Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người săn mạng lo chăng bẫy lưới. Bọn ác nhân mưu kế hại người. Suốt ngày lo tính chuyện dối gian.
  • 新标点和合本 - 那寻索我命的设下网罗; 那想要害我的口出恶言, 终日思想诡计。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那寻索我命的设下罗网, 那想要害我的口出恶言, 整日思想诡计。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那寻索我命的设下罗网, 那想要害我的口出恶言, 整日思想诡计。
  • 当代译本 - 要我命的人设下陷阱, 想害我的人威胁我, 他们整天图谋奸计。
  • 圣经新译本 - 那些寻索我命的,设下网罗; 那些想要害我的,口说威吓的话, 他们整天思想诡计。
  • 中文标准译本 - 那些寻索我命的设下圈套, 那些寻机加害我的口吐威吓, 他们终日思想诡计。
  • 现代标点和合本 - 那寻索我命的设下网罗, 那想要害我的口出恶言, 终日思想诡计。
  • 和合本(拼音版) - 那寻索我命的,设下网罗; 那想要害我的,口出恶言, 终日思想诡计。
  • New International Version - Those who want to kill me set their traps, those who would harm me talk of my ruin; all day long they scheme and lie.
  • New International Reader's Version - Those who are trying to kill me set their traps. Those who want to harm me talk about destroying me. All day long they make their plans and tell their lies.
  • English Standard Version - Those who seek my life lay their snares; those who seek my hurt speak of ruin and meditate treachery all day long.
  • New Living Translation - Meanwhile, my enemies lay traps to kill me. Those who wish me harm make plans to ruin me. All day long they plan their treachery.
  • Christian Standard Bible - Those who intend to kill me set traps, and those who want to harm me threaten to destroy me; they plot treachery all day long.
  • New American Standard Bible - Those who seek my life lay snares for me; And those who seek to injure me have threatened destruction, And they plot deception all day long.
  • New King James Version - Those also who seek my life lay snares for me; Those who seek my hurt speak of destruction, And plan deception all the day long.
  • Amplified Bible - Those who seek my life lay snares for me, And those who seek to injure me threaten mischievous things and destruction; They devise treachery all the day long.
  • American Standard Version - They also that seek after my life lay snares for me; And they that seek my hurt speak mischievous things, And meditate deceits all the day long.
  • King James Version - They also that seek after my life lay snares for me: and they that seek my hurt speak mischievous things, and imagine deceits all the day long.
  • New English Translation - Those who seek my life try to entrap me; those who want to harm me speak destructive words; all day long they say deceitful things.
  • World English Bible - They also who seek after my life lay snares. Those who seek my hurt speak mischievous things, and meditate deceits all day long.
  • 新標點和合本 - 那尋索我命的設下網羅; 那想要害我的口出惡言, 終日思想詭計。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那尋索我命的設下羅網, 那想要害我的口出惡言, 整日思想詭計。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那尋索我命的設下羅網, 那想要害我的口出惡言, 整日思想詭計。
  • 當代譯本 - 要我命的人設下陷阱, 想害我的人威脅我, 他們整天圖謀奸計。
  • 聖經新譯本 - 那些尋索我命的,設下網羅; 那些想要害我的,口說威嚇的話, 他們整天思想詭計。
  • 呂振中譯本 - 尋索我命的設下網羅; 謀求要害我的、直講毁滅的事, 終日沉思着詭詐。
  • 中文標準譯本 - 那些尋索我命的設下圈套, 那些尋機加害我的口吐威嚇, 他們終日思想詭計。
  • 現代標點和合本 - 那尋索我命的設下網羅, 那想要害我的口出惡言, 終日思想詭計。
  • 文理和合譯本 - 索取我命者設網罟、謀害我躬者出惡言、終日籌思詭計兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼其之子、設詭計以害予、用譎謀而陷予、終日營營兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲傷我者、設立機關、欲加害於我者、口出惡言、終日心生詭計、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 良朋袖手看。家人不敢親。
  • Nueva Versión Internacional - Tienden sus trampas los que quieren matarme; maquinan mi ruina los que buscan mi mal y todo el día urden engaños.
  • 현대인의 성경 - 나를 죽이려는 자가 덫을 놓고 나를 해치려는 자가 나를 파멸시키려고 위협하며 하루 종일 못된 음모를 꾸미고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты коришь и наказываешь людей за грех; Ты губишь сокровища их, как губит моль. Поистине, всякий смертный – лишь пар. Пауза
  • Восточный перевод - Ты коришь и наказываешь людей за грех; Ты губишь сокровища их, как губит моль. Поистине, всякий человек – лишь пар. Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты коришь и наказываешь людей за грех; Ты губишь сокровища их, как губит моль. Поистине, всякий человек – лишь пар. Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты коришь и наказываешь людей за грех; Ты губишь сокровища их, как губит моль. Поистине, всякий человек – лишь пар. Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - Ma plaie écarte de moi ╵mes amis, mes compagnons, ceux qui me sont les plus proches ╵restent loin de moi.
  • リビングバイブル - 敵は、このいのちをつけねらい、 目覚めている間中、策略を練っているのです。
  • Nova Versão Internacional - Os que desejam matar-me preparam armadilhas, os que me querem prejudicar anunciam a minha ruína; passam o dia planejando traição.
  • Hoffnung für alle - Meine Freunde und Nachbarn ziehen sich zurück wegen des Unglücks, das über mich hereingebrochen ist. Sogar meine Verwandten gehen mir aus dem Weg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่หมายเอาชีวิตข้าพระองค์ก็วางกับดัก บรรดาผู้ที่จะทำร้ายข้าพระองค์ก็พูดถึงแต่ความหายนะของข้าพระองค์ และคิดหาอุบายอยู่วันยังค่ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​ตาม​ล่า​ชีวิต​ข้าพเจ้า​วาง​กับดัก ส่วน​พวก​ที่​ต้องการ​ทำให้​ข้าพเจ้า​เจ็บปวด​ก็​ขู่​ว่า​จะ​ทำให้​ข้าพเจ้า​วอดวาย พวก​เขา​วาง​แผน​ต่อต้าน​ข้าพเจ้า​ตลอด​วัน​เวลา
交叉引用
  • Thi Thiên 119:110 - Bọn ác độc gài bẫy sập con, nhưng con không làm sai mệnh lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 62:3 - Các anh trấn áp một người bao lâu nữa— hợp với nhau để đánh đổ người, ngay cả khi người như tường xiêu, giậu đổ sao?
  • Thi Thiên 62:4 - Từ nơi cao họ hiệp nhau lật đổ người. Họ chỉ thích dối trá. Ngoài miệng chúc phước, nhưng trong lòng lại nguyền rủa.
  • Lu-ca 20:19 - Nghe xong, các thầy dạy luật và các thầy trưởng tế muốn bắt Chúa Giê-xu ngay vì họ biết Ngài ám chỉ họ—họ là những đầy tớ gian ác. Nhưng họ không dám ra tay, vì sợ dân chúng nổi loạn.
  • Lu-ca 20:20 - Để tìm cơ hội, các lãnh đạo sai thám tử giả làm người thành thật. Họ cốt gài bẫy để bắt Chúa Giê-xu nộp cho chính quyền La Mã.
  • Lu-ca 20:21 - Họ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết lời Thầy dạy rất ngay thẳng. Thầy không thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy đạo Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 20:22 - Xin Thầy cho biết có nên nộp thuế cho Sê-sa không?”
  • Thi Thiên 54:3 - Người xa lạ nổi lên chống đối; bọn bạo tàn tìm hại sinh mạng con. Họ chẳng lưu tâm đến Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 141:9 - Xin giữ con khỏi sa bẫy họ gài, khỏi cạm bẫy bọn gian manh.
  • 2 Sa-mu-ên 17:1 - A-hi-tô-phe lại đề nghị với Áp-sa-lôm: “Để tôi chọn 12.000 quân, đuổi theo Đa-vít ngay đêm nay.
  • 2 Sa-mu-ên 17:2 - Trong lúc ông ấy đang mỏi mệt, chán nản, tôi sẽ xông đến tấn công, thế nào ông ấy cũng hoảng hốt, mọi người sẽ bỏ chạy, tôi sẽ giết một mình Đa-vít,
  • 2 Sa-mu-ên 17:3 - còn mọi người khác tôi sẽ đem về với vua. Chỉ giết một người, mà mọi người được hưởng thái bình.”
  • Thi Thiên 64:2 - Xin che giấu con khi người ác mật bàn, khi bọn gian tà nổi loạn trong cuồng nộ.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • 2 Sa-mu-ên 16:7 - Người ấy luôn miệng chửi rủa: “Quân sát nhân, phường đê tiện, cút đi nơi khác!
  • 2 Sa-mu-ên 16:8 - Đức Chúa Trời báo oán cho gia đình Sau-lơ, máu họ đổ trên đầu ngươi. Ngươi cướp ngôi Sau-lơ, nhưng Đức Chúa Trời lấy ngôi lại đem cho Áp-sa-lôm con ngươi. Bây giờ ngươi bị hoạn nạn vì ngươi là đứa sát nhân.”
  • Thi Thiên 35:4 - Cho người tìm giết con ê chề nhục nhã; người mưu hại con lui bước và hổ thẹn.
  • Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
  • Thi Thiên 35:20 - Vì họ không nói lời hòa hảo, nhưng âm mưu lừa gạt lương dân.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người săn mạng lo chăng bẫy lưới. Bọn ác nhân mưu kế hại người. Suốt ngày lo tính chuyện dối gian.
  • 新标点和合本 - 那寻索我命的设下网罗; 那想要害我的口出恶言, 终日思想诡计。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那寻索我命的设下罗网, 那想要害我的口出恶言, 整日思想诡计。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那寻索我命的设下罗网, 那想要害我的口出恶言, 整日思想诡计。
  • 当代译本 - 要我命的人设下陷阱, 想害我的人威胁我, 他们整天图谋奸计。
  • 圣经新译本 - 那些寻索我命的,设下网罗; 那些想要害我的,口说威吓的话, 他们整天思想诡计。
  • 中文标准译本 - 那些寻索我命的设下圈套, 那些寻机加害我的口吐威吓, 他们终日思想诡计。
  • 现代标点和合本 - 那寻索我命的设下网罗, 那想要害我的口出恶言, 终日思想诡计。
  • 和合本(拼音版) - 那寻索我命的,设下网罗; 那想要害我的,口出恶言, 终日思想诡计。
  • New International Version - Those who want to kill me set their traps, those who would harm me talk of my ruin; all day long they scheme and lie.
  • New International Reader's Version - Those who are trying to kill me set their traps. Those who want to harm me talk about destroying me. All day long they make their plans and tell their lies.
  • English Standard Version - Those who seek my life lay their snares; those who seek my hurt speak of ruin and meditate treachery all day long.
  • New Living Translation - Meanwhile, my enemies lay traps to kill me. Those who wish me harm make plans to ruin me. All day long they plan their treachery.
  • Christian Standard Bible - Those who intend to kill me set traps, and those who want to harm me threaten to destroy me; they plot treachery all day long.
  • New American Standard Bible - Those who seek my life lay snares for me; And those who seek to injure me have threatened destruction, And they plot deception all day long.
  • New King James Version - Those also who seek my life lay snares for me; Those who seek my hurt speak of destruction, And plan deception all the day long.
  • Amplified Bible - Those who seek my life lay snares for me, And those who seek to injure me threaten mischievous things and destruction; They devise treachery all the day long.
  • American Standard Version - They also that seek after my life lay snares for me; And they that seek my hurt speak mischievous things, And meditate deceits all the day long.
  • King James Version - They also that seek after my life lay snares for me: and they that seek my hurt speak mischievous things, and imagine deceits all the day long.
  • New English Translation - Those who seek my life try to entrap me; those who want to harm me speak destructive words; all day long they say deceitful things.
  • World English Bible - They also who seek after my life lay snares. Those who seek my hurt speak mischievous things, and meditate deceits all day long.
  • 新標點和合本 - 那尋索我命的設下網羅; 那想要害我的口出惡言, 終日思想詭計。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那尋索我命的設下羅網, 那想要害我的口出惡言, 整日思想詭計。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那尋索我命的設下羅網, 那想要害我的口出惡言, 整日思想詭計。
  • 當代譯本 - 要我命的人設下陷阱, 想害我的人威脅我, 他們整天圖謀奸計。
  • 聖經新譯本 - 那些尋索我命的,設下網羅; 那些想要害我的,口說威嚇的話, 他們整天思想詭計。
  • 呂振中譯本 - 尋索我命的設下網羅; 謀求要害我的、直講毁滅的事, 終日沉思着詭詐。
  • 中文標準譯本 - 那些尋索我命的設下圈套, 那些尋機加害我的口吐威嚇, 他們終日思想詭計。
  • 現代標點和合本 - 那尋索我命的設下網羅, 那想要害我的口出惡言, 終日思想詭計。
  • 文理和合譯本 - 索取我命者設網罟、謀害我躬者出惡言、終日籌思詭計兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼其之子、設詭計以害予、用譎謀而陷予、終日營營兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲傷我者、設立機關、欲加害於我者、口出惡言、終日心生詭計、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 良朋袖手看。家人不敢親。
  • Nueva Versión Internacional - Tienden sus trampas los que quieren matarme; maquinan mi ruina los que buscan mi mal y todo el día urden engaños.
  • 현대인의 성경 - 나를 죽이려는 자가 덫을 놓고 나를 해치려는 자가 나를 파멸시키려고 위협하며 하루 종일 못된 음모를 꾸미고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты коришь и наказываешь людей за грех; Ты губишь сокровища их, как губит моль. Поистине, всякий смертный – лишь пар. Пауза
  • Восточный перевод - Ты коришь и наказываешь людей за грех; Ты губишь сокровища их, как губит моль. Поистине, всякий человек – лишь пар. Пауза
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты коришь и наказываешь людей за грех; Ты губишь сокровища их, как губит моль. Поистине, всякий человек – лишь пар. Пауза
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты коришь и наказываешь людей за грех; Ты губишь сокровища их, как губит моль. Поистине, всякий человек – лишь пар. Пауза
  • La Bible du Semeur 2015 - Ma plaie écarte de moi ╵mes amis, mes compagnons, ceux qui me sont les plus proches ╵restent loin de moi.
  • リビングバイブル - 敵は、このいのちをつけねらい、 目覚めている間中、策略を練っているのです。
  • Nova Versão Internacional - Os que desejam matar-me preparam armadilhas, os que me querem prejudicar anunciam a minha ruína; passam o dia planejando traição.
  • Hoffnung für alle - Meine Freunde und Nachbarn ziehen sich zurück wegen des Unglücks, das über mich hereingebrochen ist. Sogar meine Verwandten gehen mir aus dem Weg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่หมายเอาชีวิตข้าพระองค์ก็วางกับดัก บรรดาผู้ที่จะทำร้ายข้าพระองค์ก็พูดถึงแต่ความหายนะของข้าพระองค์ และคิดหาอุบายอยู่วันยังค่ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​ตาม​ล่า​ชีวิต​ข้าพเจ้า​วาง​กับดัก ส่วน​พวก​ที่​ต้องการ​ทำให้​ข้าพเจ้า​เจ็บปวด​ก็​ขู่​ว่า​จะ​ทำให้​ข้าพเจ้า​วอดวาย พวก​เขา​วาง​แผน​ต่อต้าน​ข้าพเจ้า​ตลอด​วัน​เวลา
  • Thi Thiên 119:110 - Bọn ác độc gài bẫy sập con, nhưng con không làm sai mệnh lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 62:3 - Các anh trấn áp một người bao lâu nữa— hợp với nhau để đánh đổ người, ngay cả khi người như tường xiêu, giậu đổ sao?
  • Thi Thiên 62:4 - Từ nơi cao họ hiệp nhau lật đổ người. Họ chỉ thích dối trá. Ngoài miệng chúc phước, nhưng trong lòng lại nguyền rủa.
  • Lu-ca 20:19 - Nghe xong, các thầy dạy luật và các thầy trưởng tế muốn bắt Chúa Giê-xu ngay vì họ biết Ngài ám chỉ họ—họ là những đầy tớ gian ác. Nhưng họ không dám ra tay, vì sợ dân chúng nổi loạn.
  • Lu-ca 20:20 - Để tìm cơ hội, các lãnh đạo sai thám tử giả làm người thành thật. Họ cốt gài bẫy để bắt Chúa Giê-xu nộp cho chính quyền La Mã.
  • Lu-ca 20:21 - Họ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết lời Thầy dạy rất ngay thẳng. Thầy không thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy đạo Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 20:22 - Xin Thầy cho biết có nên nộp thuế cho Sê-sa không?”
  • Thi Thiên 54:3 - Người xa lạ nổi lên chống đối; bọn bạo tàn tìm hại sinh mạng con. Họ chẳng lưu tâm đến Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 141:9 - Xin giữ con khỏi sa bẫy họ gài, khỏi cạm bẫy bọn gian manh.
  • 2 Sa-mu-ên 17:1 - A-hi-tô-phe lại đề nghị với Áp-sa-lôm: “Để tôi chọn 12.000 quân, đuổi theo Đa-vít ngay đêm nay.
  • 2 Sa-mu-ên 17:2 - Trong lúc ông ấy đang mỏi mệt, chán nản, tôi sẽ xông đến tấn công, thế nào ông ấy cũng hoảng hốt, mọi người sẽ bỏ chạy, tôi sẽ giết một mình Đa-vít,
  • 2 Sa-mu-ên 17:3 - còn mọi người khác tôi sẽ đem về với vua. Chỉ giết một người, mà mọi người được hưởng thái bình.”
  • Thi Thiên 64:2 - Xin che giấu con khi người ác mật bàn, khi bọn gian tà nổi loạn trong cuồng nộ.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • 2 Sa-mu-ên 16:7 - Người ấy luôn miệng chửi rủa: “Quân sát nhân, phường đê tiện, cút đi nơi khác!
  • 2 Sa-mu-ên 16:8 - Đức Chúa Trời báo oán cho gia đình Sau-lơ, máu họ đổ trên đầu ngươi. Ngươi cướp ngôi Sau-lơ, nhưng Đức Chúa Trời lấy ngôi lại đem cho Áp-sa-lôm con ngươi. Bây giờ ngươi bị hoạn nạn vì ngươi là đứa sát nhân.”
  • Thi Thiên 35:4 - Cho người tìm giết con ê chề nhục nhã; người mưu hại con lui bước và hổ thẹn.
  • Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
  • Thi Thiên 35:20 - Vì họ không nói lời hòa hảo, nhưng âm mưu lừa gạt lương dân.
圣经
资源
计划
奉献