Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời nói họ không thể nào tin được. Vì lòng họ chứa đầy mưu ác. Cổ họng mở ra như cửa mộ. Miệng lưỡi chúng chỉ chuyên dua nịnh.
  • 新标点和合本 - 因为,他们的口中没有诚实; 他们的心里满有邪恶; 他们的喉咙是敞开的坟墓; 他们用舌头谄媚人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们口中没有诚实, 心里充满邪恶, 他们的喉咙是敞开的坟墓; 他们用舌头谄媚人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们口中没有诚实, 心里充满邪恶, 他们的喉咙是敞开的坟墓; 他们用舌头谄媚人。
  • 当代译本 - 他们口中毫无实话, 心里充满恶毒, 喉咙是敞开的坟墓, 舌头上尽是诡诈。
  • 圣经新译本 - 因为他们的口里没有真话, 他们的内心充满毁灭人的意图, 他们的喉咙是敞开的坟墓, 他们用舌头弄诡诈。
  • 中文标准译本 - 因为他们口中的话不可信, 他们里面都是奸恶, 他们的喉咙是敞开的坟墓, 他们用舌头谄媚人。
  • 现代标点和合本 - 因为他们的口中没有诚实, 他们的心里满有邪恶, 他们的喉咙是敞开的坟墓, 他们用舌头谄媚人。
  • 和合本(拼音版) - 因为他们的口中没有诚实, 他们的心里满有邪恶, 他们的喉咙是敞开的坟墓, 他们用舌头谄媚人。
  • New International Version - Not a word from their mouth can be trusted; their heart is filled with malice. Their throat is an open grave; with their tongues they tell lies.
  • New International Reader's Version - Not a word from their mouths can be trusted. Their hearts are filled with a desire to hurt others. Their throats are like open graves. With their tongues they tell lies.
  • English Standard Version - For there is no truth in their mouth; their inmost self is destruction; their throat is an open grave; they flatter with their tongue.
  • New Living Translation - My enemies cannot speak a truthful word. Their deepest desire is to destroy others. Their talk is foul, like the stench from an open grave. Their tongues are filled with flattery.
  • The Message - Every word they speak is a land mine; their lungs breathe out poison gas. Their throats are gaping graves, their tongues slick as mudslides. Pile on the guilt, God! Let their so-called wisdom wreck them. Kick them out! They’ve had their chance.
  • Christian Standard Bible - For there is nothing reliable in what they say; destruction is within them; their throat is an open grave; they flatter with their tongues.
  • New American Standard Bible - For there is nothing trustworthy in their mouth; Their inward part is destruction itself. Their throat is an open grave; They flatter with their tongue.
  • New King James Version - For there is no faithfulness in their mouth; Their inward part is destruction; Their throat is an open tomb; They flatter with their tongue.
  • Amplified Bible - For there is nothing trustworthy or reliable or truthful in what they say; Their heart is destruction [just a treacherous chasm, a yawning gulf of lies]. Their throat is an open grave; They [glibly] flatter with their [silken] tongue.
  • American Standard Version - For there is no faithfulness in their mouth; Their inward part is very wickedness; Their throat is an open sepulchre; They flatter with their tongue.
  • King James Version - For there is no faithfulness in their mouth; their inward part is very wickedness; their throat is an open sepulchre; they flatter with their tongue.
  • New English Translation - For they do not speak the truth; their stomachs are like the place of destruction, their throats like an open grave, their tongues like a steep slope leading into it.
  • World English Bible - For there is no faithfulness in their mouth. Their heart is destruction. Their throat is an open tomb. They flatter with their tongue.
  • 新標點和合本 - 因為,他們的口中沒有誠實; 他們的心裏滿有邪惡; 他們的喉嚨是敞開的墳墓; 他們用舌頭諂媚人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們口中沒有誠實, 心裏充滿邪惡, 他們的喉嚨是敞開的墳墓; 他們用舌頭諂媚人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們口中沒有誠實, 心裏充滿邪惡, 他們的喉嚨是敞開的墳墓; 他們用舌頭諂媚人。
  • 當代譯本 - 他們口中毫無實話, 心裡充滿惡毒, 喉嚨是敞開的墳墓, 舌頭上盡是詭詐。
  • 聖經新譯本 - 因為他們的口裡沒有真話, 他們的內心充滿毀滅人的意圖, 他們的喉嚨是敞開的墳墓, 他們用舌頭弄詭詐。
  • 呂振中譯本 - 因為他 們 口中都沒有定性; 他們的臟腑 滿有 毁滅; 他們的喉嚨是敞開的墳墓; 他們用舌頭諂媚人。
  • 中文標準譯本 - 因為他們口中的話不可信, 他們裡面都是奸惡, 他們的喉嚨是敞開的墳墓, 他們用舌頭諂媚人。
  • 現代標點和合本 - 因為他們的口中沒有誠實, 他們的心裡滿有邪惡, 他們的喉嚨是敞開的墳墓, 他們用舌頭諂媚人。
  • 文理和合譯本 - 彼眾口無信實、心懷惡慝、喉若裂塋、舌施諂諛、
  • 文理委辦譯本 - 彼敵人、心懷惡念兮、口尚虛詞、喉似破塋兮、舌則諂諛是施。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼口中無正直、心懷奸惡、喉如陷坑、舌如油渦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主保我身。莫為敵所得。平易爾道路。扶我庶無蹶。
  • Nueva Versión Internacional - En sus palabras no hay sinceridad; en su interior solo hay corrupción. Su garganta es un sepulcro abierto; con su lengua profieren engaños.
  • 현대인의 성경 - 내 원수들의 말은 하나도 믿을 수가 없습니다. 그들의 마음은 악으로 가득 차 있고 그들의 목구멍은 열린 무덤 같으며 그들의 혀로는 아첨하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Веди меня, Господи, в праведности Твоей из-за моих врагов; путь Твой передо мной сделай прямым.
  • Восточный перевод - Веди меня, Вечный, в праведности Твоей, так как у меня много врагов; уровняй предо мной путь, по которому мне идти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Веди меня, Вечный, в праведности Твоей, так как у меня много врагов; уровняй предо мной путь, по которому мне идти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Веди меня, Вечный, в праведности Твоей, так как у меня много врагов; уровняй предо мной путь, по которому мне идти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eternel, conduis-moi, ╵toi qui es juste, ╵car j’ai des ennemis. Aplanis le sentier ╵que tu veux que j’emprunte.
  • リビングバイブル - 彼らはうそばかりつき、心は悪い思いで満ちています。 彼らの誘いには罪と死の悪臭がただよいます。 彼らは甘いことばで人々を欺き、 邪悪な目的をはたそうとしています。
  • Nova Versão Internacional - Em seus lábios não há palavra confiável; a mente deles só trama destruição. A garganta é um túmulo aberto; com a língua enganam sutilmente.
  • Hoffnung für alle - Zeige denen, die mich verleumden, dass du zu mir stehst! Ebne mir den Weg, den ich gehen soll!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะไม่มีสักคำจากปากของพวกเขาที่เชื่อถือได้ ในใจของพวกเขามีแต่การทำลายล้าง ลำคอของพวกเขาคือหลุมฝังศพที่เปิดอยู่ พวกเขาใช้ลิ้นกล่าวปลิ้นปล้อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ไม่​อาจ​หา​สัจจะ​จาก​ปาก​พวก​เขา ส่วน​ลึก​ภาย​ใน​มุ่ง​หวัง​เพียง​ทำลาย ลำคอ​ของ​พวก​เขา​คือ​หลุม​ฝัง​ศพ​เปิด​อยู่ เขา​ใช้​ลิ้น​พูดจา​หลอก​ลวง
交叉引用
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
  • Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Lu-ca 11:39 - Chúa dạy: “Phái Pha-ri-si các ông chỉ lo rửa bề ngoài chén đĩa, nhưng trong lòng đầy tham nhũng, độc ác.
  • Thi Thiên 111:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hết lòng tạ ơn Chúa Hằng Hữu, giữa hội chúng và cộng đồng người công chính.
  • Thi Thiên 111:2 - Công ơn Chúa vô cùng vĩ đại! Những người ham thích đáng nên học hỏi.
  • Thi Thiên 111:3 - Công tác Chúa uy nghi trác tuyệt. Công nghĩa Ngài còn mãi muôn đời.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Thi Thiên 36:1 - Một lời nói trong lòng tôi về tội lỗi của người ác rằng: Nó không để tâm đến việc kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 36:2 - Nó chỉ lo tâng bốc bản thân, đến nỗi không thấy tội cũng không ghét tội.
  • Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Thi Thiên 58:2 - Không! Lòng các ông chỉ tính chuyện bất công. Còn tay cân nhắc hành động bạo tàn trong xứ.
  • Thi Thiên 58:3 - Người ác vừa sinh ra đã lầm lạc, từ trong lòng mẹ đã sai quấy và gian dối.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Thi Thiên 12:3 - Nguyện Chúa cắt các môi nào nịnh hót và làm câm những cái lưỡi khoe khoang.
  • Gióp 32:21 - Tôi xin nói không vị nể, không bợ đỡ, nịnh hót một ai.
  • Gióp 32:22 - Vì nếu tôi cố gắng xu nịnh, Đấng Tạo Hóa tôi sẽ sớm tiêu diệt tôi.”
  • Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Rô-ma 1:30 - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,
  • Rô-ma 1:31 - không phân biệt thiện ác, bội ước, không tình nghĩa, không thương xót.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Lu-ca 11:44 - Khốn cho các ông, vì các ông giống như nấm mồ hoang không dấu tích, người ta dẫm lên mà không biết.”
  • Châm Ngôn 29:5 - Ai nịnh bợ hàng xóm láng giềng, là giăng lưới dưới chân.
  • Thi Thiên 51:6 - Chúa muốn tâm hồn con chân thật, Ngài sẽ dạy con khôn ngoan trong sâu kín cõi lòng.
  • Mi-ca 6:12 - Bọn nhà giàu các ngươi đầy hung ác và bạo lực. Dân chúng ngươi lừa bịp với miệng lưỡi tráo trở lừa gạt.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 62:4 - Từ nơi cao họ hiệp nhau lật đổ người. Họ chỉ thích dối trá. Ngoài miệng chúc phước, nhưng trong lòng lại nguyền rủa.
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời nói họ không thể nào tin được. Vì lòng họ chứa đầy mưu ác. Cổ họng mở ra như cửa mộ. Miệng lưỡi chúng chỉ chuyên dua nịnh.
  • 新标点和合本 - 因为,他们的口中没有诚实; 他们的心里满有邪恶; 他们的喉咙是敞开的坟墓; 他们用舌头谄媚人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们口中没有诚实, 心里充满邪恶, 他们的喉咙是敞开的坟墓; 他们用舌头谄媚人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他们口中没有诚实, 心里充满邪恶, 他们的喉咙是敞开的坟墓; 他们用舌头谄媚人。
  • 当代译本 - 他们口中毫无实话, 心里充满恶毒, 喉咙是敞开的坟墓, 舌头上尽是诡诈。
  • 圣经新译本 - 因为他们的口里没有真话, 他们的内心充满毁灭人的意图, 他们的喉咙是敞开的坟墓, 他们用舌头弄诡诈。
  • 中文标准译本 - 因为他们口中的话不可信, 他们里面都是奸恶, 他们的喉咙是敞开的坟墓, 他们用舌头谄媚人。
  • 现代标点和合本 - 因为他们的口中没有诚实, 他们的心里满有邪恶, 他们的喉咙是敞开的坟墓, 他们用舌头谄媚人。
  • 和合本(拼音版) - 因为他们的口中没有诚实, 他们的心里满有邪恶, 他们的喉咙是敞开的坟墓, 他们用舌头谄媚人。
  • New International Version - Not a word from their mouth can be trusted; their heart is filled with malice. Their throat is an open grave; with their tongues they tell lies.
  • New International Reader's Version - Not a word from their mouths can be trusted. Their hearts are filled with a desire to hurt others. Their throats are like open graves. With their tongues they tell lies.
  • English Standard Version - For there is no truth in their mouth; their inmost self is destruction; their throat is an open grave; they flatter with their tongue.
  • New Living Translation - My enemies cannot speak a truthful word. Their deepest desire is to destroy others. Their talk is foul, like the stench from an open grave. Their tongues are filled with flattery.
  • The Message - Every word they speak is a land mine; their lungs breathe out poison gas. Their throats are gaping graves, their tongues slick as mudslides. Pile on the guilt, God! Let their so-called wisdom wreck them. Kick them out! They’ve had their chance.
  • Christian Standard Bible - For there is nothing reliable in what they say; destruction is within them; their throat is an open grave; they flatter with their tongues.
  • New American Standard Bible - For there is nothing trustworthy in their mouth; Their inward part is destruction itself. Their throat is an open grave; They flatter with their tongue.
  • New King James Version - For there is no faithfulness in their mouth; Their inward part is destruction; Their throat is an open tomb; They flatter with their tongue.
  • Amplified Bible - For there is nothing trustworthy or reliable or truthful in what they say; Their heart is destruction [just a treacherous chasm, a yawning gulf of lies]. Their throat is an open grave; They [glibly] flatter with their [silken] tongue.
  • American Standard Version - For there is no faithfulness in their mouth; Their inward part is very wickedness; Their throat is an open sepulchre; They flatter with their tongue.
  • King James Version - For there is no faithfulness in their mouth; their inward part is very wickedness; their throat is an open sepulchre; they flatter with their tongue.
  • New English Translation - For they do not speak the truth; their stomachs are like the place of destruction, their throats like an open grave, their tongues like a steep slope leading into it.
  • World English Bible - For there is no faithfulness in their mouth. Their heart is destruction. Their throat is an open tomb. They flatter with their tongue.
  • 新標點和合本 - 因為,他們的口中沒有誠實; 他們的心裏滿有邪惡; 他們的喉嚨是敞開的墳墓; 他們用舌頭諂媚人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們口中沒有誠實, 心裏充滿邪惡, 他們的喉嚨是敞開的墳墓; 他們用舌頭諂媚人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們口中沒有誠實, 心裏充滿邪惡, 他們的喉嚨是敞開的墳墓; 他們用舌頭諂媚人。
  • 當代譯本 - 他們口中毫無實話, 心裡充滿惡毒, 喉嚨是敞開的墳墓, 舌頭上盡是詭詐。
  • 聖經新譯本 - 因為他們的口裡沒有真話, 他們的內心充滿毀滅人的意圖, 他們的喉嚨是敞開的墳墓, 他們用舌頭弄詭詐。
  • 呂振中譯本 - 因為他 們 口中都沒有定性; 他們的臟腑 滿有 毁滅; 他們的喉嚨是敞開的墳墓; 他們用舌頭諂媚人。
  • 中文標準譯本 - 因為他們口中的話不可信, 他們裡面都是奸惡, 他們的喉嚨是敞開的墳墓, 他們用舌頭諂媚人。
  • 現代標點和合本 - 因為他們的口中沒有誠實, 他們的心裡滿有邪惡, 他們的喉嚨是敞開的墳墓, 他們用舌頭諂媚人。
  • 文理和合譯本 - 彼眾口無信實、心懷惡慝、喉若裂塋、舌施諂諛、
  • 文理委辦譯本 - 彼敵人、心懷惡念兮、口尚虛詞、喉似破塋兮、舌則諂諛是施。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼口中無正直、心懷奸惡、喉如陷坑、舌如油渦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 求主保我身。莫為敵所得。平易爾道路。扶我庶無蹶。
  • Nueva Versión Internacional - En sus palabras no hay sinceridad; en su interior solo hay corrupción. Su garganta es un sepulcro abierto; con su lengua profieren engaños.
  • 현대인의 성경 - 내 원수들의 말은 하나도 믿을 수가 없습니다. 그들의 마음은 악으로 가득 차 있고 그들의 목구멍은 열린 무덤 같으며 그들의 혀로는 아첨하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Веди меня, Господи, в праведности Твоей из-за моих врагов; путь Твой передо мной сделай прямым.
  • Восточный перевод - Веди меня, Вечный, в праведности Твоей, так как у меня много врагов; уровняй предо мной путь, по которому мне идти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Веди меня, Вечный, в праведности Твоей, так как у меня много врагов; уровняй предо мной путь, по которому мне идти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Веди меня, Вечный, в праведности Твоей, так как у меня много врагов; уровняй предо мной путь, по которому мне идти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eternel, conduis-moi, ╵toi qui es juste, ╵car j’ai des ennemis. Aplanis le sentier ╵que tu veux que j’emprunte.
  • リビングバイブル - 彼らはうそばかりつき、心は悪い思いで満ちています。 彼らの誘いには罪と死の悪臭がただよいます。 彼らは甘いことばで人々を欺き、 邪悪な目的をはたそうとしています。
  • Nova Versão Internacional - Em seus lábios não há palavra confiável; a mente deles só trama destruição. A garganta é um túmulo aberto; com a língua enganam sutilmente.
  • Hoffnung für alle - Zeige denen, die mich verleumden, dass du zu mir stehst! Ebne mir den Weg, den ich gehen soll!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะไม่มีสักคำจากปากของพวกเขาที่เชื่อถือได้ ในใจของพวกเขามีแต่การทำลายล้าง ลำคอของพวกเขาคือหลุมฝังศพที่เปิดอยู่ พวกเขาใช้ลิ้นกล่าวปลิ้นปล้อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ไม่​อาจ​หา​สัจจะ​จาก​ปาก​พวก​เขา ส่วน​ลึก​ภาย​ใน​มุ่ง​หวัง​เพียง​ทำลาย ลำคอ​ของ​พวก​เขา​คือ​หลุม​ฝัง​ศพ​เปิด​อยู่ เขา​ใช้​ลิ้น​พูดจา​หลอก​ลวง
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
  • Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Lu-ca 11:39 - Chúa dạy: “Phái Pha-ri-si các ông chỉ lo rửa bề ngoài chén đĩa, nhưng trong lòng đầy tham nhũng, độc ác.
  • Thi Thiên 111:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hết lòng tạ ơn Chúa Hằng Hữu, giữa hội chúng và cộng đồng người công chính.
  • Thi Thiên 111:2 - Công ơn Chúa vô cùng vĩ đại! Những người ham thích đáng nên học hỏi.
  • Thi Thiên 111:3 - Công tác Chúa uy nghi trác tuyệt. Công nghĩa Ngài còn mãi muôn đời.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Thi Thiên 36:1 - Một lời nói trong lòng tôi về tội lỗi của người ác rằng: Nó không để tâm đến việc kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 36:2 - Nó chỉ lo tâng bốc bản thân, đến nỗi không thấy tội cũng không ghét tội.
  • Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
  • Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
  • Thi Thiên 58:2 - Không! Lòng các ông chỉ tính chuyện bất công. Còn tay cân nhắc hành động bạo tàn trong xứ.
  • Thi Thiên 58:3 - Người ác vừa sinh ra đã lầm lạc, từ trong lòng mẹ đã sai quấy và gian dối.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Thi Thiên 12:3 - Nguyện Chúa cắt các môi nào nịnh hót và làm câm những cái lưỡi khoe khoang.
  • Gióp 32:21 - Tôi xin nói không vị nể, không bợ đỡ, nịnh hót một ai.
  • Gióp 32:22 - Vì nếu tôi cố gắng xu nịnh, Đấng Tạo Hóa tôi sẽ sớm tiêu diệt tôi.”
  • Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Rô-ma 1:30 - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,
  • Rô-ma 1:31 - không phân biệt thiện ác, bội ước, không tình nghĩa, không thương xót.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Lu-ca 11:44 - Khốn cho các ông, vì các ông giống như nấm mồ hoang không dấu tích, người ta dẫm lên mà không biết.”
  • Châm Ngôn 29:5 - Ai nịnh bợ hàng xóm láng giềng, là giăng lưới dưới chân.
  • Thi Thiên 51:6 - Chúa muốn tâm hồn con chân thật, Ngài sẽ dạy con khôn ngoan trong sâu kín cõi lòng.
  • Mi-ca 6:12 - Bọn nhà giàu các ngươi đầy hung ác và bạo lực. Dân chúng ngươi lừa bịp với miệng lưỡi tráo trở lừa gạt.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 62:4 - Từ nơi cao họ hiệp nhau lật đổ người. Họ chỉ thích dối trá. Ngoài miệng chúc phước, nhưng trong lòng lại nguyền rủa.
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
圣经
资源
计划
奉献