逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta kêu xin, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, Chúa Hằng Hữu trả lời khi ta cầu khẩn.
- 新标点和合本 - 耶和华听了我的恳求; 耶和华必收纳我的祷告。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华听了我的恳求, 耶和华必接纳我的祷告。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华听了我的恳求, 耶和华必接纳我的祷告。
- 当代译本 - 耶和华听见了我的恳求, 祂必悦纳我的祷告。
- 圣经新译本 - 耶和华听了我的恳求, 耶和华必接纳我的祷告。
- 中文标准译本 - 耶和华垂听了我的恳求, 耶和华必接受我的祷告。
- 现代标点和合本 - 耶和华听了我的恳求, 耶和华必收纳我的祷告。
- 和合本(拼音版) - 耶和华听了我的恳求, 耶和华必收纳我的祷告。
- New International Version - The Lord has heard my cry for mercy; the Lord accepts my prayer.
- New International Reader's Version - The Lord has heard my cry for his mercy. The Lord accepts my prayer.
- English Standard Version - The Lord has heard my plea; the Lord accepts my prayer.
- New Living Translation - The Lord has heard my plea; the Lord will answer my prayer.
- Christian Standard Bible - The Lord has heard my plea for help; the Lord accepts my prayer.
- New American Standard Bible - The Lord has heard my pleading, The Lord receives my prayer.
- New King James Version - The Lord has heard my supplication; The Lord will receive my prayer.
- Amplified Bible - The Lord has heard my supplication [my plea for grace]; The Lord receives my prayer.
- American Standard Version - Jehovah hath heard my supplication; Jehovah will receive my prayer.
- King James Version - The Lord hath heard my supplication; the Lord will receive my prayer.
- New English Translation - The Lord has heard my appeal for mercy; the Lord has accepted my prayer.
- World English Bible - Yahweh has heard my supplication. Yahweh accepts my prayer.
- 新標點和合本 - 耶和華聽了我的懇求; 耶和華必收納我的禱告。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華聽了我的懇求, 耶和華必接納我的禱告。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華聽了我的懇求, 耶和華必接納我的禱告。
- 當代譯本 - 耶和華聽見了我的懇求, 祂必悅納我的禱告。
- 聖經新譯本 - 耶和華聽了我的懇求, 耶和華必接納我的禱告。
- 呂振中譯本 - 永恆主聽了我的懇求; 永恆主接受我的禱告。
- 中文標準譯本 - 耶和華垂聽了我的懇求, 耶和華必接受我的禱告。
- 現代標點和合本 - 耶和華聽了我的懇求, 耶和華必收納我的禱告。
- 文理和合譯本 - 耶和華已聽我禱、必允我祈兮、
- 文理委辦譯本 - 聞我祈禱、允所求兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主俯聽我之懇求、主允納我之禱告、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 傳語作孽者。無復纏我身。我泣主已聞。我求主已聽。
- Nueva Versión Internacional - El Señor ha escuchado mis ruegos; el Señor ha tomado en cuenta mi oración.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 나의 부르짖는 소리를 들으셨으니 내 기도를 들어주실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Прочь от меня, все творящие зло, ведь Господь услышал мой плач!
- Восточный перевод - Прочь от меня, все творящие зло, ведь Вечный услышал мой плач!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прочь от меня, все творящие зло, ведь Вечный услышал мой плач!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прочь от меня, все творящие зло, ведь Вечный услышал мой плач!
- La Bible du Semeur 2015 - Retirez-vous tous, ╵artisans du mal ! L’Eternel entend mes pleurs .
- リビングバイブル - 訴えも聞き届けられた。 主は私の祈りにすべて答えてくださる。
- Nova Versão Internacional - O Senhor ouviu a minha súplica; o Senhor aceitou a minha oração.
- Hoffnung für alle - Ihr Verbrecher, verschwindet, denn der Herr hat meine Tränen gesehen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงได้ยินเสียงร้องทูลขอความเมตตาของข้าพเจ้า องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงยอมรับคำอธิษฐานของข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าได้ยินสิ่งที่ข้าพเจ้าวิงวอนขอ พระองค์จะรับคำอธิษฐานของข้าพเจ้า
交叉引用
- Giô-na 2:7 - Khi con tuyệt vọng, con liền nhớ Chúa Hằng Hữu. Và lời cầu nguyện con lên thấu Chúa, trong Đền Thánh Chúa.
- 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 1:11 - Xin cầu thay cho chúng tôi để Chúa cho chúng tôi được an toàn, và anh chị em cũng sẽ vì chúng tôi cảm tạ ơn lành của Chúa khi Ngài nhậm lời cầu nguyện của anh chị em.
- Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
- Thi Thiên 31:22 - Lúc thiếu suy xét, con đã nói: “Con bị truất khỏi Chúa Hằng Hữu!” Nhưng Chúa đã nghe lời con cầu nguyện con kêu cầu Ngài cứu giúp con.
- Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
- Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
- Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
- Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
- Thi Thiên 3:4 - Tôi lớn tiếng kêu cầu cùng Chúa Hằng Hữu, Ngài đáp lời tôi từ núi thánh Ngài.
- Thi Thiên 118:5 - Trong tuyệt vọng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời đặt tôi lên chỗ vững vàng.
- Thi Thiên 138:3 - Khi con kêu xin, Chúa đáp lời; ban sinh lực, phấn khởi tâm linh.
- 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
- Thi Thiên 120:1 - Lúc khốn cùng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu; tôi kêu khóc, Ngài đáp lời tôi.
- Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
- Thi Thiên 66:20 - Ngợi tôn Đức Chúa Trời, Đấng không khước từ lời cầu nguyện, và tiếp tục thương xót tôi không ngừng.