Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa diệt trừ người điêu ngoa dối trá. Chúa Hằng Hữu kinh tởm bọn sát nhân và lừa đảo.
  • 新标点和合本 - 说谎言的,你必灭绝; 好流人血弄诡诈的,都为耶和华所憎恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说谎言的,你必灭绝; 好流人血、玩弄诡诈的,都为耶和华所憎恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说谎言的,你必灭绝; 好流人血、玩弄诡诈的,都为耶和华所憎恶。
  • 当代译本 - 说谎的,你毁灭; 凶残诡诈的,你痛恨。
  • 圣经新译本 - 你必灭绝说谎话的; 好流 人血和弄诡诈的, 都是耶和华所憎恶的。
  • 中文标准译本 - 你必消灭说谎的人; 杀人流血的、行诡诈的,都为耶和华所憎恶。
  • 现代标点和合本 - 说谎言的,你必灭绝; 好流人血弄诡诈的,都为耶和华所憎恶。
  • 和合本(拼音版) - 说谎言的,你必灭绝; 好流人血弄诡诈的,都为耶和华所憎恶。
  • New International Version - you destroy those who tell lies. The bloodthirsty and deceitful you, Lord, detest.
  • New International Reader's Version - You destroy those who tell lies. Lord, you hate murderers and those who cheat others.
  • English Standard Version - You destroy those who speak lies; the Lord abhors the bloodthirsty and deceitful man.
  • New Living Translation - You will destroy those who tell lies. The Lord detests murderers and deceivers.
  • Christian Standard Bible - You destroy those who tell lies; the Lord abhors violent and treacherous people.
  • New American Standard Bible - You destroy those who speak lies; The Lord loathes the person of bloodshed and deceit.
  • New King James Version - You shall destroy those who speak falsehood; The Lord abhors the bloodthirsty and deceitful man.
  • Amplified Bible - You destroy those who tell lies; The Lord detests and rejects the bloodthirsty and deceitful man.
  • American Standard Version - Thou wilt destroy them that speak lies: Jehovah abhorreth the blood-thirsty and deceitful man.
  • King James Version - Thou shalt destroy them that speak leasing: the Lord will abhor the bloody and deceitful man.
  • New English Translation - You destroy liars; the Lord despises violent and deceitful people.
  • World English Bible - You will destroy those who speak lies. Yahweh abhors the bloodthirsty and deceitful man.
  • 新標點和合本 - 說謊言的,你必滅絕; 好流人血弄詭詐的,都為耶和華所憎惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說謊言的,你必滅絕; 好流人血、玩弄詭詐的,都為耶和華所憎惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說謊言的,你必滅絕; 好流人血、玩弄詭詐的,都為耶和華所憎惡。
  • 當代譯本 - 說謊的,你毀滅; 兇殘詭詐的,你痛恨。
  • 聖經新譯本 - 你必滅絕說謊話的; 好流 人血和弄詭詐的, 都是耶和華所憎惡的。
  • 呂振中譯本 - 說謊話的、你必殺滅; 好流人血弄詭詐的人 都是永恆主所厭惡的。
  • 中文標準譯本 - 你必消滅說謊的人; 殺人流血的、行詭詐的,都為耶和華所憎惡。
  • 現代標點和合本 - 說謊言的,你必滅絕; 好流人血弄詭詐的,都為耶和華所憎惡。
  • 文理和合譯本 - 誕妄者敗之、嗜殺懷詐者、耶和華惡之兮、
  • 文理委辦譯本 - 誕妄之人、必敗之兮、詭譎殘賊者、必厭之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 出誑言者、主必滅絕、殘忍詭詐者、主必厭棄、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 正邪不同居。善惡不同道。
  • Nueva Versión Internacional - Tú destruyes a los mentirosos y aborreces a los tramposos y asesinos.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 거짓말하는 자를 멸하시고 살인자와 사기꾼을 아주 싫어하십니다.
  • Новый Русский Перевод - Надменные не устоят перед Тобой, всех делающих зло Ты ненавидишь.
  • Восточный перевод - Надменные не устоят перед Тобой, всех делающих зло Ты ненавидишь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Надменные не устоят перед Тобой, всех делающих зло Ты ненавидишь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Надменные не устоят перед Тобой, всех делающих зло Ты ненавидишь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les insolents ne peuvent pas ╵subsister devant toi. Tu hais tous ceux qui font le mal.
  • リビングバイブル - うそはあばかれ、彼らは滅ぼされます。 主は、殺人と欺きを どんなにお嫌いになることでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Destróis os mentirosos; os assassinos e os traiçoeiros o Senhor detesta.
  • Hoffnung für alle - Wer dich hochmütig verspottet, den stößt du von dir. Wer deinen Willen missachtet, der ist dir verhasst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำลายล้างพวกคนโกหก ส่วนคนที่กระหายเลือดและคนคดโกงนั้น องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงชิงชัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​คน​พูด​ปด​ทั้ง​ปวง​พินาศ คน​กระหาย​เลือด​และ​คน​หลอก​ลวง คือ​พวก​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​รังเกียจ​อย่าง​ยิ่ง
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 20:1 - Lúc ấy có một người trong đám hạ cấp tên là Sê-ba, con của Bích-ri người Bên-gia-min, đứng ra thổi kèn kêu gọi người Ít-ra-ên: “Triều đình Đa-vít tan rã rồi! Con của Gie-sê chẳng giúp ích gì cho chúng ta đâu. Con dân Ít-ra-ên ơi! Ai về trại nấy đi thôi!”
  • Sáng Thế Ký 34:25 - Ngày thứ ba, khi họ còn đau, hai con trai Gia-cốp là Si-mê-ôn và Lê-vi, tức là anh ruột của Đi-na, rút gươm mạo hiểm xông vào,
  • Sáng Thế Ký 34:26 - tàn sát tất cả người nam trong thành, luôn với Hê-mô và Si-chem, và giải thoát Đi-na.
  • 2 Sa-mu-ên 16:8 - Đức Chúa Trời báo oán cho gia đình Sau-lơ, máu họ đổ trên đầu ngươi. Ngươi cướp ngôi Sau-lơ, nhưng Đức Chúa Trời lấy ngôi lại đem cho Áp-sa-lôm con ngươi. Bây giờ ngươi bị hoạn nạn vì ngươi là đứa sát nhân.”
  • Thi Thiên 43:1 - Lạy Đức Chúa Trời! Xin xét xử cho con. Xin biện hộ cho con chống lại dân vô đạo. Xin giải cứu con khỏi người lừa đảo xấu xa.
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Thi Thiên 26:8 - Chúa Hằng Hữu ôi, con yêu mến đền thánh Chúa, nơi Ngài hiện diện, rạng rỡ vinh quang.
  • Thi Thiên 26:9 - Xin đừng cất mạng con cùng với bọn người ác. Đừng giết con chung với lũ sát nhân.
  • Thi Thiên 26:10 - Bàn tay họ bẩn thỉu nhuốc nhơ, tay phải họ vơ đầy của hối lộ.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Sáng Thế Ký 34:14 - “Gả em gái cho người chưa chịu cắt bì là điều sỉ nhục, chúng tôi không thể nào chấp thuận.
  • Thi Thiên 4:2 - Loài người các ngươi sỉ nhục thanh danh ta cho đến bao giờ? Đến khi nào các ngươi thôi kết tội vẫn vơ? Và ngưng đuổi theo những điều dối trá?
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa diệt trừ người điêu ngoa dối trá. Chúa Hằng Hữu kinh tởm bọn sát nhân và lừa đảo.
  • 新标点和合本 - 说谎言的,你必灭绝; 好流人血弄诡诈的,都为耶和华所憎恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说谎言的,你必灭绝; 好流人血、玩弄诡诈的,都为耶和华所憎恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 说谎言的,你必灭绝; 好流人血、玩弄诡诈的,都为耶和华所憎恶。
  • 当代译本 - 说谎的,你毁灭; 凶残诡诈的,你痛恨。
  • 圣经新译本 - 你必灭绝说谎话的; 好流 人血和弄诡诈的, 都是耶和华所憎恶的。
  • 中文标准译本 - 你必消灭说谎的人; 杀人流血的、行诡诈的,都为耶和华所憎恶。
  • 现代标点和合本 - 说谎言的,你必灭绝; 好流人血弄诡诈的,都为耶和华所憎恶。
  • 和合本(拼音版) - 说谎言的,你必灭绝; 好流人血弄诡诈的,都为耶和华所憎恶。
  • New International Version - you destroy those who tell lies. The bloodthirsty and deceitful you, Lord, detest.
  • New International Reader's Version - You destroy those who tell lies. Lord, you hate murderers and those who cheat others.
  • English Standard Version - You destroy those who speak lies; the Lord abhors the bloodthirsty and deceitful man.
  • New Living Translation - You will destroy those who tell lies. The Lord detests murderers and deceivers.
  • Christian Standard Bible - You destroy those who tell lies; the Lord abhors violent and treacherous people.
  • New American Standard Bible - You destroy those who speak lies; The Lord loathes the person of bloodshed and deceit.
  • New King James Version - You shall destroy those who speak falsehood; The Lord abhors the bloodthirsty and deceitful man.
  • Amplified Bible - You destroy those who tell lies; The Lord detests and rejects the bloodthirsty and deceitful man.
  • American Standard Version - Thou wilt destroy them that speak lies: Jehovah abhorreth the blood-thirsty and deceitful man.
  • King James Version - Thou shalt destroy them that speak leasing: the Lord will abhor the bloody and deceitful man.
  • New English Translation - You destroy liars; the Lord despises violent and deceitful people.
  • World English Bible - You will destroy those who speak lies. Yahweh abhors the bloodthirsty and deceitful man.
  • 新標點和合本 - 說謊言的,你必滅絕; 好流人血弄詭詐的,都為耶和華所憎惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說謊言的,你必滅絕; 好流人血、玩弄詭詐的,都為耶和華所憎惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說謊言的,你必滅絕; 好流人血、玩弄詭詐的,都為耶和華所憎惡。
  • 當代譯本 - 說謊的,你毀滅; 兇殘詭詐的,你痛恨。
  • 聖經新譯本 - 你必滅絕說謊話的; 好流 人血和弄詭詐的, 都是耶和華所憎惡的。
  • 呂振中譯本 - 說謊話的、你必殺滅; 好流人血弄詭詐的人 都是永恆主所厭惡的。
  • 中文標準譯本 - 你必消滅說謊的人; 殺人流血的、行詭詐的,都為耶和華所憎惡。
  • 現代標點和合本 - 說謊言的,你必滅絕; 好流人血弄詭詐的,都為耶和華所憎惡。
  • 文理和合譯本 - 誕妄者敗之、嗜殺懷詐者、耶和華惡之兮、
  • 文理委辦譯本 - 誕妄之人、必敗之兮、詭譎殘賊者、必厭之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 出誑言者、主必滅絕、殘忍詭詐者、主必厭棄、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 正邪不同居。善惡不同道。
  • Nueva Versión Internacional - Tú destruyes a los mentirosos y aborreces a los tramposos y asesinos.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 거짓말하는 자를 멸하시고 살인자와 사기꾼을 아주 싫어하십니다.
  • Новый Русский Перевод - Надменные не устоят перед Тобой, всех делающих зло Ты ненавидишь.
  • Восточный перевод - Надменные не устоят перед Тобой, всех делающих зло Ты ненавидишь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Надменные не устоят перед Тобой, всех делающих зло Ты ненавидишь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Надменные не устоят перед Тобой, всех делающих зло Ты ненавидишь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les insolents ne peuvent pas ╵subsister devant toi. Tu hais tous ceux qui font le mal.
  • リビングバイブル - うそはあばかれ、彼らは滅ぼされます。 主は、殺人と欺きを どんなにお嫌いになることでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Destróis os mentirosos; os assassinos e os traiçoeiros o Senhor detesta.
  • Hoffnung für alle - Wer dich hochmütig verspottet, den stößt du von dir. Wer deinen Willen missachtet, der ist dir verhasst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำลายล้างพวกคนโกหก ส่วนคนที่กระหายเลือดและคนคดโกงนั้น องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงชิงชัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​คน​พูด​ปด​ทั้ง​ปวง​พินาศ คน​กระหาย​เลือด​และ​คน​หลอก​ลวง คือ​พวก​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​รังเกียจ​อย่าง​ยิ่ง
  • 2 Sa-mu-ên 20:1 - Lúc ấy có một người trong đám hạ cấp tên là Sê-ba, con của Bích-ri người Bên-gia-min, đứng ra thổi kèn kêu gọi người Ít-ra-ên: “Triều đình Đa-vít tan rã rồi! Con của Gie-sê chẳng giúp ích gì cho chúng ta đâu. Con dân Ít-ra-ên ơi! Ai về trại nấy đi thôi!”
  • Sáng Thế Ký 34:25 - Ngày thứ ba, khi họ còn đau, hai con trai Gia-cốp là Si-mê-ôn và Lê-vi, tức là anh ruột của Đi-na, rút gươm mạo hiểm xông vào,
  • Sáng Thế Ký 34:26 - tàn sát tất cả người nam trong thành, luôn với Hê-mô và Si-chem, và giải thoát Đi-na.
  • 2 Sa-mu-ên 16:8 - Đức Chúa Trời báo oán cho gia đình Sau-lơ, máu họ đổ trên đầu ngươi. Ngươi cướp ngôi Sau-lơ, nhưng Đức Chúa Trời lấy ngôi lại đem cho Áp-sa-lôm con ngươi. Bây giờ ngươi bị hoạn nạn vì ngươi là đứa sát nhân.”
  • Thi Thiên 43:1 - Lạy Đức Chúa Trời! Xin xét xử cho con. Xin biện hộ cho con chống lại dân vô đạo. Xin giải cứu con khỏi người lừa đảo xấu xa.
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Thi Thiên 26:8 - Chúa Hằng Hữu ôi, con yêu mến đền thánh Chúa, nơi Ngài hiện diện, rạng rỡ vinh quang.
  • Thi Thiên 26:9 - Xin đừng cất mạng con cùng với bọn người ác. Đừng giết con chung với lũ sát nhân.
  • Thi Thiên 26:10 - Bàn tay họ bẩn thỉu nhuốc nhơ, tay phải họ vơ đầy của hối lộ.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Sáng Thế Ký 34:14 - “Gả em gái cho người chưa chịu cắt bì là điều sỉ nhục, chúng tôi không thể nào chấp thuận.
  • Thi Thiên 4:2 - Loài người các ngươi sỉ nhục thanh danh ta cho đến bao giờ? Đến khi nào các ngươi thôi kết tội vẫn vơ? Và ngưng đuổi theo những điều dối trá?
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
圣经
资源
计划
奉献