逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
- 新标点和合本 - 你们用荆棘烧火,锅还未热, 他要用旋风把青的和烧着的一齐刮去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们用荆棘烧火,锅还未热, 上帝就用旋风把未烧着的和已烧着的一齐刮去。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们用荆棘烧火,锅还未热, 神就用旋风把未烧着的和已烧着的一齐刮去。
- 当代译本 - 刹那间,荆棘还没有把锅烧热的工夫, 上帝必全然除灭他们。
- 圣经新译本 - 你们用荆棘烧火,锅还未热, 他要用旋风把烧着的和未烧着的一起刮去。
- 中文标准译本 - 在你们的锅还没有被荆棘烧热之前, 他就要用旋风, 把未烧着的和已烧着的一起刮走!
- 现代标点和合本 - 你们用荆棘烧火,锅还未热, 他要用旋风把青的和烧着的一齐刮去。
- 和合本(拼音版) - 你们用荆棘烧火,锅还未热, 他要用旋风把青的和烧着的一齐刮去。
- New International Version - Before your pots can feel the heat of the thorns— whether they be green or dry—the wicked will be swept away.
- New International Reader's Version - Evil people will be swept away before burning thorns can heat a pot. And it doesn’t matter if the thorns are green or dry.
- English Standard Version - Sooner than your pots can feel the heat of thorns, whether green or ablaze, may he sweep them away!
- New Living Translation - God will sweep them away, both young and old, faster than a pot heats over burning thorns.
- Christian Standard Bible - Before your pots can feel the heat of the thorns — whether green or burning — he will sweep them away.
- New American Standard Bible - Before your pots can feel the fire of thorns He will sweep them away with a whirlwind, the green and the burning alike.
- New King James Version - Before your pots can feel the burning thorns, He shall take them away as with a whirlwind, As in His living and burning wrath.
- Amplified Bible - Before your cooking pots can feel the fire of thorns [burning under them as fuel], He will sweep them away with a whirlwind, the green and the burning ones alike.
- American Standard Version - Before your pots can feel the thorns, He will take them away with a whirlwind, the green and the burning alike.
- King James Version - Before your pots can feel the thorns, he shall take them away as with a whirlwind, both living, and in his wrath.
- New English Translation - Before the kindling is even placed under your pots, he will sweep it away along with both the raw and cooked meat.
- World English Bible - Before your pots can feel the heat of the thorns, he will sweep away the green and the burning alike.
- 新標點和合本 - 你們用荊棘燒火,鍋還未熱, 他要用旋風把青的和燒着的一齊颳去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們用荊棘燒火,鍋還未熱, 上帝就用旋風把未燒着的和已燒着的一齊颳去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們用荊棘燒火,鍋還未熱, 神就用旋風把未燒着的和已燒着的一齊颳去。
- 當代譯本 - 刹那間,荊棘還沒有把鍋燒熱的工夫, 上帝必全然除滅他們。
- 聖經新譯本 - 你們用荊棘燒火,鍋還未熱, 他要用旋風把燒著的和未燒著的一起颳去。
- 呂振中譯本 - 願他們不知不覺被割掉 像荊棘,像蒺藜 像刺草 , 願他就用旋風給一齊颳去!
- 中文標準譯本 - 在你們的鍋還沒有被荊棘燒熱之前, 他就要用旋風, 把未燒著的和已燒著的一起颳走!
- 現代標點和合本 - 你們用荊棘燒火,鍋還未熱, 他要用旋風把青的和燒著的一齊颳去。
- 文理和合譯本 - 荊棘為薪、其釜未熱、青者、焦者、俱為旋風吹去兮、
- 文理委辦譯本 - 束荊為炊、釜甑未熟、或青或枯、為大風吹去兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹以荊棘為炊、鍋猶未熱、其中物尚生、驟被狂風吹去、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願其如蝸牛之消形兮。載行載滅。願其如胚胎之流產兮。不見天日。
- Nueva Versión Internacional - Que sin darse cuenta, ardan como espinos; que el viento los arrastre, estén verdes o secos.
- 현대인의 성경 - 하나님은 늙은 자나 젊은 자나 악인들을 모조리 쓸어 버리실 것이다. 솥이 그 아래 있는 가시나무 불길을 느끼는 것보다 더 빨리 하나님이 그들을 소멸하시리라.
- Новый Русский Перевод - Ты посмеешься над ними, Господи; все народы поднимаешь на смех.
- Восточный перевод - Ты посмеёшься над ними, Вечный; все народы поднимешь на смех.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты посмеёшься над ними, Вечный; все народы поднимешь на смех.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты посмеёшься над ними, Вечный; все народы поднимешь на смех.
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils périssent comme la limace ╵qui fond tout en se mouvant ! Comme les enfants mort-nés, ╵qu’ils ne voient pas le soleil !
- リビングバイブル - 神は、老いも若きもいっしょに掃き捨て、 あっという間に滅ぼされます。
- Nova Versão Internacional - Os ímpios serão varridos antes que as suas panelas sintam o calor da lenha , esteja ela verde ou seca.
- Hoffnung für alle - Diesen Leuten soll es ergehen wie Schnecken in sengender Hitze! Wie eine Fehlgeburt sollen sie das Licht der Sonne nicht sehen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วจะถูกกวาดล้างไปอย่างฉับพลัน ก่อนที่หม้อตั้งไฟจะร้อนจากไม้หนาม ไม่ว่าสดหรือแห้ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก่อนที่หม้อจะได้รับความรู้สึกร้อนจากฟืนไฟ ให้พระองค์กวาดล้างพวกเขาทั้งเป็นด้วยความกริ้วอันร้อนแรง
交叉引用
- Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
- Giê-rê-mi 23:19 - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như cơn bão, một trận bão trốt trùm đầu kẻ ác.
- Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
- Gióp 27:21 - Trận gió đông đùa nó bay đi mất. Ngọn trốt bốc hắn ra khỏi chỗ hắn.
- Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
- Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
- Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
- Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
- Gióp 20:6 - Dù kiêu hãnh của nó lên đến tận trời đầu chạm tới các tầng mây,
- Gióp 20:7 - nó cũng sẽ bị tiêu diệt đời đời, bị ném đi giống như phân của nó. Ai từng quen biết nó sẽ hỏi: ‘Nó ở đâu?’
- Gióp 20:8 - Nó tiêu tan như giấc mơ. Bị xóa đi như cơn mộng ban đêm.
- Gióp 20:9 - Vừa thấy đó, nó liền mất hút. Chốn quê hương chẳng biết nó là ai.
- Gióp 20:10 - Con cái nó sẽ xin ân huệ từ người nghèo khổ, chính tay nó phải trả lại của cải nó đã chiếm.
- Gióp 20:11 - Xương cốt nó đầy sinh lực thanh xuân, nhưng cũng phải nằm dưới cát bụi với nó.
- Gióp 20:12 - Dù miệng nó cho tội ác là ngọt bùi, và giấu nọc độc dưới ba tấc lưỡi.
- Gióp 20:13 - Dẫu nó cưu mang tội ác, không lìa bỏ, ngậm trong miệng, chẳng nhả ra.
- Gióp 20:14 - Thức ăn nó nuốt vào bụng sẽ sình thối, trở thành mật rắn hổ trong người.
- Gióp 20:15 - Nó nuốt của cải vào rồi phải mửa ra. Của phi nghĩa Đức Chúa Trời không cho tiêu hóa.
- Gióp 20:16 - Nó sẽ mút nọc độc rắn hổ. Lưỡi rắn lục sẽ giết chết nó.
- Gióp 20:17 - Nó chẳng bao giờ được thấy các dòng sông dầu ô-liu hay dòng suối mật ong và dòng mỡ sữa.
- Gióp 20:18 - Những gì nó bon chen kiếm được phải trả lại. Nó chẳng được hưởng lợi gì trong những cuộc bán buôn.
- Gióp 20:19 - Vì nó áp bức và bỏ bê người nghèo khổ. Cướp đoạt nhà cửa nó không xây.
- Gióp 20:20 - Nó luôn tham lam và không bao giờ thấy đủ. Thứ gì nó đã muốn mà có thể thoát được.
- Gióp 20:21 - Chẳng thứ gì còn sót lại khi nó đã ăn. Nên cuộc giàu sang nó thật chóng qua.
- Gióp 20:22 - Đang dư dật, nó bỗng ra túng ngặt và tai họa đổ xuống liên miên.
- Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
- Gióp 20:24 - Dù nó thoát khỏi gươm giáo sắt, mũi tên đồng sẽ đâm thủng nó.
- Gióp 20:25 - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.
- Gióp 20:26 - Tối tăm mờ mịt rình rập tài sản nó. Lửa thiên nhiên sẽ thiêu cháy nó, tiêu diệt những gì sót lại trong lều nó.
- Gióp 20:27 - Tội ác nó các tầng trời tố giác, và đất nổi phong ba chống đối kẻ gian tà.
- Gióp 20:28 - Một cơn lũ cuốn trôi nhà nó với của cải. Trong ngày Đức Chúa Trời nổi giận.
- Gióp 20:29 - Số phận ấy Đức Chúa Trời đã dành cho kẻ ác. Là cơ nghiệp Ngài dành cho nó.”
- Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
- Thi Thiên 10:2 - Vì kiêu ngạo, người ác hăm hở đuổi theo người bị hại. Nhưng xin cho họ sa vào mưu chước họ đã bày ra.
- Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
- Thi Thiên 10:5 - Vì đường lối họ thành công luôn. Họ tự cao và luật lệ Chúa quá xa xôi với họ. Họ nhạo cười tất cả kẻ thù.
- Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
- Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
- Y-sai 40:24 - Chúng giống như cây mới mọc, chưa đâm rễ, khi Chúa thổi trên chúng, chúng liền héo khô.
- Truyền Đạo 7:6 - Tiếng cười của người dại chóng qua, như tiếng nổ lách tách trong lửa. Đây cũng thật là điều vô nghĩa.
- Châm Ngôn 10:25 - Bão thổi qua, ác nhân tan tác, người lành tin kính vững mạnh đời đời.
- Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.