逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa muốn tâm hồn con chân thật, Ngài sẽ dạy con khôn ngoan trong sâu kín cõi lòng.
- 新标点和合本 - 你所喜爱的是内里诚实; 你在我隐密处,必使我得智慧。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你所喜爱的是内心的诚实; 求你在我隐密处使我得智慧。
- 和合本2010(神版-简体) - 你所喜爱的是内心的诚实; 求你在我隐密处使我得智慧。
- 当代译本 - 你所喜爱的是内心的诚实, 求你使我内心有智慧。
- 圣经新译本 - 看哪!你喜爱的是内心的诚实; 在我内心的隐密处,你使我得智慧。
- 中文标准译本 - 看哪,你喜悦内心深处的诚实, 你使我在内心的 隐秘处明白智慧!
- 现代标点和合本 - 你所喜爱的是内里诚实, 你在我隐密处必使我得智慧。
- 和合本(拼音版) - 你所喜爱的是内里诚实; 你在我隐密处必使我得智慧。
- New International Version - Yet you desired faithfulness even in the womb; you taught me wisdom in that secret place.
- New International Reader's Version - I know that you wanted faithfulness even when I was in my mother’s body. You taught me wisdom in that secret place.
- English Standard Version - Behold, you delight in truth in the inward being, and you teach me wisdom in the secret heart.
- New Living Translation - But you desire honesty from the womb, teaching me wisdom even there.
- Christian Standard Bible - Surely you desire integrity in the inner self, and you teach me wisdom deep within.
- New American Standard Bible - Behold, You desire truth in the innermost being, And in secret You will make wisdom known to me.
- New King James Version - Behold, You desire truth in the inward parts, And in the hidden part You will make me to know wisdom.
- Amplified Bible - Behold, You desire truth in the innermost being, And in the hidden part [of my heart] You will make me know wisdom.
- American Standard Version - Behold, thou desirest truth in the inward parts; And in the hidden part thou wilt make me to know wisdom.
- King James Version - Behold, thou desirest truth in the inward parts: and in the hidden part thou shalt make me to know wisdom.
- New English Translation - Look, you desire integrity in the inner man; you want me to possess wisdom.
- World English Bible - Behold, you desire truth in the inward parts. You teach me wisdom in the inmost place.
- 新標點和合本 - 你所喜愛的是內裏誠實; 你在我隱密處,必使我得智慧。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你所喜愛的是內心的誠實; 求你在我隱密處使我得智慧。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你所喜愛的是內心的誠實; 求你在我隱密處使我得智慧。
- 當代譯本 - 你所喜愛的是內心的誠實, 求你使我內心有智慧。
- 聖經新譯本 - 看哪!你喜愛的是內心的誠實; 在我內心的隱密處,你使我得智慧。
- 呂振中譯本 - 啊,你所喜愛的是內裏真實; 求你使我在 心底 緊密處得以明白智慧。
- 中文標準譯本 - 看哪,你喜悅內心深處的誠實, 你使我在內心的 隱祕處明白智慧!
- 現代標點和合本 - 你所喜愛的是內裡誠實, 你在我隱密處必使我得智慧。
- 文理和合譯本 - 中懷誠實、為爾所悅、必使我衷通達智慧兮、
- 文理委辦譯本 - 中心真實、爾所悅懌、予求於爾、以智慧畀我衷曲兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 衷藏誠實、為主所喜愛、求主使我心懷智慧、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 得罪我主。神鑑實明。宜受爾責。宜伏爾懲。
- Nueva Versión Internacional - Yo sé que tú amas la verdad en lo íntimo; en lo secreto me has enseñado sabiduría.
- 현대인의 성경 - 주는 중심에 진실을 원하십니다. 내 마음 깊은 곳에 지혜를 가르치소서.
- Новый Русский Перевод - Ты любишь гибельные слова и язык вероломный.
- Восточный перевод - Ты любишь гибельные слова и язык вероломный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты любишь гибельные слова и язык вероломный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты любишь гибельные слова и язык вероломный.
- La Bible du Semeur 2015 - Contre toi, contre toi seul, ╵j’ai péché, j’ai commis ╵ce qui est mal à tes yeux. Voilà pourquoi tu es juste ╵quand tu émets ta sentence, et tu es irréprochable ╵quand tu rends ton jugement .
- リビングバイブル - あなたがお喜びになるのは、 徹底した正直さです。 ああ、そのことを私に心底わからせてください。
- Nova Versão Internacional - Sei que desejas a verdade no íntimo; e no coração me ensinas a sabedoria.
- Hoffnung für alle - Gegen dich habe ich gesündigt – gegen dich allein! Was du als böse ansiehst, das habe ich getan. Darum bist du im Recht, wenn du mich verurteilst, dein Richterspruch wird sich als wahr erweisen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียว พระองค์ทรงประสงค์ความจริงภายใน พระองค์ทรงสอน ข้าพระองค์ถึงปัญญาในส่วนลึกที่สุด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด พระองค์ต้องการความภักดีที่มาจากใจ ฉะนั้นขอพระองค์สั่งสอนสติปัญญาให้กับส่วนลึกๆ ในใจของข้าพเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 125:4 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin ban phước cho người hiền đức, là những người có lòng công chính.
- Thi Thiên 26:2 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tra xét và thử thách con, Xin dò xét lòng dạ và tâm trí con.
- 2 Các Vua 20:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Chúa nhớ cho, con đã hết lòng trung thành với Chúa, làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi, vua khóc nức nở.
- 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
- Châm Ngôn 2:21 - Vì người ngay thẳng sẽ sống trong xứ, và người trong sạch sẽ ở đó luôn.
- Sáng Thế Ký 20:5 - Áp-ra-ham đã nói: ‘Nàng là em gái tôi’ cơ mà! Và nàng cũng xác nhận: ‘Áp-ra-ham là anh tôi.’ Con thật tình không có ý làm điều sai trái.”
- Sáng Thế Ký 20:6 - Đức Chúa Trời đáp: “Phải, Ta biết, nên Ta ngăn ngươi phạm tội và không cho ngươi đụng đến nàng.
- Lu-ca 11:39 - Chúa dạy: “Phái Pha-ri-si các ông chỉ lo rửa bề ngoài chén đĩa, nhưng trong lòng đầy tham nhũng, độc ác.
- Gióp 32:8 - Nhưng thật ra, chính tâm linh con người, hơi thở của Đấng Toàn Năng trong họ, mới ban cho họ sự khôn ngoan.
- 2 Sử Ký 31:20 - Vua Ê-xê-chia giải quyết thỏa đáng các vấn đề trong cả nước Giu-đa cách công minh chân thật trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua.
- 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
- Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
- 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
- Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
- Thi Thiên 5:9 - Lời nói họ không thể nào tin được. Vì lòng họ chứa đầy mưu ác. Cổ họng mở ra như cửa mộ. Miệng lưỡi chúng chỉ chuyên dua nịnh.
- Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
- 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
- Gióp 38:36 - Ai đặt sự khôn ngoan trong tâm hồn và ban sự thông sáng cho tâm trí?
- Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
- Giăng 4:24 - Vì Đức Chúa Trời là Thần Linh, nên Ngài muốn con người thờ phượng Ngài trong tâm linh và trong chân lý.”
- Thi Thiên 15:2 - Đó là người bước đi ngay thẳng, sống thiện lành, suy niệm chân lý trong lòng.
- 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”