逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các giới cầm quyền cũng nói chuyện công lý sao? Các ông có xét xử chính trực chăng?
- 新标点和合本 - 世人哪,你们默然不语,真合公义吗? 施行审判,岂按正直吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们缄默不语,真合公义吗? 你们审判世人,岂按正直吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 你们缄默不语,真合公义吗? 你们审判世人,岂按正直吗?
- 当代译本 - 你们做官长的主持公道吗? 你们的审判公正吗?
- 圣经新译本 - 掌权者啊!你们真的讲公义吗(本句或译:“你们默然不语,真的讲公义吗”)? 你们真的按照正直审判世人吗?
- 中文标准译本 - 掌权者啊,你们 真的讲公义吗? 你们真的以正直审判世人 吗?
- 现代标点和合本 - 世人哪,你们默然不语,真合公义吗? 施行审判,岂按正直吗?
- 和合本(拼音版) - 世人哪,你们默然不语,真合公义吗? 施行审判,岂按正直吗?
- New International Version - Do you rulers indeed speak justly? Do you judge people with equity?
- New International Reader's Version - Are you rulers really fair when you speak? Do you judge people honestly?
- English Standard Version - Do you indeed decree what is right, you gods? Do you judge the children of man uprightly?
- New Living Translation - Justice—do you rulers know the meaning of the word? Do you judge the people fairly?
- The Message - Is this any way to run a country? Is there an honest politician in the house? Behind the scenes you weave webs of deceit, behind closed doors you make deals with demons.
- Christian Standard Bible - Do you really speak righteously, you mighty ones? Do you judge people fairly?
- New American Standard Bible - Do you indeed speak righteousness, you gods? Do you judge fairly, you sons of mankind?
- New King James Version - Do you indeed speak righteousness, you silent ones? Do you judge uprightly, you sons of men?
- Amplified Bible - Do you indeed speak righteousness, O gods (heavenly beings)? Do you judge fairly, O sons of men?
- American Standard Version - Do ye indeed in silence speak righteousness? Do ye judge uprightly, O ye sons of men?
- King James Version - Do ye indeed speak righteousness, O congregation? do ye judge uprightly, O ye sons of men?
- New English Translation - Do you rulers really pronounce just decisions? Do you judge people fairly?
- World English Bible - Do you indeed speak righteousness, silent ones? Do you judge blamelessly, you sons of men?
- 新標點和合本 - 世人哪,你們默然不語,真合公義嗎? 施行審判,豈按正直嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們緘默不語,真合公義嗎? 你們審判世人,豈按正直嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們緘默不語,真合公義嗎? 你們審判世人,豈按正直嗎?
- 當代譯本 - 你們做官長的主持公道嗎? 你們的審判公正嗎?
- 聖經新譯本 - 掌權者啊!你們真的講公義嗎(本句或譯:“你們默然不語,真的講公義嗎”)? 你們真的按照正直審判世人嗎?
- 呂振中譯本 - 掌權的 啊,你們果真講公義麼? 按正直審判人類麼?
- 中文標準譯本 - 掌權者啊,你們 真的講公義嗎? 你們真的以正直審判世人 嗎?
- 現代標點和合本 - 世人哪,你們默然不語,真合公義嗎? 施行審判,豈按正直嗎?
- 文理和合譯本 - 世人歟、爾緘口豈公義、鞫人豈正直乎、
- 文理委辦譯本 - 爾曹世人、言義伸冤、豈出誠慤兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 士師乎、爾曹出言、果公義乎、願曹判斷世人、果按正直乎、
- Nueva Versión Internacional - ¿Acaso ustedes, gobernantes, actúan con justicia, y juzgan con rectitud a los seres humanos?
- 현대인의 성경 - 너희 통치자들아, 너희가 바른 말을 하고 있느냐? 너희가 사람들을 공정하게 재판하고 있느냐?
- Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. На мотив «Не погуби». Мольба Давида. Когда Саул послал наблюдать за его домом, чтобы убить его .
- Восточный перевод - Дирижёру хора. На мотив «Не погуби». Мольба Давуда, когда Шаул послал наблюдать за его домом, чтобы убить его .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. На мотив «Не погуби». Мольба Давуда, когда Шаул послал наблюдать за его домом, чтобы убить его .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. На мотив «Не погуби». Мольба Довуда, когда Шаул послал наблюдать за его домом, чтобы убить его .
- La Bible du Semeur 2015 - Au maître de chant. Sur la mélodie de « Ne détruis pas ! ». Cantique composé par David.
- リビングバイブル - 権力をふるう高慢なおまえたち政治家に、 正義ということばの意味がわかるのか。 おまえたちのうち、 公平のかけらでも持ち合わせている者がいるのか。 おまえたちの取り引きは不正だらけで、 わいろと引き替えに「正義」を売り渡している。
- Nova Versão Internacional - Será que vocês, poderosos , falam de fato com justiça? Será que vocês, homens, julgam retamente?
- Hoffnung für alle - Ein Lied von David, nach der Melodie: »Richte nicht zugrunde«.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเจ้าเหล่านักปกครองพูดอย่างยุติธรรมหรือ? เจ้าตัดสินความในหมู่เพื่อนมนุษย์อย่างเที่ยงธรรมหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกท่านผู้มีอำนาจพูดด้วยความเป็นธรรมจริงหรือ ท่านตัดสินคนตามความถูกต้องหรือไม่
交叉引用
- Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
- Ma-thi-ơ 27:1 - Trời vừa sáng, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bàn định kế hoạch giết Chúa Giê-xu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:15 - Vậy, tôi bổ nhiệm những người được dân chúng chọn lựa làm lãnh đạo, phụ trách hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm chục, và hàng chục người trong mỗi đại tộc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:16 - Tôi dặn họ trong lúc xét xử phải công minh với mọi người, người Ít-ra-ên cũng như ngoại kiều.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:21 - Tảng sáng, các sứ đồ vào Đền Thờ, như lời được dặn bảo, họ bắt đầu giảng dạy. Thầy thượng tế và các phụ tá đến, triệu tập Hội Đồng Quốc Gia, gồm toàn thể nhà lãnh đạo Ít-ra-ên. Họ ra lệnh giải các sứ đồ ra xét xử.
- 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
- Dân Số Ký 11:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy chọn bảy mươi trưởng lão trong dân, đem họ vào Đền Tạm đứng với con.
- 2 Sử Ký 19:6 - và bảo họ: “Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi phán xét. Hãy nhớ rằng ngươi xét xử không phải để làm thỏa lòng người mà là để làm vui lòng Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ ở với các ngươi trong khi xét xử.
- 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
- Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:18 - “Trong các thành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho các đại tộc Ít-ra-ên, anh em sẽ bổ nhiệm các phán quan, các chức quyền hành chánh để điều hành công lý trong dân chúng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
- 2 Sa-mu-ên 5:3 - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
- Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
- Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
- Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
- Thi Thiên 82:1 - Đức Chúa Trời chủ trì trong hội đồng của Ngài; Ngài tuyên phán trên thiên đàng:
- Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
- Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
- Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
- Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
- Lu-ca 23:50 - Có một người đạo đức và công chính tên Giô-sép. Ông là thành viên trong hội đồng quốc gia,
- Lu-ca 23:51 - nhưng ông không tán thành quyết định và hành động của những người lãnh đạo tôn giáo. Ông là người A-ri-ma-thê, xứ Giu-đê, và ông vẫn trông đợi Nước của Đức Chúa Trời xuất hiện.
- Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
- Thi Thiên 82:6 - Ta xác nhận: ‘Các ngươi là thần; Tất cả đều là con trai của Đấng Chí Cao.’
- Thi Thiên 82:7 - Nhưng các ngươi sẽ chết như người phàm, và ngã xuống như những người cầm quyền khác.”
- Thi Thiên 59:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin giải thoát con khỏi tay quân thù nghịch. Bảo vệ con giữa bọn người chống nghịch con.
- Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.