Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện kẻ thù tôi bị sỉ nhục và ruồng bỏ. Nguyện chúng thình lình phải bỏ chạy nhục nhã.
  • 新标点和合本 - 我的一切仇敌都必羞愧,大大惊惶; 他们必要退后,忽然羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我所有的仇敌都必羞愧,大大惊惶; 转眼之间,他们要羞愧撤退。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我所有的仇敌都必羞愧,大大惊惶; 转眼之间,他们要羞愧撤退。
  • 当代译本 - 我所有的仇敌都必羞愧, 惊恐不已; 他们必忽然蒙羞, 掉头逃窜。
  • 圣经新译本 - 我所有的仇敌都必蒙羞,大大惊惶; 眨眼之间,他们必蒙羞后退。
  • 中文标准译本 - 我一切的仇敌都必蒙羞,大大颤栗; 他们必后退,瞬间蒙羞。
  • 现代标点和合本 - 我的一切仇敌都必羞愧,大大惊惶; 他们必要退后,忽然羞愧。
  • 和合本(拼音版) - 我的一切仇敌都必羞愧,大大惊惶; 他们必要退后,忽然羞愧。
  • New International Version - All my enemies will be overwhelmed with shame and anguish; they will turn back and suddenly be put to shame.
  • New International Reader's Version - All my enemies will be covered with shame and trouble. They will turn back in shame. It will happen suddenly.
  • English Standard Version - All my enemies shall be ashamed and greatly troubled; they shall turn back and be put to shame in a moment.
  • New Living Translation - May all my enemies be disgraced and terrified. May they suddenly turn back in shame.
  • The Message - Cowards, my enemies disappear. Disgraced, they turn tail and run.
  • Christian Standard Bible - All my enemies will be ashamed and shake with terror; they will turn back and suddenly be disgraced.
  • New American Standard Bible - All my enemies will be put to shame and greatly horrified; They shall turn back, they will suddenly be put to shame.
  • New King James Version - Let all my enemies be ashamed and greatly troubled; Let them turn back and be ashamed suddenly.
  • Amplified Bible - Let all my enemies be ashamed and greatly horrified; Let them turn back, let them suddenly be ashamed [of what they have done].
  • American Standard Version - All mine enemies shall be put to shame and sore troubled: They shall turn back, they shall be put to shame suddenly.
  • King James Version - Let all mine enemies be ashamed and sore vexed: let them return and be ashamed suddenly.
  • New English Translation - May all my enemies be humiliated and absolutely terrified! May they turn back and be suddenly humiliated!
  • World English Bible - May all my enemies be ashamed and dismayed. They shall turn back, they shall be disgraced suddenly.
  • 新標點和合本 - 我的一切仇敵都必羞愧,大大驚惶; 他們必要退後,忽然羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我所有的仇敵都必羞愧,大大驚惶; 轉眼之間,他們要羞愧撤退。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我所有的仇敵都必羞愧,大大驚惶; 轉眼之間,他們要羞愧撤退。
  • 當代譯本 - 我所有的仇敵都必羞愧, 驚恐不已; 他們必忽然蒙羞, 掉頭逃竄。
  • 聖經新譯本 - 我所有的仇敵都必蒙羞,大大驚惶; 眨眼之間,他們必蒙羞後退。
  • 呂振中譯本 - 我一切仇敵都必失望,非常驚惶; 他們必退後,一眨眼間便周章狼狽。
  • 中文標準譯本 - 我一切的仇敵都必蒙羞,大大顫栗; 他們必後退,瞬間蒙羞。
  • 現代標點和合本 - 我的一切仇敵都必羞愧,大大驚惶; 他們必要退後,忽然羞愧。
  • 文理和合譯本 - 諸敵將抱愧而惶恐、蒙羞而退避兮、
  • 文理委辦譯本 - 眾敵愧恥、觳觫遁逃兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我一切仇敵、皆必愧恥、亦甚驚駭、頃刻愧恥而退後、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有禱必見納。有感豈無應。
  • Nueva Versión Internacional - Todos mis enemigos quedarán avergonzados y confundidos; ¡su repentina vergüenza los hará retroceder!
  • 현대인의 성경 - 나의 모든 원수들이 창피를 당하고 놀라며 갑자기 부끄러워 물러가리라.
  • Новый Русский Перевод - Господь услышал мою мольбу, Господь принял мою молитву.
  • Восточный перевод - Вечный услышал мою мольбу, Вечный принял мою молитву.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный услышал мою мольбу, Вечный принял мою молитву.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный услышал мою мольбу, Вечный принял мою молитву.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel exauce ╵mes supplications. L’Eternel accueille ╵ma prière.
  • リビングバイブル - 敵はみな、恥を見、 恐れにわななき、恥辱を受ける。 神は彼らに恥をかかせて 追い返します。
  • Nova Versão Internacional - Serão humilhados e aterrorizados todos os meus inimigos; frustrados, recuarão de repente.
  • Hoffnung für alle - Ja, der Herr hat mein Schreien gehört, er nimmt mein Gebet an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาศัตรูของข้าพเจ้าจะมีแต่ความอับอายและความหวาดกลัว พวกเขาจะหันกลับไปและได้รับความอัปยศอดสูทันที
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศัตรู​ของ​ข้าพเจ้า​ทุก​คน​จะ​ละอาย​ใจ​และ​สั่น​ระริก​ด้วย​ความ​กลัว​ยิ่ง และ​จะ​ต้อง​หัน​หลัง​กลับ​ไป​ด้วย​ความ​อับอาย​ใน​พริบตา​เดียว
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Gióp 6:29 - Xin đừng cho rằng do tội của tôi, vì tôi không làm điều gì sai trái.
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Thi Thiên 5:10 - Ôi Đức Chúa Trời, xin tuyên án họ có tội. Cho họ sa vào mưu chước họ gài. Loại trừ họ vì tội họ nhiều vô kể, vì họ phạm tội phản loạn chống lại Ngài.
  • Thi Thiên 40:14 - Xin cho người săn mạng con phải bối rối và hổ thẹn. Xin cho kẻ vui về hoạn nạn của con phải cúi đầu trơ trẽn.
  • Thi Thiên 40:15 - Xin cho họ khiếp đảm vì tủi thẹn, vì họ nói: “Ha! Chúng ta đã bắt được hắn!”
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 71:13 - Kẻ thù con hổ thẹn, tiêu tan, người hãm hại cúi đầu, nhục nhã.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Thi Thiên 7:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nổi cơn thịnh nộ! Đối với cơn giận của những kẻ hại con! Xin thức dậy, lạy Đức Chúa Trời con, Xin Ngài thi hành công lý!
  • Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
  • Thi Thiên 83:16 - Xin Chúa cho mặt họ bị sỉ nhục, cho đến khi họ biết tìm đến Danh Chúa.
  • Thi Thiên 83:17 - Nguyện họ bị hổ thẹn và kinh hoàng mãi mãi. Xin cho họ chết giữa cảnh nhục nhằn.
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
  • Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
  • Thi Thiên 109:28 - Dù họ nguyền rủa thế nào con cũng chịu, miễn sao con được Chúa ban phước lành! Khi họ nổi lên, họ sẽ bị hổ thẹn! Nhưng con, đầy tớ Chúa, sẽ hân hoan!
  • Thi Thiên 109:29 - Nguyện bọn người cáo gian bị ô danh; sự sỉ nhục như áo choàng bao trùm người họ.
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • Thi Thiên 86:17 - Xin cho con dấu hiệu phước lành. Để những ai ghét con sẽ hổ thẹn, vì Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu, đã giúp đỡ và an ủi con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện kẻ thù tôi bị sỉ nhục và ruồng bỏ. Nguyện chúng thình lình phải bỏ chạy nhục nhã.
  • 新标点和合本 - 我的一切仇敌都必羞愧,大大惊惶; 他们必要退后,忽然羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我所有的仇敌都必羞愧,大大惊惶; 转眼之间,他们要羞愧撤退。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我所有的仇敌都必羞愧,大大惊惶; 转眼之间,他们要羞愧撤退。
  • 当代译本 - 我所有的仇敌都必羞愧, 惊恐不已; 他们必忽然蒙羞, 掉头逃窜。
  • 圣经新译本 - 我所有的仇敌都必蒙羞,大大惊惶; 眨眼之间,他们必蒙羞后退。
  • 中文标准译本 - 我一切的仇敌都必蒙羞,大大颤栗; 他们必后退,瞬间蒙羞。
  • 现代标点和合本 - 我的一切仇敌都必羞愧,大大惊惶; 他们必要退后,忽然羞愧。
  • 和合本(拼音版) - 我的一切仇敌都必羞愧,大大惊惶; 他们必要退后,忽然羞愧。
  • New International Version - All my enemies will be overwhelmed with shame and anguish; they will turn back and suddenly be put to shame.
  • New International Reader's Version - All my enemies will be covered with shame and trouble. They will turn back in shame. It will happen suddenly.
  • English Standard Version - All my enemies shall be ashamed and greatly troubled; they shall turn back and be put to shame in a moment.
  • New Living Translation - May all my enemies be disgraced and terrified. May they suddenly turn back in shame.
  • The Message - Cowards, my enemies disappear. Disgraced, they turn tail and run.
  • Christian Standard Bible - All my enemies will be ashamed and shake with terror; they will turn back and suddenly be disgraced.
  • New American Standard Bible - All my enemies will be put to shame and greatly horrified; They shall turn back, they will suddenly be put to shame.
  • New King James Version - Let all my enemies be ashamed and greatly troubled; Let them turn back and be ashamed suddenly.
  • Amplified Bible - Let all my enemies be ashamed and greatly horrified; Let them turn back, let them suddenly be ashamed [of what they have done].
  • American Standard Version - All mine enemies shall be put to shame and sore troubled: They shall turn back, they shall be put to shame suddenly.
  • King James Version - Let all mine enemies be ashamed and sore vexed: let them return and be ashamed suddenly.
  • New English Translation - May all my enemies be humiliated and absolutely terrified! May they turn back and be suddenly humiliated!
  • World English Bible - May all my enemies be ashamed and dismayed. They shall turn back, they shall be disgraced suddenly.
  • 新標點和合本 - 我的一切仇敵都必羞愧,大大驚惶; 他們必要退後,忽然羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我所有的仇敵都必羞愧,大大驚惶; 轉眼之間,他們要羞愧撤退。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我所有的仇敵都必羞愧,大大驚惶; 轉眼之間,他們要羞愧撤退。
  • 當代譯本 - 我所有的仇敵都必羞愧, 驚恐不已; 他們必忽然蒙羞, 掉頭逃竄。
  • 聖經新譯本 - 我所有的仇敵都必蒙羞,大大驚惶; 眨眼之間,他們必蒙羞後退。
  • 呂振中譯本 - 我一切仇敵都必失望,非常驚惶; 他們必退後,一眨眼間便周章狼狽。
  • 中文標準譯本 - 我一切的仇敵都必蒙羞,大大顫栗; 他們必後退,瞬間蒙羞。
  • 現代標點和合本 - 我的一切仇敵都必羞愧,大大驚惶; 他們必要退後,忽然羞愧。
  • 文理和合譯本 - 諸敵將抱愧而惶恐、蒙羞而退避兮、
  • 文理委辦譯本 - 眾敵愧恥、觳觫遁逃兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我一切仇敵、皆必愧恥、亦甚驚駭、頃刻愧恥而退後、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有禱必見納。有感豈無應。
  • Nueva Versión Internacional - Todos mis enemigos quedarán avergonzados y confundidos; ¡su repentina vergüenza los hará retroceder!
  • 현대인의 성경 - 나의 모든 원수들이 창피를 당하고 놀라며 갑자기 부끄러워 물러가리라.
  • Новый Русский Перевод - Господь услышал мою мольбу, Господь принял мою молитву.
  • Восточный перевод - Вечный услышал мою мольбу, Вечный принял мою молитву.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный услышал мою мольбу, Вечный принял мою молитву.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный услышал мою мольбу, Вечный принял мою молитву.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel exauce ╵mes supplications. L’Eternel accueille ╵ma prière.
  • リビングバイブル - 敵はみな、恥を見、 恐れにわななき、恥辱を受ける。 神は彼らに恥をかかせて 追い返します。
  • Nova Versão Internacional - Serão humilhados e aterrorizados todos os meus inimigos; frustrados, recuarão de repente.
  • Hoffnung für alle - Ja, der Herr hat mein Schreien gehört, er nimmt mein Gebet an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาศัตรูของข้าพเจ้าจะมีแต่ความอับอายและความหวาดกลัว พวกเขาจะหันกลับไปและได้รับความอัปยศอดสูทันที
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศัตรู​ของ​ข้าพเจ้า​ทุก​คน​จะ​ละอาย​ใจ​และ​สั่น​ระริก​ด้วย​ความ​กลัว​ยิ่ง และ​จะ​ต้อง​หัน​หลัง​กลับ​ไป​ด้วย​ความ​อับอาย​ใน​พริบตา​เดียว
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Gióp 6:29 - Xin đừng cho rằng do tội của tôi, vì tôi không làm điều gì sai trái.
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Thi Thiên 5:10 - Ôi Đức Chúa Trời, xin tuyên án họ có tội. Cho họ sa vào mưu chước họ gài. Loại trừ họ vì tội họ nhiều vô kể, vì họ phạm tội phản loạn chống lại Ngài.
  • Thi Thiên 40:14 - Xin cho người săn mạng con phải bối rối và hổ thẹn. Xin cho kẻ vui về hoạn nạn của con phải cúi đầu trơ trẽn.
  • Thi Thiên 40:15 - Xin cho họ khiếp đảm vì tủi thẹn, vì họ nói: “Ha! Chúng ta đã bắt được hắn!”
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 71:13 - Kẻ thù con hổ thẹn, tiêu tan, người hãm hại cúi đầu, nhục nhã.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Thi Thiên 7:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nổi cơn thịnh nộ! Đối với cơn giận của những kẻ hại con! Xin thức dậy, lạy Đức Chúa Trời con, Xin Ngài thi hành công lý!
  • Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
  • Thi Thiên 83:16 - Xin Chúa cho mặt họ bị sỉ nhục, cho đến khi họ biết tìm đến Danh Chúa.
  • Thi Thiên 83:17 - Nguyện họ bị hổ thẹn và kinh hoàng mãi mãi. Xin cho họ chết giữa cảnh nhục nhằn.
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
  • Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
  • Thi Thiên 109:28 - Dù họ nguyền rủa thế nào con cũng chịu, miễn sao con được Chúa ban phước lành! Khi họ nổi lên, họ sẽ bị hổ thẹn! Nhưng con, đầy tớ Chúa, sẽ hân hoan!
  • Thi Thiên 109:29 - Nguyện bọn người cáo gian bị ô danh; sự sỉ nhục như áo choàng bao trùm người họ.
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • Thi Thiên 86:17 - Xin cho con dấu hiệu phước lành. Để những ai ghét con sẽ hổ thẹn, vì Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu, đã giúp đỡ và an ủi con.
圣经
资源
计划
奉献