Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
50:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
  • 新标点和合本 - 我若是饥饿,我不用告诉你, 因为世界和其中所充满的都是我的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我若是饥饿,不用告诉你, 因为世界和其中所充满的都是我的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我若是饥饿,不用告诉你, 因为世界和其中所充满的都是我的。
  • 当代译本 - 就是我饿了,也不用告诉你, 因为世界和其中的一切都是我的。
  • 圣经新译本 - 如果我饿了,我也不用对你说; 因为世界和其中所充满的,都是我的。
  • 中文标准译本 - 我就算饥饿,也不用对你说, 因为世界和其中所充满的都是我的。
  • 现代标点和合本 - 我若是饥饿,我不用告诉你, 因为世界和其中所充满的都是我的。
  • 和合本(拼音版) - “我若是饥饿,我不用告诉你, 因为世界和其中所充满的都是我的。
  • New International Version - If I were hungry I would not tell you, for the world is mine, and all that is in it.
  • New International Reader's Version - If I were hungry, I wouldn’t tell you. The world belongs to me. And so does everything in it.
  • English Standard Version - “If I were hungry, I would not tell you, for the world and its fullness are mine.
  • New Living Translation - If I were hungry, I would not tell you, for all the world is mine and everything in it.
  • Christian Standard Bible - If I were hungry, I would not tell you, for the world and everything in it is mine.
  • New American Standard Bible - If I were hungry I would not tell you, For the world is Mine, and everything it contains.
  • New King James Version - “If I were hungry, I would not tell you; For the world is Mine, and all its fullness.
  • Amplified Bible - If I were hungry, I would not tell you, For the world and all it contains are Mine.
  • American Standard Version - If I were hungry, I would not tell thee; For the world is mine, and the fulness thereof.
  • King James Version - If I were hungry, I would not tell thee: for the world is mine, and the fulness thereof.
  • New English Translation - Even if I were hungry, I would not tell you, for the world and all it contains belong to me.
  • World English Bible - If I were hungry, I would not tell you, for the world is mine, and all that is in it.
  • 新標點和合本 - 我若是飢餓,我不用告訴你, 因為世界和其中所充滿的都是我的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我若是飢餓,不用告訴你, 因為世界和其中所充滿的都是我的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我若是飢餓,不用告訴你, 因為世界和其中所充滿的都是我的。
  • 當代譯本 - 就是我餓了,也不用告訴你, 因為世界和其中的一切都是我的。
  • 聖經新譯本 - 如果我餓了,我也不用對你說; 因為世界和其中所充滿的,都是我的。
  • 呂振中譯本 - 就使我餓了,我也不用告訴你; 因為世界和其中所充滿的、都是我的。
  • 中文標準譯本 - 我就算飢餓,也不用對你說, 因為世界和其中所充滿的都是我的。
  • 現代標點和合本 - 我若是飢餓,我不用告訴你, 因為世界和其中所充滿的都是我的。
  • 文理和合譯本 - 我若飢、不告爾、世界與充其中者、咸屬我兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我如饑餓、無庸告爾、因世間與盈於世間者、皆屬於我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾若患饑渴。寧就爾取足。
  • Nueva Versión Internacional - Si yo tuviera hambre, no te lo diría, pues mío es el mundo, y todo lo que contiene.
  • 현대인의 성경 - 내가 굶주려도 너에게 말하지 않을 것이니 온 세계와 그 안에 있는 모든 것이 다 내 것임이라.
  • Новый Русский Перевод - Сотвори во мне чистое сердце, Боже, и обнови во мне правый дух.
  • Восточный перевод - Всевышний, сотвори во мне чистое сердце и обнови во мне правый дух.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, сотвори во мне чистое сердце и обнови во мне правый дух.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, сотвори во мне чистое сердце и обнови во мне правый дух.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si j’avais faim, te le dirais-je ? L’univers est à moi ╵et tout ce qu’il renferme.
  • リビングバイブル - たとえ飢えても、あなたがたに頼ったりはしない。 全世界とその中のものはみな、 わたしのものなのだから。
  • Nova Versão Internacional - Se eu tivesse fome, precisaria dizer a você? Pois o mundo é meu, e tudo o que nele existe.
  • Hoffnung für alle - Selbst wenn ich Hunger hätte, würde ich dich um nichts bitten; denn die ganze Welt gehört mir und alles, was es dort gibt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเราหิว เราจะไม่บอกเจ้า เพราะโลกนี้และสิ่งสารพัดในโลกล้วนเป็นของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​เรา​จะ​หิว เรา​ก็​จะ​ไม่​บอก​เจ้า เพราะ​ทั้ง​โลก​และ​ทุก​สิ่ง​ที่​อยู่​ใน​โลก​เป็น​ของ​เรา
交叉引用
  • Thi Thiên 104:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Chúa vô biên, huyền diệu! Sự khôn ngoan Ngài thực hiện lắm kỳ công. Khắp đất đầy dẫy các tạo vật của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 8:17 - Con cũng thả các sinh vật đã ở với con, nào loài chim, loài thú, và loài bò sát, để chúng sinh sôi nẩy nở và tăng thêm nhiều trên mặt đất.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:26 - Vì “đất và mọi vật trên đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:27 - Nếu được người chưa tin Chúa mời ăn, và nếu anh chị em nhận lời, cứ ăn các thức ăn họ dọn lên, đừng vì lương tâm mà hỏi han gì cả.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:28 - (Tuy nhiên, nếu có người cho biết: “Đó là thức ăn đã cúng tế.” Anh chị em đừng ăn vì lợi ích cho người đó và vì lương tâm.
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • Thi Thiên 24:2 - Chúa đã tạo đất khô gần đại dương và bên cạnh sông ngòi, lập đồng bằng.
  • Sáng Thế Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán: “Đất phải sinh thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:12 - Đất sinh sản thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy vậy là tốt đẹp.
  • Thi Thiên 145:15 - Mắt muôn loài trông mong Chúa; Chúa ban lương thực đúng kỳ.
  • Thi Thiên 145:16 - Chúa mở rộng tay, làm thỏa mãn ước muốn của mọi sinh vật.
  • Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:29 - Đức Chúa Trời phán: “Này, Ta cho các con mọi loài cỏ kết hạt trên mặt đất và mọi loài cây kết quả có hạt để dùng làm lương thực.
  • Sáng Thế Ký 1:30 - Ta cũng ban cỏ xanh làm lương thực cho các loài thú dưới đất và loài chim trên trời.” Liền có như vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:14 - Tất cả vũ trụ trời đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Thi Thiên 115:16 - Trời thuộc về Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài ban đất cho loài người.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
  • 新标点和合本 - 我若是饥饿,我不用告诉你, 因为世界和其中所充满的都是我的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我若是饥饿,不用告诉你, 因为世界和其中所充满的都是我的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我若是饥饿,不用告诉你, 因为世界和其中所充满的都是我的。
  • 当代译本 - 就是我饿了,也不用告诉你, 因为世界和其中的一切都是我的。
  • 圣经新译本 - 如果我饿了,我也不用对你说; 因为世界和其中所充满的,都是我的。
  • 中文标准译本 - 我就算饥饿,也不用对你说, 因为世界和其中所充满的都是我的。
  • 现代标点和合本 - 我若是饥饿,我不用告诉你, 因为世界和其中所充满的都是我的。
  • 和合本(拼音版) - “我若是饥饿,我不用告诉你, 因为世界和其中所充满的都是我的。
  • New International Version - If I were hungry I would not tell you, for the world is mine, and all that is in it.
  • New International Reader's Version - If I were hungry, I wouldn’t tell you. The world belongs to me. And so does everything in it.
  • English Standard Version - “If I were hungry, I would not tell you, for the world and its fullness are mine.
  • New Living Translation - If I were hungry, I would not tell you, for all the world is mine and everything in it.
  • Christian Standard Bible - If I were hungry, I would not tell you, for the world and everything in it is mine.
  • New American Standard Bible - If I were hungry I would not tell you, For the world is Mine, and everything it contains.
  • New King James Version - “If I were hungry, I would not tell you; For the world is Mine, and all its fullness.
  • Amplified Bible - If I were hungry, I would not tell you, For the world and all it contains are Mine.
  • American Standard Version - If I were hungry, I would not tell thee; For the world is mine, and the fulness thereof.
  • King James Version - If I were hungry, I would not tell thee: for the world is mine, and the fulness thereof.
  • New English Translation - Even if I were hungry, I would not tell you, for the world and all it contains belong to me.
  • World English Bible - If I were hungry, I would not tell you, for the world is mine, and all that is in it.
  • 新標點和合本 - 我若是飢餓,我不用告訴你, 因為世界和其中所充滿的都是我的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我若是飢餓,不用告訴你, 因為世界和其中所充滿的都是我的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我若是飢餓,不用告訴你, 因為世界和其中所充滿的都是我的。
  • 當代譯本 - 就是我餓了,也不用告訴你, 因為世界和其中的一切都是我的。
  • 聖經新譯本 - 如果我餓了,我也不用對你說; 因為世界和其中所充滿的,都是我的。
  • 呂振中譯本 - 就使我餓了,我也不用告訴你; 因為世界和其中所充滿的、都是我的。
  • 中文標準譯本 - 我就算飢餓,也不用對你說, 因為世界和其中所充滿的都是我的。
  • 現代標點和合本 - 我若是飢餓,我不用告訴你, 因為世界和其中所充滿的都是我的。
  • 文理和合譯本 - 我若飢、不告爾、世界與充其中者、咸屬我兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我如饑餓、無庸告爾、因世間與盈於世間者、皆屬於我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾若患饑渴。寧就爾取足。
  • Nueva Versión Internacional - Si yo tuviera hambre, no te lo diría, pues mío es el mundo, y todo lo que contiene.
  • 현대인의 성경 - 내가 굶주려도 너에게 말하지 않을 것이니 온 세계와 그 안에 있는 모든 것이 다 내 것임이라.
  • Новый Русский Перевод - Сотвори во мне чистое сердце, Боже, и обнови во мне правый дух.
  • Восточный перевод - Всевышний, сотвори во мне чистое сердце и обнови во мне правый дух.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, сотвори во мне чистое сердце и обнови во мне правый дух.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, сотвори во мне чистое сердце и обнови во мне правый дух.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si j’avais faim, te le dirais-je ? L’univers est à moi ╵et tout ce qu’il renferme.
  • リビングバイブル - たとえ飢えても、あなたがたに頼ったりはしない。 全世界とその中のものはみな、 わたしのものなのだから。
  • Nova Versão Internacional - Se eu tivesse fome, precisaria dizer a você? Pois o mundo é meu, e tudo o que nele existe.
  • Hoffnung für alle - Selbst wenn ich Hunger hätte, würde ich dich um nichts bitten; denn die ganze Welt gehört mir und alles, was es dort gibt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเราหิว เราจะไม่บอกเจ้า เพราะโลกนี้และสิ่งสารพัดในโลกล้วนเป็นของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​เรา​จะ​หิว เรา​ก็​จะ​ไม่​บอก​เจ้า เพราะ​ทั้ง​โลก​และ​ทุก​สิ่ง​ที่​อยู่​ใน​โลก​เป็น​ของ​เรา
  • Thi Thiên 104:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Chúa vô biên, huyền diệu! Sự khôn ngoan Ngài thực hiện lắm kỳ công. Khắp đất đầy dẫy các tạo vật của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 8:17 - Con cũng thả các sinh vật đã ở với con, nào loài chim, loài thú, và loài bò sát, để chúng sinh sôi nẩy nở và tăng thêm nhiều trên mặt đất.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:26 - Vì “đất và mọi vật trên đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:27 - Nếu được người chưa tin Chúa mời ăn, và nếu anh chị em nhận lời, cứ ăn các thức ăn họ dọn lên, đừng vì lương tâm mà hỏi han gì cả.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:28 - (Tuy nhiên, nếu có người cho biết: “Đó là thức ăn đã cúng tế.” Anh chị em đừng ăn vì lợi ích cho người đó và vì lương tâm.
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • Thi Thiên 24:2 - Chúa đã tạo đất khô gần đại dương và bên cạnh sông ngòi, lập đồng bằng.
  • Sáng Thế Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán: “Đất phải sinh thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:12 - Đất sinh sản thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy vậy là tốt đẹp.
  • Thi Thiên 145:15 - Mắt muôn loài trông mong Chúa; Chúa ban lương thực đúng kỳ.
  • Thi Thiên 145:16 - Chúa mở rộng tay, làm thỏa mãn ước muốn của mọi sinh vật.
  • Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 1:29 - Đức Chúa Trời phán: “Này, Ta cho các con mọi loài cỏ kết hạt trên mặt đất và mọi loài cây kết quả có hạt để dùng làm lương thực.
  • Sáng Thế Ký 1:30 - Ta cũng ban cỏ xanh làm lương thực cho các loài thú dưới đất và loài chim trên trời.” Liền có như vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:14 - Tất cả vũ trụ trời đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Thi Thiên 115:16 - Trời thuộc về Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài ban đất cho loài người.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
圣经
资源
计划
奉献