Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tai họa chung quanh con— nhiều vô kể! Tội con ngập đầu, đâu dám ngước nhìn lên. Chúng nhiều hơn tóc trên đầu con. Khiến con mất hết lòng can đảm.
  • 新标点和合本 - 因有无数的祸患围困我, 我的罪孽追上了我,使我不能昂首; 这罪孽比我的头发还多, 我就心寒胆战。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因有无数的祸患围困我, 我的罪孽追上了我,使我不能看见, 这罪孽比我的头发还多, 我的胆量丧失了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因有无数的祸患围困我, 我的罪孽追上了我,使我不能看见, 这罪孽比我的头发还多, 我的胆量丧失了。
  • 当代译本 - 我患难重重,罪恶缠身, 以致挡住我的视线。 我的罪过比我的头发还多, 我心惊胆战。
  • 圣经新译本 - 因有无数的祸患围绕着我; 我的罪孽追上了我,使我不能看见; 它们比我的头发还多, 以致我心惊胆战。
  • 中文标准译本 - 因为缠绕我的恶事无法数算, 我的罪孽追上我,以致我不能看见; 它们比我的头发更多, 我的勇气 也离弃了我。
  • 现代标点和合本 - 因有无数的祸患围困我, 我的罪孽追上了我,使我不能昂首。 这罪孽比我的头发还多, 我就心寒胆战。
  • 和合本(拼音版) - 因有无数的祸患围困我, 我的罪孽追上了我,使我不能昂首。 这罪孽比我的头发还多, 我就心寒胆战。
  • New International Version - For troubles without number surround me; my sins have overtaken me, and I cannot see. They are more than the hairs of my head, and my heart fails within me.
  • New International Reader's Version - There are more troubles all around me than I can count. My sins have caught up with me, and I can’t see any longer. My sins are more than the hairs of my head. I have lost all hope.
  • English Standard Version - For evils have encompassed me beyond number; my iniquities have overtaken me, and I cannot see; they are more than the hairs of my head; my heart fails me.
  • New Living Translation - For troubles surround me— too many to count! My sins pile up so high I can’t see my way out. They outnumber the hairs on my head. I have lost all courage.
  • Christian Standard Bible - For troubles without number have surrounded me; my iniquities have overtaken me; I am unable to see. They are more than the hairs of my head, and my courage leaves me.
  • New American Standard Bible - For evils beyond number have surrounded me; My guilty deeds have overtaken me, so that I am not able to see; They are more numerous than the hairs of my head, And my heart has failed me.
  • New King James Version - For innumerable evils have surrounded me; My iniquities have overtaken me, so that I am not able to look up; They are more than the hairs of my head; Therefore my heart fails me.
  • Amplified Bible - For innumerable evils have encompassed me; My sins have overtaken me, so that I am not able to see. They are more numerous than the hairs of my head, And my heart has failed me.
  • American Standard Version - For innumerable evils have compassed me about; Mine iniquities have overtaken me, so that I am not able to look up; They are more than the hairs of my head; And my heart hath failed me.
  • King James Version - For innumerable evils have compassed me about: mine iniquities have taken hold upon me, so that I am not able to look up; they are more than the hairs of mine head: therefore my heart faileth me.
  • New English Translation - For innumerable dangers surround me. My sins overtake me so I am unable to see; they outnumber the hairs of my head so my strength fails me.
  • World English Bible - For innumerable evils have surrounded me. My iniquities have overtaken me, so that I am not able to look up. They are more than the hairs of my head. My heart has failed me.
  • 新標點和合本 - 因有無數的禍患圍困我, 我的罪孽追上了我,使我不能昂首; 這罪孽比我的頭髮還多, 我就心寒膽戰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因有無數的禍患圍困我, 我的罪孽追上了我,使我不能看見, 這罪孽比我的頭髮還多, 我的膽量喪失了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因有無數的禍患圍困我, 我的罪孽追上了我,使我不能看見, 這罪孽比我的頭髮還多, 我的膽量喪失了。
  • 當代譯本 - 我患難重重,罪惡纏身, 以致擋住我的視線。 我的罪過比我的頭髮還多, 我心驚膽戰。
  • 聖經新譯本 - 因有無數的禍患圍繞著我; 我的罪孽追上了我,使我不能看見; 它們比我的頭髮還多, 以致我心驚膽戰。
  • 呂振中譯本 - 因為有禍患圍繞着我 到不可勝數; 我的罪罰把我趕上了, 使我不能看見; 比我的頭髮還多, 以致我膽力盡失。
  • 中文標準譯本 - 因為纏繞我的惡事無法數算, 我的罪孽追上我,以致我不能看見; 它們比我的頭髮更多, 我的勇氣 也離棄了我。
  • 現代標點和合本 - 因有無數的禍患圍困我, 我的罪孽追上了我,使我不能昂首。 這罪孽比我的頭髮還多, 我就心寒膽戰。
  • 文理和合譯本 - 災禍環我、不可勝計、罪戾迫我、不能昂首、其數多越於髮、我心喪失兮、
  • 文理委辦譯本 - 禍患切身、不可勝計、罪惡貫盈、不敢翹首、擢髮難數、使予喪膽兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因有無數之災禍圍困我、罪孽罹於我身、望之無極、比髮尤多、使我心寒膽戰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫壅爾仁淵源源賜洪恩。但願爾聖道。長作我明燈。
  • Nueva Versión Internacional - Muchos males me han rodeado; tantos son que no puedo contarlos. Me han alcanzado mis iniquidades, y ya ni puedo ver. Son más que los cabellos de mi cabeza, y mi corazón desfallece.
  • 현대인의 성경 - 헤아릴 수 없는 수많은 문제들이 나를 둘러싸고 있으며 내 죄가 나를 덮치므로 내가 볼 수 없고 내 죄가 머리털보다 많으므로 내 기가 꺾였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Из того я узнаю, что угоден Тебе, если враг мой не превозможет меня,
  • Восточный перевод - Из того я узнаю, что угоден Тебе, если не одолеет меня враг мой,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из того я узнаю, что угоден Тебе, если не одолеет меня враг мой,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из того я узнаю, что угоден Тебе, если не одолеет меня враг мой,
  • La Bible du Semeur 2015 - Et toi, ô Eternel, ╵tu ne retiendras pas ╵loin de moi ta tendresse : ton amour, ta fidélité ╵sans cesse me protégeront.
  • リビングバイブル - それがなければ、私は滅んでしまいます。 とても手に負えない問題が、山積みなのですから。 そのうえ、数えきれない罪に責め立てられ、 恥じ入るばかりで顔を上げることもできません。 身も心も縮み上がる思いです。
  • Nova Versão Internacional - Pois incontáveis problemas me cercam, as minhas culpas me alcançaram e já não consigo ver. Mais numerosos são que os cabelos da minha cabeça, e o meu coração perdeu o ânimo.
  • Hoffnung für alle - Herr, du wirst mir niemals dein Erbarmen versagen, deine Liebe und Treue werden mich stets bewahren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะความเดือดร้อนนับไม่ถ้วนรุมล้อมข้าพระองค์ และบาปของข้าพระองค์ไล่ทันจนข้าพระองค์มองอะไรไม่เห็น บาปนั้นมากยิ่งกว่าผมบนศีรษะของข้าพระองค์ จิตใจของข้าพระองค์ก็หดหู่ท้อแท้อยู่ภายในข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ความ​ทุกข์​มากมาย​ล้อม​รอบ​ข้าพเจ้า บาป​ของ​ข้าพเจ้า​ท่วม​ถึง​หัว จน​ข้าพเจ้า​มอง​ไม่​เห็น​อะไร จำนวน​ของ​มัน​มี​มาก​เกิน​กว่า​เส้น​ผม​บน​หัว​ข้าพเจ้า​เสีย​อีก ข้าพเจ้า​ระทดท้อ​เป็น​ที่​สุด
交叉引用
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Sáng Thế Ký 42:28 - liền gọi các anh em: “Này, sao người ta để bạc của tôi lại trong bao?” Họ kinh sợ, run rẩy, và bảo nhau: “Đức Chúa Trời làm gì cho chúng ta vậy?”
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Thi Thiên 22:11 - Tai ương cận kề không ai cứu giúp, Chúa ôi, xin đừng lìa bỏ con.
  • Thi Thiên 22:12 - Kẻ thù địch đang vây quanh hung hãn; dữ dằn như bò đực Ba-san!
  • Thi Thiên 22:13 - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Thi Thiên 22:17 - Con có thể đếm xương, từng chiếc. Mắt long sòng sọc, họ nhìn chăm con,
  • Thi Thiên 22:18 - Y phục con, họ lấy chia làm phần, bắt thăm để lấy chiếc áo choàng của con.
  • Thi Thiên 22:19 - Chúa Hằng Hữu ơi, xin đừng lìa xa con! Ngài là nguồn năng lực của con, xin cứu giúp con!
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 19:12 - Người khôn nhanh chóng nhìn nhận lỗi lầm xin tha những lỗi mình không biết.
  • Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
  • Thi Thiên 69:4 - Người ghét con vô lý nhiều hơn tóc trên đầu con. Nhiều kẻ thù vô cớ tìm hại con, bắt con đền bù những gì con chẳng lấy.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tai họa chung quanh con— nhiều vô kể! Tội con ngập đầu, đâu dám ngước nhìn lên. Chúng nhiều hơn tóc trên đầu con. Khiến con mất hết lòng can đảm.
  • 新标点和合本 - 因有无数的祸患围困我, 我的罪孽追上了我,使我不能昂首; 这罪孽比我的头发还多, 我就心寒胆战。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因有无数的祸患围困我, 我的罪孽追上了我,使我不能看见, 这罪孽比我的头发还多, 我的胆量丧失了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因有无数的祸患围困我, 我的罪孽追上了我,使我不能看见, 这罪孽比我的头发还多, 我的胆量丧失了。
  • 当代译本 - 我患难重重,罪恶缠身, 以致挡住我的视线。 我的罪过比我的头发还多, 我心惊胆战。
  • 圣经新译本 - 因有无数的祸患围绕着我; 我的罪孽追上了我,使我不能看见; 它们比我的头发还多, 以致我心惊胆战。
  • 中文标准译本 - 因为缠绕我的恶事无法数算, 我的罪孽追上我,以致我不能看见; 它们比我的头发更多, 我的勇气 也离弃了我。
  • 现代标点和合本 - 因有无数的祸患围困我, 我的罪孽追上了我,使我不能昂首。 这罪孽比我的头发还多, 我就心寒胆战。
  • 和合本(拼音版) - 因有无数的祸患围困我, 我的罪孽追上了我,使我不能昂首。 这罪孽比我的头发还多, 我就心寒胆战。
  • New International Version - For troubles without number surround me; my sins have overtaken me, and I cannot see. They are more than the hairs of my head, and my heart fails within me.
  • New International Reader's Version - There are more troubles all around me than I can count. My sins have caught up with me, and I can’t see any longer. My sins are more than the hairs of my head. I have lost all hope.
  • English Standard Version - For evils have encompassed me beyond number; my iniquities have overtaken me, and I cannot see; they are more than the hairs of my head; my heart fails me.
  • New Living Translation - For troubles surround me— too many to count! My sins pile up so high I can’t see my way out. They outnumber the hairs on my head. I have lost all courage.
  • Christian Standard Bible - For troubles without number have surrounded me; my iniquities have overtaken me; I am unable to see. They are more than the hairs of my head, and my courage leaves me.
  • New American Standard Bible - For evils beyond number have surrounded me; My guilty deeds have overtaken me, so that I am not able to see; They are more numerous than the hairs of my head, And my heart has failed me.
  • New King James Version - For innumerable evils have surrounded me; My iniquities have overtaken me, so that I am not able to look up; They are more than the hairs of my head; Therefore my heart fails me.
  • Amplified Bible - For innumerable evils have encompassed me; My sins have overtaken me, so that I am not able to see. They are more numerous than the hairs of my head, And my heart has failed me.
  • American Standard Version - For innumerable evils have compassed me about; Mine iniquities have overtaken me, so that I am not able to look up; They are more than the hairs of my head; And my heart hath failed me.
  • King James Version - For innumerable evils have compassed me about: mine iniquities have taken hold upon me, so that I am not able to look up; they are more than the hairs of mine head: therefore my heart faileth me.
  • New English Translation - For innumerable dangers surround me. My sins overtake me so I am unable to see; they outnumber the hairs of my head so my strength fails me.
  • World English Bible - For innumerable evils have surrounded me. My iniquities have overtaken me, so that I am not able to look up. They are more than the hairs of my head. My heart has failed me.
  • 新標點和合本 - 因有無數的禍患圍困我, 我的罪孽追上了我,使我不能昂首; 這罪孽比我的頭髮還多, 我就心寒膽戰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因有無數的禍患圍困我, 我的罪孽追上了我,使我不能看見, 這罪孽比我的頭髮還多, 我的膽量喪失了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因有無數的禍患圍困我, 我的罪孽追上了我,使我不能看見, 這罪孽比我的頭髮還多, 我的膽量喪失了。
  • 當代譯本 - 我患難重重,罪惡纏身, 以致擋住我的視線。 我的罪過比我的頭髮還多, 我心驚膽戰。
  • 聖經新譯本 - 因有無數的禍患圍繞著我; 我的罪孽追上了我,使我不能看見; 它們比我的頭髮還多, 以致我心驚膽戰。
  • 呂振中譯本 - 因為有禍患圍繞着我 到不可勝數; 我的罪罰把我趕上了, 使我不能看見; 比我的頭髮還多, 以致我膽力盡失。
  • 中文標準譯本 - 因為纏繞我的惡事無法數算, 我的罪孽追上我,以致我不能看見; 它們比我的頭髮更多, 我的勇氣 也離棄了我。
  • 現代標點和合本 - 因有無數的禍患圍困我, 我的罪孽追上了我,使我不能昂首。 這罪孽比我的頭髮還多, 我就心寒膽戰。
  • 文理和合譯本 - 災禍環我、不可勝計、罪戾迫我、不能昂首、其數多越於髮、我心喪失兮、
  • 文理委辦譯本 - 禍患切身、不可勝計、罪惡貫盈、不敢翹首、擢髮難數、使予喪膽兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因有無數之災禍圍困我、罪孽罹於我身、望之無極、比髮尤多、使我心寒膽戰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫壅爾仁淵源源賜洪恩。但願爾聖道。長作我明燈。
  • Nueva Versión Internacional - Muchos males me han rodeado; tantos son que no puedo contarlos. Me han alcanzado mis iniquidades, y ya ni puedo ver. Son más que los cabellos de mi cabeza, y mi corazón desfallece.
  • 현대인의 성경 - 헤아릴 수 없는 수많은 문제들이 나를 둘러싸고 있으며 내 죄가 나를 덮치므로 내가 볼 수 없고 내 죄가 머리털보다 많으므로 내 기가 꺾였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Из того я узнаю, что угоден Тебе, если враг мой не превозможет меня,
  • Восточный перевод - Из того я узнаю, что угоден Тебе, если не одолеет меня враг мой,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из того я узнаю, что угоден Тебе, если не одолеет меня враг мой,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из того я узнаю, что угоден Тебе, если не одолеет меня враг мой,
  • La Bible du Semeur 2015 - Et toi, ô Eternel, ╵tu ne retiendras pas ╵loin de moi ta tendresse : ton amour, ta fidélité ╵sans cesse me protégeront.
  • リビングバイブル - それがなければ、私は滅んでしまいます。 とても手に負えない問題が、山積みなのですから。 そのうえ、数えきれない罪に責め立てられ、 恥じ入るばかりで顔を上げることもできません。 身も心も縮み上がる思いです。
  • Nova Versão Internacional - Pois incontáveis problemas me cercam, as minhas culpas me alcançaram e já não consigo ver. Mais numerosos são que os cabelos da minha cabeça, e o meu coração perdeu o ânimo.
  • Hoffnung für alle - Herr, du wirst mir niemals dein Erbarmen versagen, deine Liebe und Treue werden mich stets bewahren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะความเดือดร้อนนับไม่ถ้วนรุมล้อมข้าพระองค์ และบาปของข้าพระองค์ไล่ทันจนข้าพระองค์มองอะไรไม่เห็น บาปนั้นมากยิ่งกว่าผมบนศีรษะของข้าพระองค์ จิตใจของข้าพระองค์ก็หดหู่ท้อแท้อยู่ภายในข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ความ​ทุกข์​มากมาย​ล้อม​รอบ​ข้าพเจ้า บาป​ของ​ข้าพเจ้า​ท่วม​ถึง​หัว จน​ข้าพเจ้า​มอง​ไม่​เห็น​อะไร จำนวน​ของ​มัน​มี​มาก​เกิน​กว่า​เส้น​ผม​บน​หัว​ข้าพเจ้า​เสีย​อีก ข้าพเจ้า​ระทดท้อ​เป็น​ที่​สุด
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Sáng Thế Ký 42:28 - liền gọi các anh em: “Này, sao người ta để bạc của tôi lại trong bao?” Họ kinh sợ, run rẩy, và bảo nhau: “Đức Chúa Trời làm gì cho chúng ta vậy?”
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Thi Thiên 22:11 - Tai ương cận kề không ai cứu giúp, Chúa ôi, xin đừng lìa bỏ con.
  • Thi Thiên 22:12 - Kẻ thù địch đang vây quanh hung hãn; dữ dằn như bò đực Ba-san!
  • Thi Thiên 22:13 - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Thi Thiên 22:17 - Con có thể đếm xương, từng chiếc. Mắt long sòng sọc, họ nhìn chăm con,
  • Thi Thiên 22:18 - Y phục con, họ lấy chia làm phần, bắt thăm để lấy chiếc áo choàng của con.
  • Thi Thiên 22:19 - Chúa Hằng Hữu ơi, xin đừng lìa xa con! Ngài là nguồn năng lực của con, xin cứu giúp con!
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 19:12 - Người khôn nhanh chóng nhìn nhận lỗi lầm xin tha những lỗi mình không biết.
  • Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
  • Thi Thiên 69:4 - Người ghét con vô lý nhiều hơn tóc trên đầu con. Nhiều kẻ thù vô cớ tìm hại con, bắt con đền bù những gì con chẳng lấy.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
圣经
资源
计划
奉献