逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tất cả thú rừng thuộc về Ta, cũng như muông thú trên nghìn đồi cao.
- 新标点和合本 - 因为,树林中的百兽是我的, 千山上的牲畜也是我的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为,林中的百兽是我的, 千山的牲畜也是我的。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为,林中的百兽是我的, 千山的牲畜也是我的。
- 当代译本 - 因为林中的百兽是我的, 群山上的牲畜是我的。
- 圣经新译本 - 因为树林中的百兽是我的, 千山上的牲畜也是我的。
- 中文标准译本 - 因为森林中的百兽是我的, 千山上的牲畜也是我的。
- 现代标点和合本 - 因为树林中的百兽是我的, 千山上的牲畜也是我的。
- 和合本(拼音版) - 因为树林中的百兽是我的, 千山上的牲畜也是我的。
- New International Version - for every animal of the forest is mine, and the cattle on a thousand hills.
- New International Reader's Version - Every animal in the forest already belongs to me. And so do the cattle on a thousand hills.
- English Standard Version - For every beast of the forest is mine, the cattle on a thousand hills.
- New Living Translation - For all the animals of the forest are mine, and I own the cattle on a thousand hills.
- Christian Standard Bible - for every animal of the forest is mine, the cattle on a thousand hills.
- New American Standard Bible - For every animal of the forest is Mine, The cattle on a thousand hills.
- New King James Version - For every beast of the forest is Mine, And the cattle on a thousand hills.
- Amplified Bible - For every beast of the forest is Mine, And the cattle on a thousand hills.
- American Standard Version - For every beast of the forest is mine, And the cattle upon a thousand hills.
- King James Version - For every beast of the forest is mine, and the cattle upon a thousand hills.
- New English Translation - For every wild animal in the forest belongs to me, as well as the cattle that graze on a thousand hills.
- World English Bible - For every animal of the forest is mine, and the livestock on a thousand hills.
- 新標點和合本 - 因為,樹林中的百獸是我的, 千山上的牲畜也是我的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為,林中的百獸是我的, 千山的牲畜也是我的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為,林中的百獸是我的, 千山的牲畜也是我的。
- 當代譯本 - 因為林中的百獸是我的, 群山上的牲畜是我的。
- 聖經新譯本 - 因為樹林中的百獸是我的, 千山上的牲畜也是我的。
- 呂振中譯本 - 因為森林中的百獸是我的, 千山上的牲畜 是我的 。
- 中文標準譯本 - 因為森林中的百獸是我的, 千山上的牲畜也是我的。
- 現代標點和合本 - 因為樹林中的百獸是我的, 千山上的牲畜也是我的。
- 文理和合譯本 - 叢林百獸、千山羣畜、悉屬我兮、
- 文理委辦譯本 - 林中百獸、萬山群畜、俱屬我兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因林中之百獸屬我、千山之牲畜亦屬我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 林間之百獸。皆屬天地藏。千山與萬壑。為我遊牧場。
- Nueva Versión Internacional - pues míos son los animales del bosque, y mío también el ganado de los cerros.
- 현대인의 성경 - 숲속에 있는 모든 동물이 다 내 것이고 목장의 가축이 다 내 것이며
- Новый Русский Перевод - Дай мне услышать веселье и радость; пусть порадуются кости, Тобой сокрушенные.
- Восточный перевод - Дай мне услышать веселье и радость; пусть порадуются мои кости, Тобой сокрушённые.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дай мне услышать веселье и радость; пусть порадуются мои кости, Тобой сокрушённые.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дай мне услышать веселье и радость; пусть порадуются мои кости, Тобой сокрушённые.
- La Bible du Semeur 2015 - car tous les animaux ╵des forêts sont à moi, à moi, les bêtes par milliers ╵dans les montagnes !
- リビングバイブル - 野原や林の獣は、 もともとわたしのものなのだから。 千の丘で草をはむ家畜も、 山の鳥もみな、わたしのものである。
- Nova Versão Internacional - pois todos os animais da floresta são meus, como são as cabeças de gado aos milhares nas colinas.
- Hoffnung für alle - Denn alle Tiere gehören mir ohnehin: das Wild in Wald und Feld, die Tiere auf den Bergen und Hügeln.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะสัตว์ทุกชนิดในป่าเป็นของเรา รวมทั้งสัตว์เลี้ยงบนเนินเขานับพัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สัตว์ในป่าทุกตัวเป็นของเรา และสัตว์เลี้ยงที่อยู่บนภูเขาพันลูก
交叉引用
- Gióp 40:15 - Con hãy nhìn con tê giác, mà Ta đã tạo dựng, như Ta đã tạo dựng con. Nó ăn cỏ như trâu bò.
- Gióp 40:16 - Hãy xem sức mạnh nó dồn vào hai hông và năng lực nó tập trung trong các bắp thịt bụng.
- Gióp 40:17 - Nó quật đuôi mạnh như cây bá hương. Gân bắp đùi đan chặt với nhau.
- Gióp 40:18 - Xương nó mạnh như ống đồng. Cứng cáp như các thanh sắt.
- Gióp 40:19 - Nó là tạo vật hàng đầu của tay Đức Chúa Trời, và chỉ có Đấng Tạo Hóa mới diệt được nó.
- Gióp 40:20 - Các núi đồi cung cấp lương thực cho nó, tại nơi các dã thú chơi đùa.
- Gióp 40:21 - Nó nằm nấp dưới hoa sen, ẩn mình dưới bụi lau sậy trong đầm lầy.
- Gióp 40:22 - Lùm sen rậm rạp phủ bóng che, giữa cành liễu bên suối bao bọc nó.
- Gióp 40:23 - Nó không bối rối bởi nước lụt dâng lên, cũng không hề gì khi nước Giô-đan chảy rốc vào miệng.
- Gióp 40:24 - Không ai có thể dùng lưỡi câu mà bắt được, hoặc gài bẫy mà đâm thủng mũi nó và dẫn đi.”
- Sáng Thế Ký 8:17 - Con cũng thả các sinh vật đã ở với con, nào loài chim, loài thú, và loài bò sát, để chúng sinh sôi nẩy nở và tăng thêm nhiều trên mặt đất.”
- Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
- Sáng Thế Ký 9:2 - Các loài thú dưới đất, loài chim trên trời, loài cá dưới biển đều khiếp sợ các con và phục quyền các con.
- Sáng Thế Ký 9:3 - Ta cho các con mọi loài đó làm lương thực, cũng như Ta đã cho cây trái.
- 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
- 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
- 1 Sử Ký 29:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, tất cả những vật liệu chúng con gom góp để xây Đền Thờ cho Danh Thánh Chúa đều đến từ Chúa! Tất cả đều là của Ngài!
- Sáng Thế Ký 1:24 - Đức Chúa Trời lại phán: “Đất phải có các sinh vật tùy theo loại—gia súc, loài bò sát, và thú rừng mỗi loài tùy theo loại.” Liền có như thế.
- Sáng Thế Ký 1:25 - Đức Chúa Trời tạo ra các loài dã thú tùy theo loại, các loài súc vật tùy theo loại, và các loài bò sát tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy vậy là tốt đẹp.
- Thi Thiên 104:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Chúa vô biên, huyền diệu! Sự khôn ngoan Ngài thực hiện lắm kỳ công. Khắp đất đầy dẫy các tạo vật của Ngài.
- Thi Thiên 104:25 - Lòng đại dương sâu rộng mênh mông, chứa vô số sinh vật, nhỏ lớn đủ loại.
- Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
- Sáng Thế Ký 2:19 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy đất tạo nên các loài thú rừng, loài chim trời, và Ngài đem đến cho A-đam để xem người đặt tên thế nào. Tên A-đam đặt cho mỗi sinh vật đều thành tên riêng cho nó.
- Sáng Thế Ký 31:9 - Như thế, Đức Chúa Trời đã lấy tài sản của cha mà cho anh đó.
- Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
- Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
- Giô-na 4:11 - Còn Ta lại không nên thương xót thành phố lớn Ni-ni-ve, trong đó có đến 120.000 người chưa biết phân biệt tay phải với tay trái và một số lớn gia súc hay sao?”
- Thi Thiên 8:6 - Cho người cai quản toàn vũ trụ, khiến muôn loài đều phải phục tùng—
- Thi Thiên 8:7 - gia súc và bầy vật cùng tất cả thú rừng,
- Thi Thiên 8:8 - đến các loại chim trên trời, cá dưới biển, và mọi sinh vật dưới đại dương.