Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
45:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • 新标点和合本 - 为真理、谦卑、公义赫然坐车前往,无不得胜; 你的右手必显明可畏的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为真理、谦卑、公义威严地驾车前进,无不得胜; 愿你的右手显明可畏的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为真理、谦卑、公义威严地驾车前进,无不得胜; 愿你的右手显明可畏的事。
  • 当代译本 - 你威严无比,所向披靡, 捍卫真理、谦卑和公义。 愿你的右手彰显可畏的作为!
  • 圣经新译本 - 在你的威严中,为了真理、谦卑和公义的缘故, 你胜利地乘车前进; 愿你的右手施行可畏的事。
  • 中文标准译本 - 为真理、谦卑和公义的缘故, 带着你的威严乘胜前进! 愿你的右手向你显明可畏的事!
  • 现代标点和合本 - 为真理、谦卑、公义赫然坐车前往,无不得胜, 你的右手必显明可畏的事。
  • 和合本(拼音版) - 为真理、谦卑、公义赫然坐车前往,无不得胜。 你的右手必显明可畏的事。
  • New International Version - In your majesty ride forth victoriously in the cause of truth, humility and justice; let your right hand achieve awesome deeds.
  • New International Reader's Version - In your majesty ride out with power to fight for what is true, humble and fair. Let your right hand do wonderful things.
  • English Standard Version - In your majesty ride out victoriously for the cause of truth and meekness and righteousness; let your right hand teach you awesome deeds!
  • New Living Translation - In your majesty, ride out to victory, defending truth, humility, and justice. Go forth to perform awe-inspiring deeds!
  • The Message - “Your instructions are glow-in-the-dark; you shoot sharp arrows Into enemy hearts; the king’s foes lie down in the dust, beaten.
  • Christian Standard Bible - in your splendor ride triumphantly in the cause of truth, humility, and justice. May your right hand show your awe-inspiring acts.
  • New American Standard Bible - And in Your majesty ride on victoriously, For the cause of truth, humility, and righteousness; Let Your right hand teach You awesome things.
  • New King James Version - And in Your majesty ride prosperously because of truth, humility, and righteousness; And Your right hand shall teach You awesome things.
  • Amplified Bible - And in Your majesty ride on triumphantly For the cause of truth and humility and righteousness; Let Your right hand guide You to awesome things.
  • American Standard Version - And in thy majesty ride on prosperously, Because of truth and meekness and righteousness: And thy right hand shall teach thee terrible things.
  • King James Version - And in thy majesty ride prosperously because of truth and meekness and righteousness; and thy right hand shall teach thee terrible things.
  • New English Translation - Appear in your majesty and be victorious! Ride forth for the sake of what is right, on behalf of justice! Then your right hand will accomplish mighty acts!
  • World English Bible - In your majesty ride on victoriously on behalf of truth, humility, and righteousness. Let your right hand display awesome deeds.
  • 新標點和合本 - 為真理、謙卑、公義赫然坐車前往,無不得勝; 你的右手必顯明可畏的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為真理、謙卑、公義威嚴地駕車前進,無不得勝; 願你的右手顯明可畏的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為真理、謙卑、公義威嚴地駕車前進,無不得勝; 願你的右手顯明可畏的事。
  • 當代譯本 - 你威嚴無比,所向披靡, 捍衛真理、謙卑和公義。 願你的右手彰顯可畏的作為!
  • 聖經新譯本 - 在你的威嚴中,為了真理、謙卑和公義的緣故, 你勝利地乘車前進; 願你的右手施行可畏的事。
  • 呂振中譯本 - 無往不利!長驅而進! 為了忠信的原因和正義的緣故 : 讓你右手向你指明可畏懼的事哦!
  • 中文標準譯本 - 為真理、謙卑和公義的緣故, 帶著你的威嚴乘勝前進! 願你的右手向你顯明可畏的事!
  • 現代標點和合本 - 為真理、謙卑、公義赫然坐車前往,無不得勝, 你的右手必顯明可畏的事。
  • 文理和合譯本 - 為誠實謙遜公義、赫然乘車前往、無不獲勝、爾之右手、必示爾可畏之事兮、
  • 文理委辦譯本 - 乘車顯赫、惟仁義與信是佑、有戰必勝、使人畏懼兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾為真理謙恭公義乘駕前往、逞威得勝、爾右手為爾顯出可畏之事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾願大能者。腰劍燦戎裝。光耀與威嚴。煜煜森劍鋩。正直且謙和。篤實生輝光。
  • Nueva Versión Internacional - Con majestad, cabalga victorioso en nombre de la verdad, la humildad y la justicia; que tu diestra realice gloriosas hazañas.
  • 현대인의 성경 - 왕은 진리와 겸손과 의를 위해 위엄 있게 말을 타고 승리하소서. 왕의 오른손으로 놀라운 일을 행하소서.
  • Новый Русский Перевод - пусть воды морские ревут и пенятся и горы дрожат от их волнения. Пауза
  • Восточный перевод - пусть воды морские ревут и пенятся, и горы дрожат от их волнения. Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пусть воды морские ревут и пенятся, и горы дрожат от их волнения. Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - пусть воды морские ревут и пенятся, и горы дрожат от их волнения. Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - Guerrier plein de vaillance, ╵ceins ton épée sur le côté ! Oui, revêts-toi ╵de ta magnificence, ╵de l’éclat de ta gloire.
  • リビングバイブル - 威厳をまとい、勝ち進め。 真理と謙遜と正義のために、 恐るべきわざがなされるよう、粛清を推し進めよ。
  • Nova Versão Internacional - Na tua majestade cavalga vitoriosamente pela verdade, pela misericórdia e pela justiça; que a tua mão direita realize feitos gloriosos.
  • Hoffnung für alle - Gürte dein Schwert um, du tapferer Held! Zeige deine königliche Majestät und Pracht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงรุดหน้าไปอย่างมีชัยด้วยพระบารมี รุดหน้าไปในนามแห่งความจริง ความอ่อนสุภาพ และความชอบธรรม ขอพระหัตถ์ขวาสำแดงพระราชกิจอันน่าครั่นคร้าม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ขี่​ม้า​รุด​ไป​ด้วย​ความ​มี​ชัย​ใน​ความ​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​ท่าน เพื่อ​ปกป้อง​ความ​จริง ความ​อ่อนโยน​และ​ความ​ชอบธรรม ให้​มือ​ขวา​ของ​ท่าน​แสดง​การ​กระทำ​อัน​วิเศษ​สุด
交叉引用
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:1 - Sau hết, thưa anh chị em, xin cầu nguyện cho chúng tôi để Đạo Chúa được phổ biến nhanh chóng và ca ngợi khắp nơi, như tại Tê-sa-lô-ni-ca.
  • Thi Thiên 60:4 - Nhưng những ai kính sợ Chúa, được ban một ngọn cờ, để xổ tung ra chống lại cung tên.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Y-sai 59:18 - Chúa sẽ báo trả mỗi người tùy theo việc chúng làm. Cơn thịnh nộ của Chúa sẽ đổ trên những người chống đối. Chúa sẽ báo trả tất cả dù chúng ở tận cùng trái đất
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Ma-thi-ơ 12:19 - Người sẽ chẳng tranh giành, kêu la, cũng chẳng lớn tiếng ngoài đường phố.
  • Ma-thi-ơ 12:20 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
  • Khải Huyền 6:2 - Tôi thấy một con ngựa trắng; người cưỡi ngựa tay cầm cung, được trao cho một vương miện. Người ra đi như vị anh hùng bách chiến bách thắng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • 新标点和合本 - 为真理、谦卑、公义赫然坐车前往,无不得胜; 你的右手必显明可畏的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为真理、谦卑、公义威严地驾车前进,无不得胜; 愿你的右手显明可畏的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为真理、谦卑、公义威严地驾车前进,无不得胜; 愿你的右手显明可畏的事。
  • 当代译本 - 你威严无比,所向披靡, 捍卫真理、谦卑和公义。 愿你的右手彰显可畏的作为!
  • 圣经新译本 - 在你的威严中,为了真理、谦卑和公义的缘故, 你胜利地乘车前进; 愿你的右手施行可畏的事。
  • 中文标准译本 - 为真理、谦卑和公义的缘故, 带着你的威严乘胜前进! 愿你的右手向你显明可畏的事!
  • 现代标点和合本 - 为真理、谦卑、公义赫然坐车前往,无不得胜, 你的右手必显明可畏的事。
  • 和合本(拼音版) - 为真理、谦卑、公义赫然坐车前往,无不得胜。 你的右手必显明可畏的事。
  • New International Version - In your majesty ride forth victoriously in the cause of truth, humility and justice; let your right hand achieve awesome deeds.
  • New International Reader's Version - In your majesty ride out with power to fight for what is true, humble and fair. Let your right hand do wonderful things.
  • English Standard Version - In your majesty ride out victoriously for the cause of truth and meekness and righteousness; let your right hand teach you awesome deeds!
  • New Living Translation - In your majesty, ride out to victory, defending truth, humility, and justice. Go forth to perform awe-inspiring deeds!
  • The Message - “Your instructions are glow-in-the-dark; you shoot sharp arrows Into enemy hearts; the king’s foes lie down in the dust, beaten.
  • Christian Standard Bible - in your splendor ride triumphantly in the cause of truth, humility, and justice. May your right hand show your awe-inspiring acts.
  • New American Standard Bible - And in Your majesty ride on victoriously, For the cause of truth, humility, and righteousness; Let Your right hand teach You awesome things.
  • New King James Version - And in Your majesty ride prosperously because of truth, humility, and righteousness; And Your right hand shall teach You awesome things.
  • Amplified Bible - And in Your majesty ride on triumphantly For the cause of truth and humility and righteousness; Let Your right hand guide You to awesome things.
  • American Standard Version - And in thy majesty ride on prosperously, Because of truth and meekness and righteousness: And thy right hand shall teach thee terrible things.
  • King James Version - And in thy majesty ride prosperously because of truth and meekness and righteousness; and thy right hand shall teach thee terrible things.
  • New English Translation - Appear in your majesty and be victorious! Ride forth for the sake of what is right, on behalf of justice! Then your right hand will accomplish mighty acts!
  • World English Bible - In your majesty ride on victoriously on behalf of truth, humility, and righteousness. Let your right hand display awesome deeds.
  • 新標點和合本 - 為真理、謙卑、公義赫然坐車前往,無不得勝; 你的右手必顯明可畏的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為真理、謙卑、公義威嚴地駕車前進,無不得勝; 願你的右手顯明可畏的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為真理、謙卑、公義威嚴地駕車前進,無不得勝; 願你的右手顯明可畏的事。
  • 當代譯本 - 你威嚴無比,所向披靡, 捍衛真理、謙卑和公義。 願你的右手彰顯可畏的作為!
  • 聖經新譯本 - 在你的威嚴中,為了真理、謙卑和公義的緣故, 你勝利地乘車前進; 願你的右手施行可畏的事。
  • 呂振中譯本 - 無往不利!長驅而進! 為了忠信的原因和正義的緣故 : 讓你右手向你指明可畏懼的事哦!
  • 中文標準譯本 - 為真理、謙卑和公義的緣故, 帶著你的威嚴乘勝前進! 願你的右手向你顯明可畏的事!
  • 現代標點和合本 - 為真理、謙卑、公義赫然坐車前往,無不得勝, 你的右手必顯明可畏的事。
  • 文理和合譯本 - 為誠實謙遜公義、赫然乘車前往、無不獲勝、爾之右手、必示爾可畏之事兮、
  • 文理委辦譯本 - 乘車顯赫、惟仁義與信是佑、有戰必勝、使人畏懼兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾為真理謙恭公義乘駕前往、逞威得勝、爾右手為爾顯出可畏之事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾願大能者。腰劍燦戎裝。光耀與威嚴。煜煜森劍鋩。正直且謙和。篤實生輝光。
  • Nueva Versión Internacional - Con majestad, cabalga victorioso en nombre de la verdad, la humildad y la justicia; que tu diestra realice gloriosas hazañas.
  • 현대인의 성경 - 왕은 진리와 겸손과 의를 위해 위엄 있게 말을 타고 승리하소서. 왕의 오른손으로 놀라운 일을 행하소서.
  • Новый Русский Перевод - пусть воды морские ревут и пенятся и горы дрожат от их волнения. Пауза
  • Восточный перевод - пусть воды морские ревут и пенятся, и горы дрожат от их волнения. Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пусть воды морские ревут и пенятся, и горы дрожат от их волнения. Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - пусть воды морские ревут и пенятся, и горы дрожат от их волнения. Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - Guerrier plein de vaillance, ╵ceins ton épée sur le côté ! Oui, revêts-toi ╵de ta magnificence, ╵de l’éclat de ta gloire.
  • リビングバイブル - 威厳をまとい、勝ち進め。 真理と謙遜と正義のために、 恐るべきわざがなされるよう、粛清を推し進めよ。
  • Nova Versão Internacional - Na tua majestade cavalga vitoriosamente pela verdade, pela misericórdia e pela justiça; que a tua mão direita realize feitos gloriosos.
  • Hoffnung für alle - Gürte dein Schwert um, du tapferer Held! Zeige deine königliche Majestät und Pracht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงรุดหน้าไปอย่างมีชัยด้วยพระบารมี รุดหน้าไปในนามแห่งความจริง ความอ่อนสุภาพ และความชอบธรรม ขอพระหัตถ์ขวาสำแดงพระราชกิจอันน่าครั่นคร้าม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ขี่​ม้า​รุด​ไป​ด้วย​ความ​มี​ชัย​ใน​ความ​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​ท่าน เพื่อ​ปกป้อง​ความ​จริง ความ​อ่อนโยน​และ​ความ​ชอบธรรม ให้​มือ​ขวา​ของ​ท่าน​แสดง​การ​กระทำ​อัน​วิเศษ​สุด
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:1 - Sau hết, thưa anh chị em, xin cầu nguyện cho chúng tôi để Đạo Chúa được phổ biến nhanh chóng và ca ngợi khắp nơi, như tại Tê-sa-lô-ni-ca.
  • Thi Thiên 60:4 - Nhưng những ai kính sợ Chúa, được ban một ngọn cờ, để xổ tung ra chống lại cung tên.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Y-sai 59:18 - Chúa sẽ báo trả mỗi người tùy theo việc chúng làm. Cơn thịnh nộ của Chúa sẽ đổ trên những người chống đối. Chúa sẽ báo trả tất cả dù chúng ở tận cùng trái đất
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Ma-thi-ơ 12:19 - Người sẽ chẳng tranh giành, kêu la, cũng chẳng lớn tiếng ngoài đường phố.
  • Ma-thi-ơ 12:20 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
  • Khải Huyền 6:2 - Tôi thấy một con ngựa trắng; người cưỡi ngựa tay cầm cung, được trao cho một vương miện. Người ra đi như vị anh hùng bách chiến bách thắng.
圣经
资源
计划
奉献