Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về phần con, nhờ thiên ân vô hạn, sẽ được vào nhà Chúa; cung kính thờ phượng tại Đền Thờ Ngài.
  • 新标点和合本 - 至于我,我必凭你丰盛的慈爱进入你的居所; 我必存敬畏你的心向你的圣殿下拜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我,我必凭你丰盛的慈爱进入你的居所, 我要存敬畏你的心向你的圣殿下拜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于我,我必凭你丰盛的慈爱进入你的居所, 我要存敬畏你的心向你的圣殿下拜。
  • 当代译本 - 但我要凭你丰盛的慈爱进入你的居所, 我要怀着敬畏向你的圣殿下拜。
  • 圣经新译本 - 至于我,我必凭着你丰盛的慈爱, 进入你的殿; 我要存着敬畏你 的心, 向你的圣所敬拜。
  • 中文标准译本 - 至于我,我要藉着你丰盛的慈爱,来到你的家; 因着对你的敬畏,向你的圣殿下拜。
  • 现代标点和合本 - 至于我,我必凭你丰盛的慈爱进入你的居所, 我必存敬畏你的心向你的圣殿下拜。
  • 和合本(拼音版) - 至于我,我必凭你丰盛的慈爱进入你的居所; 我必存敬畏你的心向你的圣殿下拜。
  • New International Version - But I, by your great love, can come into your house; in reverence I bow down toward your holy temple.
  • New International Reader's Version - Because of your great love I can come into your house. With deep respect I bow down toward your holy temple.
  • English Standard Version - But I, through the abundance of your steadfast love, will enter your house. I will bow down toward your holy temple in the fear of you.
  • New Living Translation - Because of your unfailing love, I can enter your house; I will worship at your Temple with deepest awe.
  • The Message - And here I am, your invited guest— it’s incredible! I enter your house; here I am, prostrate in your inner sanctum, Waiting for directions to get me safely through enemy lines.
  • Christian Standard Bible - But I enter your house by the abundance of your faithful love; I bow down toward your holy temple in reverential awe of you.
  • New American Standard Bible - But as for me, by Your abundant graciousness I will enter Your house, At Your holy temple I will bow in reverence for You.
  • New King James Version - But as for me, I will come into Your house in the multitude of Your mercy; In fear of You I will worship toward Your holy temple.
  • Amplified Bible - But as for me, I will enter Your house through the abundance of Your steadfast love and tender mercy; At Your holy temple I will bow [obediently] in reverence for You.
  • American Standard Version - But as for me, in the abundance of thy lovingkindness will I come into thy house: In thy fear will I worship toward thy holy temple.
  • King James Version - But as for me, I will come into thy house in the multitude of thy mercy: and in thy fear will I worship toward thy holy temple.
  • New English Translation - But as for me, because of your great faithfulness I will enter your house; I will bow down toward your holy temple as I worship you.
  • World English Bible - But as for me, in the abundance of your loving kindness I will come into your house. I will bow toward your holy temple in reverence of you.
  • 新標點和合本 - 至於我,我必憑你豐盛的慈愛進入你的居所; 我必存敬畏你的心向你的聖殿下拜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我,我必憑你豐盛的慈愛進入你的居所, 我要存敬畏你的心向你的聖殿下拜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於我,我必憑你豐盛的慈愛進入你的居所, 我要存敬畏你的心向你的聖殿下拜。
  • 當代譯本 - 但我要憑你豐盛的慈愛進入你的居所, 我要懷著敬畏向你的聖殿下拜。
  • 聖經新譯本 - 至於我,我必憑著你豐盛的慈愛, 進入你的殿; 我要存著敬畏你 的心, 向你的聖所敬拜。
  • 呂振中譯本 - 至於我呢、我必憑你堅愛之豐盛 進入你的殿; 我必存敬畏你的心 向你的聖殿堂敬拜。
  • 中文標準譯本 - 至於我,我要藉著你豐盛的慈愛,來到你的家; 因著對你的敬畏,向你的聖殿下拜。
  • 現代標點和合本 - 至於我,我必憑你豐盛的慈愛進入你的居所, 我必存敬畏你的心向你的聖殿下拜。
  • 文理和合譯本 - 若我、則蒙厚愛、必詣爾室、寅畏相將、望爾聖殿而崇拜兮、
  • 文理委辦譯本 - 我蒙厚恩兮、詣爾室、我畏嚴威兮、望聖所而崇拜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我蒙主之大恩慈、進主之殿敬畏主、向主之聖殿下拜、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟善故疾惡。痛絕諸兇暴。群小在主前。焉能長自保。
  • Nueva Versión Internacional - Pero yo, por tu gran amor puedo entrar en tu casa; puedo postrarme reverente hacia tu santo templo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내가 주의 크신 사랑을 입었으므로 주의 거룩한 성전에 들어가 주께 경배하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты погубишь говорящих ложь; кровожадных и коварных гнушается Господь.
  • Восточный перевод - Ты погубишь говорящих ложь; кровожадных и коварных гнушается Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты погубишь говорящих ложь; кровожадных и коварных гнушается Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты погубишь говорящих ложь; кровожадных и коварных гнушается Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu fais périr tous les menteurs. Les assassins et les trompeurs ╵sont en horreur à l’Eternel.
  • リビングバイブル - しかしこの私は、 あわれみと愛に守られて、神殿へまいります。 心の底から恐れかしこんで神を礼拝します。
  • Nova Versão Internacional - Eu, porém, pelo teu grande amor, entrarei em tua casa; com temor me inclinarei para o teu santo templo.
  • Hoffnung für alle - Lügner, Mörder und Betrüger bringst du um, sie ekeln dich an!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพระองค์จะเข้ามายังพระนิเวศของพระองค์ โดยความรักเมตตาอันยิ่งใหญ่ของพระองค์ ข้าพระองค์จะกราบนมัสการพระองค์ด้วยความยำเกรง ตรงต่อพระวิหารอันศักดิ์สิทธิ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​จะ​เข้า​ไป​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​องค์ ด้วย​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​จะ​ก้ม​กราบ​ลง​ที่​พระ​วิหาร​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์ ด้วย​ความ​ยำเกรง
交叉引用
  • Thi Thiên 52:8 - Nhưng, tôi như cây ô-liu, tươi tốt trong nhà Đức Chúa Trời. Tôi luôn nương nhờ lòng nhân từ Ngài.
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Thi Thiên 69:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con vì tình yêu bao la Ngài là thiện hảo. Xin quay lại đoái hoài đến con, vì lòng thương xót Ngài thật dào dạt.
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • Thi Thiên 28:2 - Xin vì lòng thương xót nghe lời cầu nguyện con, khi con kêu khóc xin Ngài cứu giúp, khi con đưa tay lên đền thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • Thi Thiên 55:16 - Nhưng con kêu cứu Đức Chúa Trời, và được Chúa Hằng Hữu giải thoát.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • 1 Các Vua 8:35 - Khi bầu trời đóng chặt và không có mưa trên đất vì dân Ngài phạm tội với Ngài; và nếu họ hướng về Đền Thờ này, nhìn nhận Danh Chúa, và từ bỏ tội lỗi sau khi bị Chúa hình phạt,
  • Lu-ca 6:11 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật rất giận dữ, bàn nhau tìm mưu giết Ngài.
  • Lu-ca 6:12 - Một hôm, Chúa Giê-xu lên núi cầu nguyện với Đức Chúa Trời suốt đêm.
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Các Vua 8:38 - nếu có một người hoặc mọi người Ít-ra-ên nhận tội mình, đưa tay hướng về Đền Thờ này cầu nguyện,
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • 1 Các Vua 8:30 - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Ít-ra-ên khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 69:13 - Nhưng con chỉ biết cầu xin Chúa Hằng Hữu, con tin đây là thời điểm Chúa ban ơn. Trong tình thương bao la cao cả, ôi Đức Chúa Trời, xin đáp lời con và giải cứu con.
  • Thi Thiên 132:7 - Chúng con sẽ vào nơi Chúa Hằng Hữu ngự; quỳ lạy dưới bệ chân Ngài.
  • Thi Thiên 138:2 - Hướng về Đền Thờ, con thờ lạy Chúa. Nguyện tri ân thành tín, nhân từ vì Danh Chúa được đề cao; lời Chúa được tôn trọng vô cùng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về phần con, nhờ thiên ân vô hạn, sẽ được vào nhà Chúa; cung kính thờ phượng tại Đền Thờ Ngài.
  • 新标点和合本 - 至于我,我必凭你丰盛的慈爱进入你的居所; 我必存敬畏你的心向你的圣殿下拜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我,我必凭你丰盛的慈爱进入你的居所, 我要存敬畏你的心向你的圣殿下拜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于我,我必凭你丰盛的慈爱进入你的居所, 我要存敬畏你的心向你的圣殿下拜。
  • 当代译本 - 但我要凭你丰盛的慈爱进入你的居所, 我要怀着敬畏向你的圣殿下拜。
  • 圣经新译本 - 至于我,我必凭着你丰盛的慈爱, 进入你的殿; 我要存着敬畏你 的心, 向你的圣所敬拜。
  • 中文标准译本 - 至于我,我要藉着你丰盛的慈爱,来到你的家; 因着对你的敬畏,向你的圣殿下拜。
  • 现代标点和合本 - 至于我,我必凭你丰盛的慈爱进入你的居所, 我必存敬畏你的心向你的圣殿下拜。
  • 和合本(拼音版) - 至于我,我必凭你丰盛的慈爱进入你的居所; 我必存敬畏你的心向你的圣殿下拜。
  • New International Version - But I, by your great love, can come into your house; in reverence I bow down toward your holy temple.
  • New International Reader's Version - Because of your great love I can come into your house. With deep respect I bow down toward your holy temple.
  • English Standard Version - But I, through the abundance of your steadfast love, will enter your house. I will bow down toward your holy temple in the fear of you.
  • New Living Translation - Because of your unfailing love, I can enter your house; I will worship at your Temple with deepest awe.
  • The Message - And here I am, your invited guest— it’s incredible! I enter your house; here I am, prostrate in your inner sanctum, Waiting for directions to get me safely through enemy lines.
  • Christian Standard Bible - But I enter your house by the abundance of your faithful love; I bow down toward your holy temple in reverential awe of you.
  • New American Standard Bible - But as for me, by Your abundant graciousness I will enter Your house, At Your holy temple I will bow in reverence for You.
  • New King James Version - But as for me, I will come into Your house in the multitude of Your mercy; In fear of You I will worship toward Your holy temple.
  • Amplified Bible - But as for me, I will enter Your house through the abundance of Your steadfast love and tender mercy; At Your holy temple I will bow [obediently] in reverence for You.
  • American Standard Version - But as for me, in the abundance of thy lovingkindness will I come into thy house: In thy fear will I worship toward thy holy temple.
  • King James Version - But as for me, I will come into thy house in the multitude of thy mercy: and in thy fear will I worship toward thy holy temple.
  • New English Translation - But as for me, because of your great faithfulness I will enter your house; I will bow down toward your holy temple as I worship you.
  • World English Bible - But as for me, in the abundance of your loving kindness I will come into your house. I will bow toward your holy temple in reverence of you.
  • 新標點和合本 - 至於我,我必憑你豐盛的慈愛進入你的居所; 我必存敬畏你的心向你的聖殿下拜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我,我必憑你豐盛的慈愛進入你的居所, 我要存敬畏你的心向你的聖殿下拜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於我,我必憑你豐盛的慈愛進入你的居所, 我要存敬畏你的心向你的聖殿下拜。
  • 當代譯本 - 但我要憑你豐盛的慈愛進入你的居所, 我要懷著敬畏向你的聖殿下拜。
  • 聖經新譯本 - 至於我,我必憑著你豐盛的慈愛, 進入你的殿; 我要存著敬畏你 的心, 向你的聖所敬拜。
  • 呂振中譯本 - 至於我呢、我必憑你堅愛之豐盛 進入你的殿; 我必存敬畏你的心 向你的聖殿堂敬拜。
  • 中文標準譯本 - 至於我,我要藉著你豐盛的慈愛,來到你的家; 因著對你的敬畏,向你的聖殿下拜。
  • 現代標點和合本 - 至於我,我必憑你豐盛的慈愛進入你的居所, 我必存敬畏你的心向你的聖殿下拜。
  • 文理和合譯本 - 若我、則蒙厚愛、必詣爾室、寅畏相將、望爾聖殿而崇拜兮、
  • 文理委辦譯本 - 我蒙厚恩兮、詣爾室、我畏嚴威兮、望聖所而崇拜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我蒙主之大恩慈、進主之殿敬畏主、向主之聖殿下拜、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟善故疾惡。痛絕諸兇暴。群小在主前。焉能長自保。
  • Nueva Versión Internacional - Pero yo, por tu gran amor puedo entrar en tu casa; puedo postrarme reverente hacia tu santo templo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내가 주의 크신 사랑을 입었으므로 주의 거룩한 성전에 들어가 주께 경배하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты погубишь говорящих ложь; кровожадных и коварных гнушается Господь.
  • Восточный перевод - Ты погубишь говорящих ложь; кровожадных и коварных гнушается Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты погубишь говорящих ложь; кровожадных и коварных гнушается Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты погубишь говорящих ложь; кровожадных и коварных гнушается Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu fais périr tous les menteurs. Les assassins et les trompeurs ╵sont en horreur à l’Eternel.
  • リビングバイブル - しかしこの私は、 あわれみと愛に守られて、神殿へまいります。 心の底から恐れかしこんで神を礼拝します。
  • Nova Versão Internacional - Eu, porém, pelo teu grande amor, entrarei em tua casa; com temor me inclinarei para o teu santo templo.
  • Hoffnung für alle - Lügner, Mörder und Betrüger bringst du um, sie ekeln dich an!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพระองค์จะเข้ามายังพระนิเวศของพระองค์ โดยความรักเมตตาอันยิ่งใหญ่ของพระองค์ ข้าพระองค์จะกราบนมัสการพระองค์ด้วยความยำเกรง ตรงต่อพระวิหารอันศักดิ์สิทธิ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​จะ​เข้า​ไป​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​องค์ ด้วย​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​จะ​ก้ม​กราบ​ลง​ที่​พระ​วิหาร​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์ ด้วย​ความ​ยำเกรง
  • Thi Thiên 52:8 - Nhưng, tôi như cây ô-liu, tươi tốt trong nhà Đức Chúa Trời. Tôi luôn nương nhờ lòng nhân từ Ngài.
  • Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
  • Thi Thiên 69:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con vì tình yêu bao la Ngài là thiện hảo. Xin quay lại đoái hoài đến con, vì lòng thương xót Ngài thật dào dạt.
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • Thi Thiên 28:2 - Xin vì lòng thương xót nghe lời cầu nguyện con, khi con kêu khóc xin Ngài cứu giúp, khi con đưa tay lên đền thánh của Ngài.
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • Thi Thiên 55:16 - Nhưng con kêu cứu Đức Chúa Trời, và được Chúa Hằng Hữu giải thoát.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • 1 Các Vua 8:35 - Khi bầu trời đóng chặt và không có mưa trên đất vì dân Ngài phạm tội với Ngài; và nếu họ hướng về Đền Thờ này, nhìn nhận Danh Chúa, và từ bỏ tội lỗi sau khi bị Chúa hình phạt,
  • Lu-ca 6:11 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật rất giận dữ, bàn nhau tìm mưu giết Ngài.
  • Lu-ca 6:12 - Một hôm, Chúa Giê-xu lên núi cầu nguyện với Đức Chúa Trời suốt đêm.
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Các Vua 8:38 - nếu có một người hoặc mọi người Ít-ra-ên nhận tội mình, đưa tay hướng về Đền Thờ này cầu nguyện,
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
  • Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • 1 Các Vua 8:30 - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Ít-ra-ên khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 69:13 - Nhưng con chỉ biết cầu xin Chúa Hằng Hữu, con tin đây là thời điểm Chúa ban ơn. Trong tình thương bao la cao cả, ôi Đức Chúa Trời, xin đáp lời con và giải cứu con.
  • Thi Thiên 132:7 - Chúng con sẽ vào nơi Chúa Hằng Hữu ngự; quỳ lạy dưới bệ chân Ngài.
  • Thi Thiên 138:2 - Hướng về Đền Thờ, con thờ lạy Chúa. Nguyện tri ân thành tín, nhân từ vì Danh Chúa được đề cao; lời Chúa được tôn trọng vô cùng.
圣经
资源
计划
奉献