逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
- 新标点和合本 - 义人见仇敌遭报就欢喜, 要在恶人的血中洗脚。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 义人见仇敌遭报就欢喜, 他要在恶人的血中洗脚。
- 和合本2010(神版-简体) - 义人见仇敌遭报就欢喜, 他要在恶人的血中洗脚。
- 当代译本 - 义人必因见恶人遭报而欢欣, 并用恶人的血洗脚。
- 圣经新译本 - 义人看见仇敌遭报就欢喜; 他要在恶人的血中洗自己的脚。
- 中文标准译本 - 义人看到恶人 遭报就欢喜; 他要在恶人的血中洗自己的脚。
- 现代标点和合本 - 义人见仇敌遭报就欢喜, 要在恶人的血中洗脚。
- 和合本(拼音版) - 义人见仇敌遭报就欢喜, 要在恶人的血中洗脚。
- New International Version - The righteous will be glad when they are avenged, when they dip their feet in the blood of the wicked.
- New International Reader's Version - Godly people will be glad when those who have hurt them are paid back. They will dip their feet in the blood of those who do evil.
- English Standard Version - The righteous will rejoice when he sees the vengeance; he will bathe his feet in the blood of the wicked.
- New Living Translation - The godly will rejoice when they see injustice avenged. They will wash their feet in the blood of the wicked.
- The Message - The righteous will call up their friends when they see the wicked get their reward, Serve up their blood in goblets as they toast one another, Everyone cheering, “It’s worth it to play by the rules! God’s handing out trophies and tending the earth!”
- Christian Standard Bible - The righteous one will rejoice when he sees the retribution; he will wash his feet in the blood of the wicked.
- New American Standard Bible - The righteous will rejoice when he sees vengeance; He will wash his feet in the blood of the wicked.
- New King James Version - The righteous shall rejoice when he sees the vengeance; He shall wash his feet in the blood of the wicked,
- Amplified Bible - The [unyieldingly] righteous will rejoice when he sees the vengeance [of God]; He will wash his feet in the blood of the wicked.
- American Standard Version - The righteous shall rejoice when he seeth the vengeance: He shall wash his feet in the blood of the wicked;
- King James Version - The righteous shall rejoice when he seeth the vengeance: he shall wash his feet in the blood of the wicked.
- New English Translation - The godly will rejoice when they see vengeance carried out; they will bathe their feet in the blood of the wicked.
- World English Bible - The righteous shall rejoice when he sees the vengeance. He shall wash his feet in the blood of the wicked,
- 新標點和合本 - 義人見仇敵遭報就歡喜, 要在惡人的血中洗腳。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人見仇敵遭報就歡喜, 他要在惡人的血中洗腳。
- 和合本2010(神版-繁體) - 義人見仇敵遭報就歡喜, 他要在惡人的血中洗腳。
- 當代譯本 - 義人必因見惡人遭報而歡欣, 並用惡人的血洗腳。
- 聖經新譯本 - 義人看見仇敵遭報就歡喜; 他要在惡人的血中洗自己的腳。
- 呂振中譯本 - 義人見有報復之前、就歡喜; 他必在惡人的血中去洗腳。
- 中文標準譯本 - 義人看到惡人 遭報就歡喜; 他要在惡人的血中洗自己的腳。
- 現代標點和合本 - 義人見仇敵遭報就歡喜, 要在惡人的血中洗腳。
- 文理和合譯本 - 義人見其慘報則喜、必濯足於惡人之血兮、
- 文理委辦譯本 - 惡人受刑、而遭殺戮、義者喜悅、足履其血。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人見惡人遭報、必然喜悅、必濯足於惡人之血中、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 束荊炊釜。半焦半青。旋風倏至。掃蕩廓清。
- Nueva Versión Internacional - Se alegrará el justo al ver la venganza, al empapar sus pies en la sangre del impío.
- 현대인의 성경 - 의로운 자들은 악인들이 보복당하는 것을 보고 기뻐할 것이니 그들이 악인들의 피에 그 발을 씻을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Сила моя, я на Тебя надеюсь; Боже, Ты – моя крепость.
- Восточный перевод - Ты – сила моя; я на Тебя надеюсь! Всевышний, Ты – моя крепость,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты – сила моя; я на Тебя надеюсь! Аллах, Ты – моя крепость,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты – сила моя; я на Тебя надеюсь! Всевышний, Ты – моя крепость,
- La Bible du Semeur 2015 - Et avant que leurs épines ╵ne deviennent des buissons, qu’elles soient vertes ou sèches, ╵qu’un tourbillon les emporte !
- リビングバイブル - 神を敬う人は、ついには正義が勝つのを見て喜び、 殺された悪者どもの血のしたたる野原を歩きます。
- Nova Versão Internacional - Os justos se alegrarão quando forem vingados, quando banharem seus pés no sangue dos ímpios.
- Hoffnung für alle - Weg mit ihnen! Gott soll sie davonjagen, noch bevor sie ihre hinterhältigen Pläne verwirklichen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชอบธรรมจะเปรมปรีดิ์ เมื่อพระเจ้าทรงแก้แค้นแทนเขา เมื่อพวกเขาเอาเลือดของคนชั่วมาล้างเท้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้มีความชอบธรรมจะชื่นชมยินดีเมื่อเห็นการลงโทษ เขาจะล้างเท้าในกองเลือดของคนชั่ว
交叉引用
- Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
- Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
- Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
- Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
- Gióp 22:19 - Người công chính vui mừng khi kẻ ác bị phạt, và đoàn người vô tội nhạo cười chúng.
- Thi Thiên 52:6 - Người công chính sẽ nhìn và run sợ. Họ sẽ cười và nói rằng:
- Thi Thiên 91:8 - Ngươi chỉ cần quan sát, và sẽ thấy tận mắt cảnh trừng phạt người gian ác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
- Châm Ngôn 11:10 - Người hiền thành công, cả thành vui vẻ; người ác bại vong, dân chúng hoan hô.
- Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
- Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
- Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
- Thi Thiên 68:1 - Xin Đức Chúa Trời vùng dậy, đánh tan thù nghịch. Để bọn người ghét Đức Chúa Trời phải tán loạn.
- Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
- Thi Thiên 68:3 - Nhưng xin cho người công chính vui mừng. Xin cho họ hân hoan trước mặt Đức Chúa Trời. Xin cho họ trào dâng niềm hoan lạc.
- Khải Huyền 14:20 - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.
- Gióp 29:6 - Khi lối tôi đi ngập kem sữa, và đá tuôn ra suối dầu ô-liu cho tôi.
- Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
- Thi Thiên 107:42 - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
- Thi Thiên 64:10 - Người công chính sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, và ẩn náu trong Ngài. Người có lòng ngay thẳng sẽ ca ngợi Ngài.
- Thi Thiên 68:23 - Các con, dân Ta, sẽ rửa chân mình trong máu quân thù, và ngay cả đàn chó cũng được chia phần thắng lợi!”