逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Không! Lòng các ông chỉ tính chuyện bất công. Còn tay cân nhắc hành động bạo tàn trong xứ.
- 新标点和合本 - 不然!你们是心中作恶; 你们在地上秤出你们手所行的强暴。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不然!你们心中作恶, 量出你们在地上手中的残暴。
- 和合本2010(神版-简体) - 不然!你们心中作恶, 量出你们在地上手中的残暴。
- 当代译本 - 不,你们心中图谋不义, 你们在地上行凶作恶。
- 圣经新译本 - 不是的,你们心中策划奸恶; 你们的手在地上施行强暴(本句原文作“你们在地上称出你们手中的强暴”)。
- 中文标准译本 - 不,你们在心里行不义, 你们在地上手施残暴。
- 现代标点和合本 - 不然!你们是心中作恶, 你们在地上称出你们手所行的强暴。
- 和合本(拼音版) - 不然,你们是心中作恶, 你们在地上称出你们手所行的强暴。
- New International Version - No, in your heart you devise injustice, and your hands mete out violence on the earth.
- New International Reader's Version - No, in your hearts you plan to be unfair. With your hands you do terrible things on the earth.
- English Standard Version - No, in your hearts you devise wrongs; your hands deal out violence on earth.
- New Living Translation - No! You plot injustice in your hearts. You spread violence throughout the land.
- Christian Standard Bible - No, you practice injustice in your hearts; with your hands you weigh out violence in the land.
- New American Standard Bible - No, in heart you practice injustice; On earth you clear a way for the violence of your hands.
- New King James Version - No, in heart you work wickedness; You weigh out the violence of your hands in the earth.
- Amplified Bible - No, in your heart you devise wrongdoing; On earth you deal out the violence of your hands.
- American Standard Version - Nay, in heart ye work wickedness; Ye weigh out the violence of your hands in the earth.
- King James Version - Yea, in heart ye work wickedness; ye weigh the violence of your hands in the earth.
- New English Translation - No! You plan how to do what is unjust; you deal out violence in the earth.
- World English Bible - No, in your heart you plot injustice. You measure out the violence of your hands in the earth.
- 新標點和合本 - 不然!你們是心中作惡; 你們在地上秤出你們手所行的強暴。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不然!你們心中作惡, 量出你們在地上手中的殘暴。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不然!你們心中作惡, 量出你們在地上手中的殘暴。
- 當代譯本 - 不,你們心中圖謀不義, 你們在地上行兇作惡。
- 聖經新譯本 - 不是的,你們心中策劃奸惡; 你們的手在地上施行強暴(本句原文作“你們在地上稱出你們手中的強暴”)。
- 呂振中譯本 - 不,你們是心中行着不義, 而在地上以手秤出強暴的。
- 中文標準譯本 - 不,你們在心裡行不義, 你們在地上手施殘暴。
- 現代標點和合本 - 不然!你們是心中作惡, 你們在地上稱出你們手所行的強暴。
- 文理和合譯本 - 非也、爾心造惡、且於地上、衡施強暴兮、
- 文理委辦譯本 - 爾之中心、惟懷惡念、爾居斯土、所行強梁兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾乃心懷奸惡、在此國中、以手施行強暴、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗟時俗之詭詐兮。背繩墨而改錯。
- Nueva Versión Internacional - Al contrario, con la mente traman injusticia, y la violencia de sus manos se desata en el país.
- 현대인의 성경 - 아니다. 오히려 너희는 악한 일을 생각하며 온 땅에 폭력을 휘두르고 있다.
- Новый Русский Перевод - Боже, избавь меня от врагов, защити от восставших против меня.
- Восточный перевод - Всевышний, избавь меня от врагов, защити от восставших против меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, избавь меня от врагов, защити от восставших против меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, избавь меня от врагов, защити от восставших против меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Vraiment, est-ce en vous taisant ╵que vous rendez la justice ? Jugez-vous les hommes ╵en toute droiture ?
- Nova Versão Internacional - Não! No coração vocês tramam a injustiça, e na terra as suas mãos espalham a violência.
- Hoffnung für alle - Ihr Mächtigen , trefft ihr wirklich gerechte Entscheidungen? Gilt noch gleiches Recht für alle, wenn ihr eure Urteile fällt?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่เป็นเช่นนั้น ใจเจ้าคิดการอยุติธรรม มือเจ้าแจกจ่ายความรุนแรงบนแผ่นดินโลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปล่าเลย จิตใจของท่านใฝ่ในการทำความชั่ว ท่านกระทำการรุนแรงด้วยมือของตนเองในแผ่นดิน
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Y-sai 26:7 - Đường của người công chính thì không đồi dốc và gập ghềnh. Chúa là Đức Chúa Trời ngay thẳng, xin san bằng đường cho người công chính.
- Thi Thiên 21:11 - Chống đối Chúa, họ mưu toan ác kế, chẳng bao giờ hy vọng được thành công.
- Truyền Đạo 3:16 - Tôi còn thấy rằng dưới mặt trời lại có việc gian ác nơi công đường. Phải, dù tại tòa án cũng có điều bất công!
- Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
- Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
- Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
- Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
- Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
- Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
- Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
- Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
- Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
- Giăng 11:49 - Cai-phe, thầy thượng tế đương thời lên tiếng: “Các ông không biết mình đang nói gì!
- Giăng 11:50 - Các ông không nhận thấy rằng, thà một người chết thay cho toàn dân còn hơn để cả dân tộc bị tiêu diệt.”
- Giăng 11:51 - Ông không nói lời này theo ý mình; nhưng trong cương vị thầy thượng tế, ông nói tiên tri về việc Chúa Giê-xu sẽ hy sinh vì dân tộc.
- Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
- Giăng 11:53 - Từ hôm ấy, các cấp lãnh đạo Do Thái âm mưu giết Chúa Giê-xu.
- Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
- Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
- Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
- Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
- Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
- Y-sai 59:5 - Chúng nó ấp trứng rắn, dệt màng nhện. Ai ăn phải trứng đó đều thiệt mạng, trứng nào dập nát lại nở ra rắn con.
- Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
- Y-sai 10:1 - Khốn cho những người làm luật bất công và những người ban hành luật áp bức.
- Thi Thiên 94:20 - Có thể nào Chúa liên kết với các lãnh đạo bất chính— ban luật lệ làm hại dân lành?