Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
50:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
  • 新标点和合本 - 你们忘记 神的,要思想这事, 免得我把你们撕碎,无人搭救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们忘记上帝的,要思想这事, 免得我把你们撕碎,无人搭救。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们忘记 神的,要思想这事, 免得我把你们撕碎,无人搭救。
  • 当代译本 - 忘记上帝的人啊, 你们要省察, 免得我撕碎你们, 那时谁也救不了你们。
  • 圣经新译本 - 忘记 神的人哪!你们要思想这事, 免得我 把你们撕碎,没有人能搭救。
  • 中文标准译本 - 忘记神的人哪,你们当领悟这事, 免得我撕碎你们,没有人解救!
  • 现代标点和合本 - 你们忘记神的,要思想这事, 免得我把你们撕碎,无人搭救。
  • 和合本(拼音版) - “你们忘记上帝的,要思想这事, 免得我把你们撕碎,无人搭救。
  • New International Version - “Consider this, you who forget God, or I will tear you to pieces, with no one to rescue you:
  • New International Reader's Version - “You who forget God, think about this. If you don’t, I will tear you to pieces. No one will be able to save you.
  • English Standard Version - “Mark this, then, you who forget God, lest I tear you apart, and there be none to deliver!
  • New Living Translation - Repent, all of you who forget me, or I will tear you apart, and no one will help you.
  • The Message - “Time’s up for playing fast and loose with me. I’m ready to pass sentence, and there’s no help in sight! It’s the praising life that honors me. As soon as you set your foot on the Way, I’ll show you my salvation.”
  • Christian Standard Bible - “Understand this, you who forget God, or I will tear you apart, and there will be no one to rescue you.
  • New American Standard Bible - “Now consider this, you who forget God, Or I will tear you in pieces, and there will be no one to save you.
  • New King James Version - “Now consider this, you who forget God, Lest I tear you in pieces, And there be none to deliver:
  • Amplified Bible - “Now consider this, you who forget God, Or I will tear you in pieces, and there will be no one to rescue [you].
  • American Standard Version - Now consider this, ye that forget God, Lest I tear you in pieces, and there be none to deliver:
  • King James Version - Now consider this, ye that forget God, lest I tear you in pieces, and there be none to deliver.
  • New English Translation - Carefully consider this, you who reject God! Otherwise I will rip you to shreds and no one will be able to rescue you.
  • World English Bible - “Now consider this, you who forget God, lest I tear you into pieces, and there be no one to deliver.
  • 新標點和合本 - 你們忘記神的,要思想這事, 免得我把你們撕碎,無人搭救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們忘記上帝的,要思想這事, 免得我把你們撕碎,無人搭救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們忘記 神的,要思想這事, 免得我把你們撕碎,無人搭救。
  • 當代譯本 - 忘記上帝的人啊, 你們要省察, 免得我撕碎你們, 那時誰也救不了你們。
  • 聖經新譯本 - 忘記 神的人哪!你們要思想這事, 免得我 把你們撕碎,沒有人能搭救。
  • 呂振中譯本 - 所以你們把上帝忘了的、要思想這事, 免得我把你們撕碎,而沒有援救的。
  • 中文標準譯本 - 忘記神的人哪,你們當領悟這事, 免得我撕碎你們,沒有人解救!
  • 現代標點和合本 - 你們忘記神的,要思想這事, 免得我把你們撕碎,無人搭救。
  • 文理和合譯本 - 爾曹忘上帝者、當思及此、免我磔爾、無人救援兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹忘我、當思余言、恐我毀爾、援手無人兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹忘天主者、當思念此事、不然、我施行毀滅、無人能救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗟爾忘本者。庶幾知怵惕。莫令我震威。將爾歸消滅。我怒爾誰救。我誅爾誰活。
  • Nueva Versión Internacional - »Ustedes que se olvidan de Dios, consideren lo que he dicho; de lo contrario, los haré pedazos, y no habrá nadie que los salve.
  • 현대인의 성경 - “나를 잊어버린 사람들아, 이제 이 일을 생각하라. 그렇지 않으면 내가 너희를 갈기갈기 찢을 것이니 구할 자 없으리라.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comprenez donc cela, ╵vous qui ignorez Dieu, sinon je vous déchirerai ╵et nul ne vous délivrera.
  • リビングバイブル - 神を忘れ去った者へ、最後のチャンスを与えよう。 わたしはおまえを引き裂こうとしている。 だれもおまえを助けることはできない。
  • Nova Versão Internacional - “Considerem isto, vocês que se esquecem de Deus; caso contrário os despedaçarei, sem que ninguém os livre.
  • Hoffnung für alle - Ihr habt mich vergessen, euren Gott. Hört doch auf das, was ich sage; sonst werde ich euch vernichten. Dann kommt jede Rettung zu spät!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เจ้าผู้ลืมพระเจ้า จงพิจารณาเรื่องนี้ มิฉะนั้นเราจะฉีกเจ้าเป็นชิ้นๆ โดยไม่มีใครช่วยได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​ผู้​ลืม​พระ​เจ้า จง​ฟัง​ให้​ดี มิฉะนั้น เรา​จะ​ทำให้​เจ้า​วอดวาย และ​จะ​ไม่​มี​ใคร​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ได้
交叉引用
  • Truyền Đạo 7:14 - Lúc thịnh vượng hãy nên vui hưởng, nhưng khi tai biến ập đến, nên biết rằng Đức Chúa Trời cho cả hai điều đó xảy ra. Nên nhớ rằng ở đời không có gì là chắc chắn.
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • 2 Sa-mu-ên 22:42 - Chúng van xin, không ai tiếp cứu. Chúng kêu cầu, Chúa có nghe chăng?
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
  • Ô-sê 13:8 - Như gấu cái bị mất con, Ta sẽ xé lòng các ngươi. Ta sẽ ăn nuốt các ngươi như sư tử cái và xé xác các ngươi như thú dữ.
  • Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • A-gai 1:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán thế này: Thử xét xem cuộc sống các ngươi ra sao!
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Thi Thiên 7:2 - Kẻo chúng nó vồ con như sư tử, xé nát con, không ai giải thoát cho.
  • Gióp 8:13 - Số phận người quên Đức Chúa Trời cũng thế, bao hy vọng của họ rồi cũng tiêu tan.
  • Thi Thiên 9:17 - Người tội ác sẽ bị lùa vào âm phủ. Cùng với các dân tộc từ khước Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
  • 新标点和合本 - 你们忘记 神的,要思想这事, 免得我把你们撕碎,无人搭救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们忘记上帝的,要思想这事, 免得我把你们撕碎,无人搭救。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们忘记 神的,要思想这事, 免得我把你们撕碎,无人搭救。
  • 当代译本 - 忘记上帝的人啊, 你们要省察, 免得我撕碎你们, 那时谁也救不了你们。
  • 圣经新译本 - 忘记 神的人哪!你们要思想这事, 免得我 把你们撕碎,没有人能搭救。
  • 中文标准译本 - 忘记神的人哪,你们当领悟这事, 免得我撕碎你们,没有人解救!
  • 现代标点和合本 - 你们忘记神的,要思想这事, 免得我把你们撕碎,无人搭救。
  • 和合本(拼音版) - “你们忘记上帝的,要思想这事, 免得我把你们撕碎,无人搭救。
  • New International Version - “Consider this, you who forget God, or I will tear you to pieces, with no one to rescue you:
  • New International Reader's Version - “You who forget God, think about this. If you don’t, I will tear you to pieces. No one will be able to save you.
  • English Standard Version - “Mark this, then, you who forget God, lest I tear you apart, and there be none to deliver!
  • New Living Translation - Repent, all of you who forget me, or I will tear you apart, and no one will help you.
  • The Message - “Time’s up for playing fast and loose with me. I’m ready to pass sentence, and there’s no help in sight! It’s the praising life that honors me. As soon as you set your foot on the Way, I’ll show you my salvation.”
  • Christian Standard Bible - “Understand this, you who forget God, or I will tear you apart, and there will be no one to rescue you.
  • New American Standard Bible - “Now consider this, you who forget God, Or I will tear you in pieces, and there will be no one to save you.
  • New King James Version - “Now consider this, you who forget God, Lest I tear you in pieces, And there be none to deliver:
  • Amplified Bible - “Now consider this, you who forget God, Or I will tear you in pieces, and there will be no one to rescue [you].
  • American Standard Version - Now consider this, ye that forget God, Lest I tear you in pieces, and there be none to deliver:
  • King James Version - Now consider this, ye that forget God, lest I tear you in pieces, and there be none to deliver.
  • New English Translation - Carefully consider this, you who reject God! Otherwise I will rip you to shreds and no one will be able to rescue you.
  • World English Bible - “Now consider this, you who forget God, lest I tear you into pieces, and there be no one to deliver.
  • 新標點和合本 - 你們忘記神的,要思想這事, 免得我把你們撕碎,無人搭救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們忘記上帝的,要思想這事, 免得我把你們撕碎,無人搭救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們忘記 神的,要思想這事, 免得我把你們撕碎,無人搭救。
  • 當代譯本 - 忘記上帝的人啊, 你們要省察, 免得我撕碎你們, 那時誰也救不了你們。
  • 聖經新譯本 - 忘記 神的人哪!你們要思想這事, 免得我 把你們撕碎,沒有人能搭救。
  • 呂振中譯本 - 所以你們把上帝忘了的、要思想這事, 免得我把你們撕碎,而沒有援救的。
  • 中文標準譯本 - 忘記神的人哪,你們當領悟這事, 免得我撕碎你們,沒有人解救!
  • 現代標點和合本 - 你們忘記神的,要思想這事, 免得我把你們撕碎,無人搭救。
  • 文理和合譯本 - 爾曹忘上帝者、當思及此、免我磔爾、無人救援兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹忘我、當思余言、恐我毀爾、援手無人兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹忘天主者、當思念此事、不然、我施行毀滅、無人能救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗟爾忘本者。庶幾知怵惕。莫令我震威。將爾歸消滅。我怒爾誰救。我誅爾誰活。
  • Nueva Versión Internacional - »Ustedes que se olvidan de Dios, consideren lo que he dicho; de lo contrario, los haré pedazos, y no habrá nadie que los salve.
  • 현대인의 성경 - “나를 잊어버린 사람들아, 이제 이 일을 생각하라. 그렇지 않으면 내가 너희를 갈기갈기 찢을 것이니 구할 자 없으리라.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comprenez donc cela, ╵vous qui ignorez Dieu, sinon je vous déchirerai ╵et nul ne vous délivrera.
  • リビングバイブル - 神を忘れ去った者へ、最後のチャンスを与えよう。 わたしはおまえを引き裂こうとしている。 だれもおまえを助けることはできない。
  • Nova Versão Internacional - “Considerem isto, vocês que se esquecem de Deus; caso contrário os despedaçarei, sem que ninguém os livre.
  • Hoffnung für alle - Ihr habt mich vergessen, euren Gott. Hört doch auf das, was ich sage; sonst werde ich euch vernichten. Dann kommt jede Rettung zu spät!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เจ้าผู้ลืมพระเจ้า จงพิจารณาเรื่องนี้ มิฉะนั้นเราจะฉีกเจ้าเป็นชิ้นๆ โดยไม่มีใครช่วยได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​ผู้​ลืม​พระ​เจ้า จง​ฟัง​ให้​ดี มิฉะนั้น เรา​จะ​ทำให้​เจ้า​วอดวาย และ​จะ​ไม่​มี​ใคร​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ได้
  • Truyền Đạo 7:14 - Lúc thịnh vượng hãy nên vui hưởng, nhưng khi tai biến ập đến, nên biết rằng Đức Chúa Trời cho cả hai điều đó xảy ra. Nên nhớ rằng ở đời không có gì là chắc chắn.
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • 2 Sa-mu-ên 22:42 - Chúng van xin, không ai tiếp cứu. Chúng kêu cầu, Chúa có nghe chăng?
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
  • Ô-sê 13:8 - Như gấu cái bị mất con, Ta sẽ xé lòng các ngươi. Ta sẽ ăn nuốt các ngươi như sư tử cái và xé xác các ngươi như thú dữ.
  • Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • A-gai 1:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán thế này: Thử xét xem cuộc sống các ngươi ra sao!
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Thi Thiên 7:2 - Kẻo chúng nó vồ con như sư tử, xé nát con, không ai giải thoát cho.
  • Gióp 8:13 - Số phận người quên Đức Chúa Trời cũng thế, bao hy vọng của họ rồi cũng tiêu tan.
  • Thi Thiên 9:17 - Người tội ác sẽ bị lùa vào âm phủ. Cùng với các dân tộc từ khước Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献