Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
57:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • 新标点和合本 - 神啊,求你怜悯我,怜悯我! 因为我的心投靠你。 我要投靠在你翅膀的荫下, 等到灾害过去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,求你怜悯我,怜悯我, 因为我的心投靠你。 我要投靠在你翅膀荫下, 直等到灾害过去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,求你怜悯我,怜悯我, 因为我的心投靠你。 我要投靠在你翅膀荫下, 直等到灾害过去。
  • 当代译本 - 上帝啊,求你怜悯我,怜悯我, 因为我投靠你。 我要在你翅膀下得到荫庇, 直到灾难结束。
  • 圣经新译本 -  神啊,求你恩待我!求你恩待我! 因为我投靠你; 我要投靠在你翅膀的荫下, 直到灾害过去。
  • 中文标准译本 - 神哪,求你恩待我、恩待我, 因为我的心投靠你! 我投靠在你翅膀的荫庇下, 直到祸患过去。
  • 现代标点和合本 - 神啊,求你怜悯我,怜悯我, 因为我的心投靠你。 我要投靠在你翅膀的荫下, 等到灾害过去。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,求你怜悯我,怜悯我! 因为我的心投靠你。 我要投靠在你翅膀的荫下, 等到灾害过去。
  • New International Version - Have mercy on me, my God, have mercy on me, for in you I take refuge. I will take refuge in the shadow of your wings until the disaster has passed.
  • New International Reader's Version - Have mercy on me, God. Have mercy on me. I go to you for safety. I will find safety in the shadow of your wings. There I will stay until the danger is gone.
  • English Standard Version - Be merciful to me, O God, be merciful to me, for in you my soul takes refuge; in the shadow of your wings I will take refuge, till the storms of destruction pass by.
  • New Living Translation - Have mercy on me, O God, have mercy! I look to you for protection. I will hide beneath the shadow of your wings until the danger passes by.
  • The Message - Be good to me, God—and now! I’ve run to you for dear life. I’m hiding out under your wings until the hurricane blows over. I call out to High God, the God who holds me together. He sends orders from heaven and saves me, he humiliates those who kick me around. God delivers generous love, he makes good on his word.
  • Christian Standard Bible - Be gracious to me, God, be gracious to me, for I take refuge in you. I will seek refuge in the shadow of your wings until danger passes.
  • New American Standard Bible - Be gracious to me, God, be gracious to me, For my soul takes refuge in You; And in the shadow of Your wings I will take refuge Until destruction passes by.
  • New King James Version - Be merciful to me, O God, be merciful to me! For my soul trusts in You; And in the shadow of Your wings I will make my refuge, Until these calamities have passed by.
  • Amplified Bible - Be gracious to me, O God, be gracious and merciful to me, For my soul finds shelter and safety in You, And in the shadow of Your wings I will take refuge and be confidently secure Until destruction passes by.
  • American Standard Version - Be merciful unto me, O God, be merciful unto me; For my soul taketh refuge in thee: Yea, in the shadow of thy wings will I take refuge, Until these calamities be overpast.
  • King James Version - Be merciful unto me, O God, be merciful unto me: for my soul trusteth in thee: yea, in the shadow of thy wings will I make my refuge, until these calamities be overpast.
  • New English Translation - Have mercy on me, O God! Have mercy on me! For in you I have taken shelter. In the shadow of your wings I take shelter until trouble passes.
  • World English Bible - Be merciful to me, God, be merciful to me, for my soul takes refuge in you. Yes, in the shadow of your wings, I will take refuge, until disaster has passed.
  • 新標點和合本 - 神啊,求你憐憫我,憐憫我! 因為我的心投靠你。 我要投靠在你翅膀的蔭下, 等到災害過去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,求你憐憫我,憐憫我, 因為我的心投靠你。 我要投靠在你翅膀蔭下, 直等到災害過去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,求你憐憫我,憐憫我, 因為我的心投靠你。 我要投靠在你翅膀蔭下, 直等到災害過去。
  • 當代譯本 - 上帝啊,求你憐憫我,憐憫我, 因為我投靠你。 我要在你翅膀下得到蔭庇, 直到災難結束。
  • 聖經新譯本 -  神啊,求你恩待我!求你恩待我! 因為我投靠你; 我要投靠在你翅膀的蔭下, 直到災害過去。
  • 呂振中譯本 - 恩待我,上帝啊,恩待我, 因為我避難的是在你裏面; 我要避難於你翅膀之蔭下, 等到毁滅的風暴過去。
  • 中文標準譯本 - 神哪,求你恩待我、恩待我, 因為我的心投靠你! 我投靠在你翅膀的蔭庇下, 直到禍患過去。
  • 現代標點和合本 - 神啊,求你憐憫我,憐憫我, 因為我的心投靠你。 我要投靠在你翅膀的蔭下, 等到災害過去。
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、尚其憫我、尚其憫我、我心託庇於爾、在爾翼之蔭下、待斯災禍之逝兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、矜憫我躬、惟爾是賴、願爾覆翼、若鳥伏雛、以俟災患之潛消兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求天主憐恤我、因我心神惟望主蔭庇、願在主翼之蔭下得蒙覆庇、直至害過災消、
  • Nueva Versión Internacional - Ten compasión de mí, oh Dios; ten compasión de mí, que en ti confío. A la sombra de tus alas me refugiaré, hasta que haya pasado el peligro.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 나를 불쌍히 여기시고 나를 불쌍히 여기소서. 내 영혼이 주를 의지합니다. 내가 이 재난이 지날 때까지 주의 날개 그늘 아래 피하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. На мотив «Не погуби». Мольба Давида.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. На мотив «Не погуби». Мольба Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. На мотив «Не погуби». Мольба Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. На мотив «Не погуби». Мольба Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au maître de chant. Cantique de David sur la mélodie de « Ne détruis pas ! » lorsqu’il s’enfuit, poursuivi par Saül et se réfugia dans la caverne .
  • リビングバイブル - ああ神よ、あなただけを頼りにしているこの私を、 あわれんでください。 嵐が過ぎ去るまで、御翼の陰に潜ませてください。
  • Nova Versão Internacional - Misericórdia, ó Deus; misericórdia, pois em ti a minha alma se refugia. Eu me refugiarei à sombra das tuas asas, até que passe o perigo.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David, nach der Melodie: »Richte nicht zugrunde«. Es stammt aus der Zeit, als er sich auf der Flucht vor Saul in der Höhle aufhielt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงเมตตาข้าพระองค์ ขอทรงเมตตาข้าพระองค์เถิด เพราะจิตวิญญาณของข้าพระองค์ลี้ภัยในพระองค์ ข้าพระองค์จะลี้ภัยในร่มปีกของพระองค์ จนกว่าภัยพิบัตินี้ผ่านพ้นไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​เมตตา​ข้าพเจ้า โอ พระ​เจ้า เมตตา​ข้าพเจ้า​เถิด เพราะ​จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​พึ่งพิง​ใน​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​จะ​พึ่งพิง​ภาย​ใต้​ร่ม​เงา​ปีก​ของ​พระ​องค์ จน​กระทั่ง​พายุ​แห่ง​ความ​พินาศ​ผ่าน​พ้น​ไป
交叉引用
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 24:8 - Đa-vít ra theo, lớn tiếng gọi: “Thưa vua!” Sau-lơ quay lại nhìn, Đa-vít cung kính cúi gập người xuống.
  • 1 Sa-mu-ên 24:3 - Đến một nơi có chuồng chiên, Sau-lơ thấy một cái hang nên vào đó đi vệ sinh. Lúc ấy Đa-vít cùng các thuộc hạ đang ẩn nấp trong góc hang.
  • Thi Thiên 59:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin giải thoát con khỏi tay quân thù nghịch. Bảo vệ con giữa bọn người chống nghịch con.
  • Thi Thiên 58:1 - Các giới cầm quyền cũng nói chuyện công lý sao? Các ông có xét xử chính trực chăng?
  • 1 Sa-mu-ên 22:1 - Đa-vít bỏ Gát ra đi, đến trốn trong hang A-đu-lam. Được tin này, các anh và bà con trong gia đình đều đến với ông.
  • Y-sai 10:25 - Chỉ một thời gian ngắn, cơn giận Ta trên các con sẽ chấm dứt, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nổi lên để hủy diệt chúng.”
  • Thi Thiên 142:1 - Con lớn tiếng kêu xin Chúa Hằng Hữu; con nài xin Chúa Hằng Hữu đoái thương.
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Thi Thiên 13:5 - Con vững tin nơi tình thương cao cả. Tim hân hoan trong ân đức cứu sinh.
  • Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
  • Thi Thiên 119:76 - Cúi xin Chúa từ ái an ủi con, theo lời Ngài đã từng tuyên hứa.
  • Thi Thiên 119:77 - Xin Chúa thương cho con được sống, vì con vui thích luật pháp Ngài.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Gia-cơ 5:10 - Hãy noi gương các bậc tiên tri ngày xưa, kiên nhẫn chịu khổ nạn để truyền giảng lời Chúa.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Ru-tơ 2:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban thưởng cho con dồi dào vì con đã tìm đến nấp dưới cánh Ngài.”
  • Thi Thiên 61:4 - Xin cho con được sống mãi trong nơi thánh Ngài, đời đời nương náu dưới cánh Ngài!
  • Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
  • Thi Thiên 69:13 - Nhưng con chỉ biết cầu xin Chúa Hằng Hữu, con tin đây là thời điểm Chúa ban ơn. Trong tình thương bao la cao cả, ôi Đức Chúa Trời, xin đáp lời con và giải cứu con.
  • Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Thi Thiên 69:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con vì tình yêu bao la Ngài là thiện hảo. Xin quay lại đoái hoài đến con, vì lòng thương xót Ngài thật dào dạt.
  • Thi Thiên 63:7 - Vì Chúa phù hộ con, con vui mừng ẩn nấp dưới cánh che chở của Ngài.
  • Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
  • Thi Thiên 17:7 - Xin tỏ rõ tình yêu thương cao cả. Lạy Chúa, là Đấng luôn đưa tay hữu che chở cho những người nương náu nơi Ngài thoát khỏi quân thù.
  • Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
  • 新标点和合本 - 神啊,求你怜悯我,怜悯我! 因为我的心投靠你。 我要投靠在你翅膀的荫下, 等到灾害过去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,求你怜悯我,怜悯我, 因为我的心投靠你。 我要投靠在你翅膀荫下, 直等到灾害过去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,求你怜悯我,怜悯我, 因为我的心投靠你。 我要投靠在你翅膀荫下, 直等到灾害过去。
  • 当代译本 - 上帝啊,求你怜悯我,怜悯我, 因为我投靠你。 我要在你翅膀下得到荫庇, 直到灾难结束。
  • 圣经新译本 -  神啊,求你恩待我!求你恩待我! 因为我投靠你; 我要投靠在你翅膀的荫下, 直到灾害过去。
  • 中文标准译本 - 神哪,求你恩待我、恩待我, 因为我的心投靠你! 我投靠在你翅膀的荫庇下, 直到祸患过去。
  • 现代标点和合本 - 神啊,求你怜悯我,怜悯我, 因为我的心投靠你。 我要投靠在你翅膀的荫下, 等到灾害过去。
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,求你怜悯我,怜悯我! 因为我的心投靠你。 我要投靠在你翅膀的荫下, 等到灾害过去。
  • New International Version - Have mercy on me, my God, have mercy on me, for in you I take refuge. I will take refuge in the shadow of your wings until the disaster has passed.
  • New International Reader's Version - Have mercy on me, God. Have mercy on me. I go to you for safety. I will find safety in the shadow of your wings. There I will stay until the danger is gone.
  • English Standard Version - Be merciful to me, O God, be merciful to me, for in you my soul takes refuge; in the shadow of your wings I will take refuge, till the storms of destruction pass by.
  • New Living Translation - Have mercy on me, O God, have mercy! I look to you for protection. I will hide beneath the shadow of your wings until the danger passes by.
  • The Message - Be good to me, God—and now! I’ve run to you for dear life. I’m hiding out under your wings until the hurricane blows over. I call out to High God, the God who holds me together. He sends orders from heaven and saves me, he humiliates those who kick me around. God delivers generous love, he makes good on his word.
  • Christian Standard Bible - Be gracious to me, God, be gracious to me, for I take refuge in you. I will seek refuge in the shadow of your wings until danger passes.
  • New American Standard Bible - Be gracious to me, God, be gracious to me, For my soul takes refuge in You; And in the shadow of Your wings I will take refuge Until destruction passes by.
  • New King James Version - Be merciful to me, O God, be merciful to me! For my soul trusts in You; And in the shadow of Your wings I will make my refuge, Until these calamities have passed by.
  • Amplified Bible - Be gracious to me, O God, be gracious and merciful to me, For my soul finds shelter and safety in You, And in the shadow of Your wings I will take refuge and be confidently secure Until destruction passes by.
  • American Standard Version - Be merciful unto me, O God, be merciful unto me; For my soul taketh refuge in thee: Yea, in the shadow of thy wings will I take refuge, Until these calamities be overpast.
  • King James Version - Be merciful unto me, O God, be merciful unto me: for my soul trusteth in thee: yea, in the shadow of thy wings will I make my refuge, until these calamities be overpast.
  • New English Translation - Have mercy on me, O God! Have mercy on me! For in you I have taken shelter. In the shadow of your wings I take shelter until trouble passes.
  • World English Bible - Be merciful to me, God, be merciful to me, for my soul takes refuge in you. Yes, in the shadow of your wings, I will take refuge, until disaster has passed.
  • 新標點和合本 - 神啊,求你憐憫我,憐憫我! 因為我的心投靠你。 我要投靠在你翅膀的蔭下, 等到災害過去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,求你憐憫我,憐憫我, 因為我的心投靠你。 我要投靠在你翅膀蔭下, 直等到災害過去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,求你憐憫我,憐憫我, 因為我的心投靠你。 我要投靠在你翅膀蔭下, 直等到災害過去。
  • 當代譯本 - 上帝啊,求你憐憫我,憐憫我, 因為我投靠你。 我要在你翅膀下得到蔭庇, 直到災難結束。
  • 聖經新譯本 -  神啊,求你恩待我!求你恩待我! 因為我投靠你; 我要投靠在你翅膀的蔭下, 直到災害過去。
  • 呂振中譯本 - 恩待我,上帝啊,恩待我, 因為我避難的是在你裏面; 我要避難於你翅膀之蔭下, 等到毁滅的風暴過去。
  • 中文標準譯本 - 神哪,求你恩待我、恩待我, 因為我的心投靠你! 我投靠在你翅膀的蔭庇下, 直到禍患過去。
  • 現代標點和合本 - 神啊,求你憐憫我,憐憫我, 因為我的心投靠你。 我要投靠在你翅膀的蔭下, 等到災害過去。
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、尚其憫我、尚其憫我、我心託庇於爾、在爾翼之蔭下、待斯災禍之逝兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、矜憫我躬、惟爾是賴、願爾覆翼、若鳥伏雛、以俟災患之潛消兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求天主憐恤我、因我心神惟望主蔭庇、願在主翼之蔭下得蒙覆庇、直至害過災消、
  • Nueva Versión Internacional - Ten compasión de mí, oh Dios; ten compasión de mí, que en ti confío. A la sombra de tus alas me refugiaré, hasta que haya pasado el peligro.
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 나를 불쌍히 여기시고 나를 불쌍히 여기소서. 내 영혼이 주를 의지합니다. 내가 이 재난이 지날 때까지 주의 날개 그늘 아래 피하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. На мотив «Не погуби». Мольба Давида.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. На мотив «Не погуби». Мольба Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. На мотив «Не погуби». Мольба Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. На мотив «Не погуби». Мольба Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au maître de chant. Cantique de David sur la mélodie de « Ne détruis pas ! » lorsqu’il s’enfuit, poursuivi par Saül et se réfugia dans la caverne .
  • リビングバイブル - ああ神よ、あなただけを頼りにしているこの私を、 あわれんでください。 嵐が過ぎ去るまで、御翼の陰に潜ませてください。
  • Nova Versão Internacional - Misericórdia, ó Deus; misericórdia, pois em ti a minha alma se refugia. Eu me refugiarei à sombra das tuas asas, até que passe o perigo.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David, nach der Melodie: »Richte nicht zugrunde«. Es stammt aus der Zeit, als er sich auf der Flucht vor Saul in der Höhle aufhielt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงเมตตาข้าพระองค์ ขอทรงเมตตาข้าพระองค์เถิด เพราะจิตวิญญาณของข้าพระองค์ลี้ภัยในพระองค์ ข้าพระองค์จะลี้ภัยในร่มปีกของพระองค์ จนกว่าภัยพิบัตินี้ผ่านพ้นไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​เมตตา​ข้าพเจ้า โอ พระ​เจ้า เมตตา​ข้าพเจ้า​เถิด เพราะ​จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​พึ่งพิง​ใน​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​จะ​พึ่งพิง​ภาย​ใต้​ร่ม​เงา​ปีก​ของ​พระ​องค์ จน​กระทั่ง​พายุ​แห่ง​ความ​พินาศ​ผ่าน​พ้น​ไป
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 24:8 - Đa-vít ra theo, lớn tiếng gọi: “Thưa vua!” Sau-lơ quay lại nhìn, Đa-vít cung kính cúi gập người xuống.
  • 1 Sa-mu-ên 24:3 - Đến một nơi có chuồng chiên, Sau-lơ thấy một cái hang nên vào đó đi vệ sinh. Lúc ấy Đa-vít cùng các thuộc hạ đang ẩn nấp trong góc hang.
  • Thi Thiên 59:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin giải thoát con khỏi tay quân thù nghịch. Bảo vệ con giữa bọn người chống nghịch con.
  • Thi Thiên 58:1 - Các giới cầm quyền cũng nói chuyện công lý sao? Các ông có xét xử chính trực chăng?
  • 1 Sa-mu-ên 22:1 - Đa-vít bỏ Gát ra đi, đến trốn trong hang A-đu-lam. Được tin này, các anh và bà con trong gia đình đều đến với ông.
  • Y-sai 10:25 - Chỉ một thời gian ngắn, cơn giận Ta trên các con sẽ chấm dứt, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nổi lên để hủy diệt chúng.”
  • Thi Thiên 142:1 - Con lớn tiếng kêu xin Chúa Hằng Hữu; con nài xin Chúa Hằng Hữu đoái thương.
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Thi Thiên 13:5 - Con vững tin nơi tình thương cao cả. Tim hân hoan trong ân đức cứu sinh.
  • Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
  • Thi Thiên 119:76 - Cúi xin Chúa từ ái an ủi con, theo lời Ngài đã từng tuyên hứa.
  • Thi Thiên 119:77 - Xin Chúa thương cho con được sống, vì con vui thích luật pháp Ngài.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Gia-cơ 5:10 - Hãy noi gương các bậc tiên tri ngày xưa, kiên nhẫn chịu khổ nạn để truyền giảng lời Chúa.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Ru-tơ 2:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban thưởng cho con dồi dào vì con đã tìm đến nấp dưới cánh Ngài.”
  • Thi Thiên 61:4 - Xin cho con được sống mãi trong nơi thánh Ngài, đời đời nương náu dưới cánh Ngài!
  • Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
  • Thi Thiên 69:13 - Nhưng con chỉ biết cầu xin Chúa Hằng Hữu, con tin đây là thời điểm Chúa ban ơn. Trong tình thương bao la cao cả, ôi Đức Chúa Trời, xin đáp lời con và giải cứu con.
  • Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Thi Thiên 69:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con vì tình yêu bao la Ngài là thiện hảo. Xin quay lại đoái hoài đến con, vì lòng thương xót Ngài thật dào dạt.
  • Thi Thiên 63:7 - Vì Chúa phù hộ con, con vui mừng ẩn nấp dưới cánh che chở của Ngài.
  • Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
  • Thi Thiên 17:7 - Xin tỏ rõ tình yêu thương cao cả. Lạy Chúa, là Đấng luôn đưa tay hữu che chở cho những người nương náu nơi Ngài thoát khỏi quân thù.
  • Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
圣经
资源
计划
奉献