Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
46:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • 新标点和合本 - 神在其中,城必不动摇; 到天一亮, 神必帮助这城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝在其中,城必不动摇; 到天一亮,上帝必帮助这城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神在其中,城必不动摇; 到天一亮, 神必帮助这城。
  • 当代译本 - 上帝住在里面, 城必屹立不倒。 天一亮,上帝必帮助这城。
  • 圣经新译本 -  神在城中,城必不动摇; 天一亮, 神必帮助它。
  • 中文标准译本 - 神在这城当中,城就不致动摇; 清晨来临,神就帮助它。
  • 现代标点和合本 - 神在其中,城必不动摇, 到天一亮,神必帮助这城。
  • 和合本(拼音版) - 上帝在其中,城必不动摇; 到天一亮,上帝必帮助这城。
  • New International Version - God is within her, she will not fall; God will help her at break of day.
  • New International Reader's Version - Because God is there, the city will not fall. God will help it at the beginning of the day.
  • English Standard Version - God is in the midst of her; she shall not be moved; God will help her when morning dawns.
  • New Living Translation - God dwells in that city; it cannot be destroyed. From the very break of day, God will protect it.
  • Christian Standard Bible - God is within her; she will not be toppled. God will help her when the morning dawns.
  • New American Standard Bible - God is in the midst of her, she will not be moved; God will help her when morning dawns.
  • New King James Version - God is in the midst of her, she shall not be moved; God shall help her, just at the break of dawn.
  • Amplified Bible - God is in the midst of her [His city], she will not be moved; God will help her when the morning dawns.
  • American Standard Version - God is in the midst of her; she shall not be moved: God will help her, and that right early.
  • King James Version - God is in the midst of her; she shall not be moved: God shall help her, and that right early.
  • New English Translation - God lives within it, it cannot be moved. God rescues it at the break of dawn.
  • World English Bible - God is within her. She shall not be moved. God will help her at dawn.
  • 新標點和合本 - 神在其中,城必不動搖; 到天一亮,神必幫助這城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝在其中,城必不動搖; 到天一亮,上帝必幫助這城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神在其中,城必不動搖; 到天一亮, 神必幫助這城。
  • 當代譯本 - 上帝住在裡面, 城必屹立不倒。 天一亮,上帝必幫助這城。
  • 聖經新譯本 -  神在城中,城必不動搖; 天一亮, 神必幫助它。
  • 呂振中譯本 - 上帝在那中間,城必不搖動; 天未亮、上帝就幫助這城。
  • 中文標準譯本 - 神在這城當中,城就不致動搖; 清晨來臨,神就幫助它。
  • 現代標點和合本 - 神在其中,城必不動搖, 到天一亮,神必幫助這城。
  • 文理和合譯本 - 上帝居其中、其邑不動搖、迨及黎明、上帝必扶助兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝在彼、其城不移、上帝祐之、其效甚捷兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主在其中、使之不動搖、至於清晨主必保護、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一川溶溶媚帝城。中間坐鎮至高神。
  • Nueva Versión Internacional - Dios está en ella, la ciudad no caerá; al rayar el alba Dios le brindará su ayuda.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 그 성에 계시므로 그 성은 무너지지 않을 것이다. 이른 새벽부터 하나님이 도우시리라.
  • Новый Русский Перевод - Он избрал нам наследие – гордость Иакова, которого Он возлюбил. Пауза
  • Восточный перевод - Он избрал нам наследие – гордость Якуба, которого Он возлюбил. Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он избрал нам наследие – гордость Якуба, которого Он возлюбил. Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он избрал нам наследие – гордость Якуба, которого Он возлюбил. Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - Il est un cours d’eau ╵dont les bras réjouissent ╵la cité de Dieu, la demeure sainte du Très-Haut.
  • リビングバイブル - 神がそこにおられるので、 どんなことが起ころうと、都はびくともしません。 神はすばやく 助けの手を差し伸べてくださるのです。
  • Nova Versão Internacional - Deus nela está! Não será abalada! Deus vem em seu auxílio desde o romper da manhã.
  • Hoffnung für alle - Ein breiter, mächtiger Strom belebt die Stadt Gottes, die Wohnung des Höchsten, den heiligen Ort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าสถิตในนคร นครนั้นจะไม่ล่มสลาย พระเจ้าจะทรงช่วยในยามรุ่งอรุณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​พำนัก​อยู่​ท่าม​กลาง​เมือง​นั้น เมือง​ย่อม​ไม่​ถูก​ทำลาย พระ​เจ้า​จะ​ช่วยเหลือ​เมือง​ใน​ยาม​อรุณ​รุ่ง
交叉引用
  • Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • Xuất Ai Cập 14:24 - Trời gần sáng, từ trong trụ mây và trụ lửa, Chúa Hằng Hữu nhìn xuống quân đội Ai Cập, và làm cho họ rối loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 43:9 - Bây giờ, hãy để họ ngừng thờ các thần khác và thờ các di vật của vua chúa họ, rồi Ta sẽ ngự giữa họ đời đời.
  • Ô-sê 11:9 - Không, Ta sẽ không phạt ngươi cho hả giận đâu. Ta sẽ không hoàn toàn tiêu diệt Ép-ra-im, vì Ta là Đức Chúa Trời, không phải con người. Ta là Đấng Thánh đang ngự giữa dân Ta. Ta sẽ không đến để hủy diệt.
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:14 - Vậy, doanh trại phải được thánh, vì Chúa đi giữa doanh trại để cứu giúp anh em, làm cho kẻ thù bại trận. Nếu doanh trại ô uế, Ngài sẽ bỏ đi.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
  • Ê-xê-chi-ên 43:7 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, đây là ngai Ta và bệ chân Ta. Ta sẽ ngự tại đây và sống giữa con dân Ít-ra-ên mãi mãi. Họ và các vua chúa họ sẽ chẳng còn làm hoen ố Danh Ta bởi tội thờ các thần khác và tội thờ các vật tổ của vua chúa đã chết.
  • Giô-ên 2:27 - Khi đó, các con sẽ nhìn biết Ta đang ngự trị giữa Ít-ra-ên, dân Ta, Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, chứ không có thần nào khác. Dân Ta sẽ chẳng bao giờ phải cúi mặt thẹn thùng nữa.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • 新标点和合本 - 神在其中,城必不动摇; 到天一亮, 神必帮助这城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝在其中,城必不动摇; 到天一亮,上帝必帮助这城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神在其中,城必不动摇; 到天一亮, 神必帮助这城。
  • 当代译本 - 上帝住在里面, 城必屹立不倒。 天一亮,上帝必帮助这城。
  • 圣经新译本 -  神在城中,城必不动摇; 天一亮, 神必帮助它。
  • 中文标准译本 - 神在这城当中,城就不致动摇; 清晨来临,神就帮助它。
  • 现代标点和合本 - 神在其中,城必不动摇, 到天一亮,神必帮助这城。
  • 和合本(拼音版) - 上帝在其中,城必不动摇; 到天一亮,上帝必帮助这城。
  • New International Version - God is within her, she will not fall; God will help her at break of day.
  • New International Reader's Version - Because God is there, the city will not fall. God will help it at the beginning of the day.
  • English Standard Version - God is in the midst of her; she shall not be moved; God will help her when morning dawns.
  • New Living Translation - God dwells in that city; it cannot be destroyed. From the very break of day, God will protect it.
  • Christian Standard Bible - God is within her; she will not be toppled. God will help her when the morning dawns.
  • New American Standard Bible - God is in the midst of her, she will not be moved; God will help her when morning dawns.
  • New King James Version - God is in the midst of her, she shall not be moved; God shall help her, just at the break of dawn.
  • Amplified Bible - God is in the midst of her [His city], she will not be moved; God will help her when the morning dawns.
  • American Standard Version - God is in the midst of her; she shall not be moved: God will help her, and that right early.
  • King James Version - God is in the midst of her; she shall not be moved: God shall help her, and that right early.
  • New English Translation - God lives within it, it cannot be moved. God rescues it at the break of dawn.
  • World English Bible - God is within her. She shall not be moved. God will help her at dawn.
  • 新標點和合本 - 神在其中,城必不動搖; 到天一亮,神必幫助這城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝在其中,城必不動搖; 到天一亮,上帝必幫助這城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神在其中,城必不動搖; 到天一亮, 神必幫助這城。
  • 當代譯本 - 上帝住在裡面, 城必屹立不倒。 天一亮,上帝必幫助這城。
  • 聖經新譯本 -  神在城中,城必不動搖; 天一亮, 神必幫助它。
  • 呂振中譯本 - 上帝在那中間,城必不搖動; 天未亮、上帝就幫助這城。
  • 中文標準譯本 - 神在這城當中,城就不致動搖; 清晨來臨,神就幫助它。
  • 現代標點和合本 - 神在其中,城必不動搖, 到天一亮,神必幫助這城。
  • 文理和合譯本 - 上帝居其中、其邑不動搖、迨及黎明、上帝必扶助兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝在彼、其城不移、上帝祐之、其效甚捷兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主在其中、使之不動搖、至於清晨主必保護、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一川溶溶媚帝城。中間坐鎮至高神。
  • Nueva Versión Internacional - Dios está en ella, la ciudad no caerá; al rayar el alba Dios le brindará su ayuda.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 그 성에 계시므로 그 성은 무너지지 않을 것이다. 이른 새벽부터 하나님이 도우시리라.
  • Новый Русский Перевод - Он избрал нам наследие – гордость Иакова, которого Он возлюбил. Пауза
  • Восточный перевод - Он избрал нам наследие – гордость Якуба, которого Он возлюбил. Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он избрал нам наследие – гордость Якуба, которого Он возлюбил. Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он избрал нам наследие – гордость Якуба, которого Он возлюбил. Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - Il est un cours d’eau ╵dont les bras réjouissent ╵la cité de Dieu, la demeure sainte du Très-Haut.
  • リビングバイブル - 神がそこにおられるので、 どんなことが起ころうと、都はびくともしません。 神はすばやく 助けの手を差し伸べてくださるのです。
  • Nova Versão Internacional - Deus nela está! Não será abalada! Deus vem em seu auxílio desde o romper da manhã.
  • Hoffnung für alle - Ein breiter, mächtiger Strom belebt die Stadt Gottes, die Wohnung des Höchsten, den heiligen Ort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าสถิตในนคร นครนั้นจะไม่ล่มสลาย พระเจ้าจะทรงช่วยในยามรุ่งอรุณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​พำนัก​อยู่​ท่าม​กลาง​เมือง​นั้น เมือง​ย่อม​ไม่​ถูก​ทำลาย พระ​เจ้า​จะ​ช่วยเหลือ​เมือง​ใน​ยาม​อรุณ​รุ่ง
  • Khải Huyền 2:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Ê-phê-sô. Đây là thông điệp của Đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và đi lại giữa bảy giá đèn bằng vàng:
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • Xuất Ai Cập 14:24 - Trời gần sáng, từ trong trụ mây và trụ lửa, Chúa Hằng Hữu nhìn xuống quân đội Ai Cập, và làm cho họ rối loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 43:9 - Bây giờ, hãy để họ ngừng thờ các thần khác và thờ các di vật của vua chúa họ, rồi Ta sẽ ngự giữa họ đời đời.
  • Ô-sê 11:9 - Không, Ta sẽ không phạt ngươi cho hả giận đâu. Ta sẽ không hoàn toàn tiêu diệt Ép-ra-im, vì Ta là Đức Chúa Trời, không phải con người. Ta là Đấng Thánh đang ngự giữa dân Ta. Ta sẽ không đến để hủy diệt.
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Xa-cha-ri 2:11 - Ngày ấy, nhiều quốc gia sẽ trở về với Chúa Hằng Hữu, và họ cũng được làm dân Ta. Ta sẽ ở giữa các ngươi, và các ngươi sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai Ta đến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:14 - Vậy, doanh trại phải được thánh, vì Chúa đi giữa doanh trại để cứu giúp anh em, làm cho kẻ thù bại trận. Nếu doanh trại ô uế, Ngài sẽ bỏ đi.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
  • Ê-xê-chi-ên 43:7 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, đây là ngai Ta và bệ chân Ta. Ta sẽ ngự tại đây và sống giữa con dân Ít-ra-ên mãi mãi. Họ và các vua chúa họ sẽ chẳng còn làm hoen ố Danh Ta bởi tội thờ các thần khác và tội thờ các vật tổ của vua chúa đã chết.
  • Giô-ên 2:27 - Khi đó, các con sẽ nhìn biết Ta đang ngự trị giữa Ít-ra-ên, dân Ta, Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, chứ không có thần nào khác. Dân Ta sẽ chẳng bao giờ phải cúi mặt thẹn thùng nữa.”
圣经
资源
计划
奉献