Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.
  • 新标点和合本 - 我的良朋密友因我的灾病都躲在旁边站着; 我的亲戚本家也远远地站立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我遭遇灾病,良朋密友都袖手旁观, 我的亲戚本家也远远站立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我遭遇灾病,良朋密友都袖手旁观, 我的亲戚本家也远远站立。
  • 当代译本 - 因我的疾病,朋友同伴回避我, 亲人避而远之。
  • 圣经新译本 - 我的良朋密友因我的灾祸,都站到一旁去; 我的亲人也都站得远远的。
  • 中文标准译本 - 我所爱的人和朋友, 都从我祸患面前站开, 我的亲属也远远地站着。
  • 现代标点和合本 - 我的良朋密友因我的灾病都躲在旁边站着, 我的亲戚本家也远远地站立。
  • 和合本(拼音版) - 我的良朋密友,因我的灾病都躲在旁边站着; 我的亲戚本家也远远地站立。
  • New International Version - My friends and companions avoid me because of my wounds; my neighbors stay far away.
  • New International Reader's Version - My friends and companions avoid me because of my wounds. My neighbors stay far away from me.
  • English Standard Version - My friends and companions stand aloof from my plague, and my nearest kin stand far off.
  • New Living Translation - My loved ones and friends stay away, fearing my disease. Even my own family stands at a distance.
  • Christian Standard Bible - My loved ones and friends stand back from my affliction, and my relatives stand at a distance.
  • New American Standard Bible - My loved ones and my friends stand aloof from my plague; And my kinsmen stand far away.
  • New King James Version - My loved ones and my friends stand aloof from my plague, And my relatives stand afar off.
  • Amplified Bible - My loved ones and my friends stand aloof from my plague; And my neighbors stand far away.
  • American Standard Version - My lovers and my friends stand aloof from my plague; And my kinsmen stand afar off.
  • King James Version - My lovers and my friends stand aloof from my sore; and my kinsmen stand afar off.
  • New English Translation - Because of my condition, even my friends and acquaintances keep their distance; my neighbors stand far away.
  • World English Bible - My lovers and my friends stand aloof from my plague. My kinsmen stand far away.
  • 新標點和合本 - 我的良朋密友因我的災病都躲在旁邊站着; 我的親戚本家也遠遠地站立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我遭遇災病,良朋密友都袖手旁觀, 我的親戚本家也遠遠站立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我遭遇災病,良朋密友都袖手旁觀, 我的親戚本家也遠遠站立。
  • 當代譯本 - 因我的疾病,朋友同伴迴避我, 親人避而遠之。
  • 聖經新譯本 - 我的良朋密友因我的災禍,都站到一旁去; 我的親人也都站得遠遠的。
  • 呂振中譯本 - 我的愛友良朋 都因我的災病而站在一旁; 我的親戚也遠遠站着。
  • 中文標準譯本 - 我所愛的人和朋友, 都從我禍患面前站開, 我的親屬也遠遠地站著。
  • 現代標點和合本 - 我的良朋密友因我的災病都躲在旁邊站著, 我的親戚本家也遠遠地站立。
  • 文理和合譯本 - 我遘惡疾、友朋遠離、親屬遙立兮、
  • 文理委辦譯本 - 親戚友朋、見我傷而遙立兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我身被傷時、我之良朋密友、皆旁立不顧、我之眷屬、亦皆遠立、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惄惄心如擣。悒悒氣消沈。疚心如疾首。愁蒸雙目昏。
  • Nueva Versión Internacional - Mis amigos y vecinos se apartan de mis llagas; mis parientes se mantienen a distancia.
  • 현대인의 성경 - 나의 사랑하는 자들과 친구들이 내 상처 때문에 나에게 가까이하기를 꺼려하고 내 가족까지도 나를 멀리합니다.
  • Новый Русский Перевод - Отклони от меня удары Свои; гибну я от ударов Твоей руки.
  • Восточный перевод - Отклони от меня Свои удары, гибну я от Твоей карающей руки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отклони от меня Свои удары, гибну я от Твоей карающей руки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отклони от меня Свои удары, гибну я от Твоей карающей руки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon cœur bat violemment ╵et mes forces m’abandonnent, mes yeux ont perdu ╵toute leur lumière.
  • リビングバイブル - 愛する者や友人たちは、 私の病気を怖がって近寄ってくれず、 家族の者さえ遠巻きにしています。
  • Nova Versão Internacional - Meus amigos e companheiros me evitam por causa da doença que me aflige; ficam longe de mim os meus vizinhos.
  • Hoffnung für alle - Mein Herz rast, ich bin völlig erschöpft, und meine Augen versagen mir den Dienst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนฝูงปลีกตัวออกห่างเพราะบาดแผลของข้าพระองค์ เพื่อนบ้านหลบลี้หนีหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​เพื่อน​และ​มิตร​สหาย​หลีกลี้​ข้าพเจ้า​ไป​เพราะ​ภัย​พิบัติ พวก​เพื่อน​บ้าน​ก็​เลี่ยง​หนี​จาก​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Lu-ca 22:54 - Vậy họ bắt Chúa giải đến dinh thầy thượng tế. Phi-e-rơ theo sau Chúa xa xa.
  • Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
  • Gióp 6:21 - Nay các anh cũng chẳng giúp gì tôi. Mới thấy điều kinh khủng đã sợ hại đến bản thân.
  • Gióp 6:22 - Nhưng tại sao? Có bao giờ tôi hỏi xin anh cung cấp nhu cầu? Tôi có cầu xin bất cứ điều gì của anh đâu?
  • Gióp 6:23 - Tôi có nhờ anh cứu tôi khỏi tay kẻ thù, hay chuộc tôi khỏi kẻ hà hiếp?
  • Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
  • Y-sai 53:4 - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
  • Lu-ca 10:31 - Tình cờ, một thầy tế lễ đi ngang qua, thấy nạn nhân liền tránh sang bên kia đường, rồi đi luôn.
  • Lu-ca 10:32 - Một người Lê-vi đi qua trông thấy, cũng bỏ đi.
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
  • Gióp 19:15 - Đầy tớ nam lẫn nữ kể tôi là khách lạ. Coi tôi như ngoại kiều.
  • Gióp 19:16 - Tôi gọi đầy tớ mình, nó không đến; tôi đành mở miệng van nài nó!
  • Gióp 19:17 - Hơi thở tôi, vợ tôi không chịu nổi. Anh em một mẹ cũng kinh tởm tôi!
  • Lu-ca 23:49 - Những người quen biết Chúa Giê-xu và nhóm phụ nữ đã theo Ngài từ xứ Ga-li-lê, đều đứng xa mà nhìn.
  • Thi Thiên 31:11 - Với kẻ thù, con chỉ là sỉ nhục, láng giềng bạn hữu đều kinh khiếp— ai thấy con đi cũng tránh xa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.
  • 新标点和合本 - 我的良朋密友因我的灾病都躲在旁边站着; 我的亲戚本家也远远地站立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我遭遇灾病,良朋密友都袖手旁观, 我的亲戚本家也远远站立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我遭遇灾病,良朋密友都袖手旁观, 我的亲戚本家也远远站立。
  • 当代译本 - 因我的疾病,朋友同伴回避我, 亲人避而远之。
  • 圣经新译本 - 我的良朋密友因我的灾祸,都站到一旁去; 我的亲人也都站得远远的。
  • 中文标准译本 - 我所爱的人和朋友, 都从我祸患面前站开, 我的亲属也远远地站着。
  • 现代标点和合本 - 我的良朋密友因我的灾病都躲在旁边站着, 我的亲戚本家也远远地站立。
  • 和合本(拼音版) - 我的良朋密友,因我的灾病都躲在旁边站着; 我的亲戚本家也远远地站立。
  • New International Version - My friends and companions avoid me because of my wounds; my neighbors stay far away.
  • New International Reader's Version - My friends and companions avoid me because of my wounds. My neighbors stay far away from me.
  • English Standard Version - My friends and companions stand aloof from my plague, and my nearest kin stand far off.
  • New Living Translation - My loved ones and friends stay away, fearing my disease. Even my own family stands at a distance.
  • Christian Standard Bible - My loved ones and friends stand back from my affliction, and my relatives stand at a distance.
  • New American Standard Bible - My loved ones and my friends stand aloof from my plague; And my kinsmen stand far away.
  • New King James Version - My loved ones and my friends stand aloof from my plague, And my relatives stand afar off.
  • Amplified Bible - My loved ones and my friends stand aloof from my plague; And my neighbors stand far away.
  • American Standard Version - My lovers and my friends stand aloof from my plague; And my kinsmen stand afar off.
  • King James Version - My lovers and my friends stand aloof from my sore; and my kinsmen stand afar off.
  • New English Translation - Because of my condition, even my friends and acquaintances keep their distance; my neighbors stand far away.
  • World English Bible - My lovers and my friends stand aloof from my plague. My kinsmen stand far away.
  • 新標點和合本 - 我的良朋密友因我的災病都躲在旁邊站着; 我的親戚本家也遠遠地站立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我遭遇災病,良朋密友都袖手旁觀, 我的親戚本家也遠遠站立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我遭遇災病,良朋密友都袖手旁觀, 我的親戚本家也遠遠站立。
  • 當代譯本 - 因我的疾病,朋友同伴迴避我, 親人避而遠之。
  • 聖經新譯本 - 我的良朋密友因我的災禍,都站到一旁去; 我的親人也都站得遠遠的。
  • 呂振中譯本 - 我的愛友良朋 都因我的災病而站在一旁; 我的親戚也遠遠站着。
  • 中文標準譯本 - 我所愛的人和朋友, 都從我禍患面前站開, 我的親屬也遠遠地站著。
  • 現代標點和合本 - 我的良朋密友因我的災病都躲在旁邊站著, 我的親戚本家也遠遠地站立。
  • 文理和合譯本 - 我遘惡疾、友朋遠離、親屬遙立兮、
  • 文理委辦譯本 - 親戚友朋、見我傷而遙立兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我身被傷時、我之良朋密友、皆旁立不顧、我之眷屬、亦皆遠立、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惄惄心如擣。悒悒氣消沈。疚心如疾首。愁蒸雙目昏。
  • Nueva Versión Internacional - Mis amigos y vecinos se apartan de mis llagas; mis parientes se mantienen a distancia.
  • 현대인의 성경 - 나의 사랑하는 자들과 친구들이 내 상처 때문에 나에게 가까이하기를 꺼려하고 내 가족까지도 나를 멀리합니다.
  • Новый Русский Перевод - Отклони от меня удары Свои; гибну я от ударов Твоей руки.
  • Восточный перевод - Отклони от меня Свои удары, гибну я от Твоей карающей руки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отклони от меня Свои удары, гибну я от Твоей карающей руки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отклони от меня Свои удары, гибну я от Твоей карающей руки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon cœur bat violemment ╵et mes forces m’abandonnent, mes yeux ont perdu ╵toute leur lumière.
  • リビングバイブル - 愛する者や友人たちは、 私の病気を怖がって近寄ってくれず、 家族の者さえ遠巻きにしています。
  • Nova Versão Internacional - Meus amigos e companheiros me evitam por causa da doença que me aflige; ficam longe de mim os meus vizinhos.
  • Hoffnung für alle - Mein Herz rast, ich bin völlig erschöpft, und meine Augen versagen mir den Dienst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนฝูงปลีกตัวออกห่างเพราะบาดแผลของข้าพระองค์ เพื่อนบ้านหลบลี้หนีหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​เพื่อน​และ​มิตร​สหาย​หลีกลี้​ข้าพเจ้า​ไป​เพราะ​ภัย​พิบัติ พวก​เพื่อน​บ้าน​ก็​เลี่ยง​หนี​จาก​ข้าพเจ้า
  • Lu-ca 22:54 - Vậy họ bắt Chúa giải đến dinh thầy thượng tế. Phi-e-rơ theo sau Chúa xa xa.
  • Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
  • Gióp 6:21 - Nay các anh cũng chẳng giúp gì tôi. Mới thấy điều kinh khủng đã sợ hại đến bản thân.
  • Gióp 6:22 - Nhưng tại sao? Có bao giờ tôi hỏi xin anh cung cấp nhu cầu? Tôi có cầu xin bất cứ điều gì của anh đâu?
  • Gióp 6:23 - Tôi có nhờ anh cứu tôi khỏi tay kẻ thù, hay chuộc tôi khỏi kẻ hà hiếp?
  • Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
  • Y-sai 53:4 - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
  • Lu-ca 10:31 - Tình cờ, một thầy tế lễ đi ngang qua, thấy nạn nhân liền tránh sang bên kia đường, rồi đi luôn.
  • Lu-ca 10:32 - Một người Lê-vi đi qua trông thấy, cũng bỏ đi.
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
  • Gióp 19:15 - Đầy tớ nam lẫn nữ kể tôi là khách lạ. Coi tôi như ngoại kiều.
  • Gióp 19:16 - Tôi gọi đầy tớ mình, nó không đến; tôi đành mở miệng van nài nó!
  • Gióp 19:17 - Hơi thở tôi, vợ tôi không chịu nổi. Anh em một mẹ cũng kinh tởm tôi!
  • Lu-ca 23:49 - Những người quen biết Chúa Giê-xu và nhóm phụ nữ đã theo Ngài từ xứ Ga-li-lê, đều đứng xa mà nhìn.
  • Thi Thiên 31:11 - Với kẻ thù, con chỉ là sỉ nhục, láng giềng bạn hữu đều kinh khiếp— ai thấy con đi cũng tránh xa.
圣经
资源
计划
奉献