逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu không để họ được thành công, cũng không để người bị kết tội khi bị đem ra xét xử.
- 新标点和合本 - 耶和华必不撇他在恶人手中; 当审判的时候,也不定他的罪。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必不把他交在恶人手中, 当审判的时候,也不定他的罪。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必不把他交在恶人手中, 当审判的时候,也不定他的罪。
- 当代译本 - 但耶和华不会让他们落在恶人手中, 也不会让义人在审判时被定罪。
- 圣经新译本 - 耶和华必不把他撇弃在恶人的手中, 在审判的时候,也不定他的罪。
- 中文标准译本 - 但耶和华必不将他离弃在恶人的手中; 在审判的时候,也不定他有罪。
- 现代标点和合本 - 耶和华必不撇他在恶人手中, 当审判的时候,也不定他的罪。
- 和合本(拼音版) - 耶和华必不撇他在恶人手中, 当审判的时候,也不定他的罪。
- New International Version - but the Lord will not leave them in the power of the wicked or let them be condemned when brought to trial.
- New International Reader's Version - But the Lord will not leave the godly in their power. He will not let them be found guilty when they are brought into court.
- English Standard Version - The Lord will not abandon him to his power or let him be condemned when he is brought to trial.
- New Living Translation - But the Lord will not let the wicked succeed or let the godly be condemned when they are put on trial.
- Christian Standard Bible - the Lord will not leave him in the power of the wicked one or allow him to be condemned when he is judged.
- New American Standard Bible - The Lord will not leave him in his hand Or let him be condemned when he is judged.
- New King James Version - The Lord will not leave him in his hand, Nor condemn him when he is judged.
- Amplified Bible - The Lord will not leave him in his hand Or let him be condemned when he is judged.
- American Standard Version - Jehovah will not leave him in his hand, Nor condemn him when he is judged.
- King James Version - The Lord will not leave him in his hand, nor condemn him when he is judged.
- New English Translation - But the Lord does not surrender the godly, or allow them to be condemned in a court of law.
- World English Bible - Yahweh will not leave him in his hand, nor condemn him when he is judged.
- 新標點和合本 - 耶和華必不撇他在惡人手中; 當審判的時候,也不定他的罪。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必不把他交在惡人手中, 當審判的時候,也不定他的罪。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必不把他交在惡人手中, 當審判的時候,也不定他的罪。
- 當代譯本 - 但耶和華不會讓他們落在惡人手中, 也不會讓義人在審判時被定罪。
- 聖經新譯本 - 耶和華必不把他撇棄在惡人的手中, 在審判的時候,也不定他的罪。
- 呂振中譯本 - 永恆主 卻 不撇棄他於 惡人 手中, 當審判時也不定他為惡。
- 中文標準譯本 - 但耶和華必不將他離棄在惡人的手中; 在審判的時候,也不定他有罪。
- 現代標點和合本 - 耶和華必不撇他在惡人手中, 當審判的時候,也不定他的罪。
- 文理和合譯本 - 耶和華不付於其手、鞫時亦不罪之兮、
- 文理委辦譯本 - 維彼善人、耶和華不之遐棄、而加以罪兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主不使善人陷在惡人手中、審判之時不定其罪、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主必保無辜。玉鑑照黑白。
- Nueva Versión Internacional - pero el Señor no los dejará caer en sus manos ni permitirá que los condenen en el juicio. Qof
- 현대인의 성경 - 여호와는 그를 악인의 손에 버려 두지 않으시고 그가 법정에 끌려가도 유죄 선고를 받지 않게 하실 것이다.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel ╵ne le livre pas en son pouvoir. Il ne le laissera pas ╵être condamné ╵dans un jugement.
- リビングバイブル - しかし、悪者どもの思いどおりになるのを、 主が見過ごされるはずがありません。 神を敬う人は、 法廷に引き出されるようなことがあっても、 有罪の判決を受けることはありません。
- Nova Versão Internacional - mas o Senhor não o deixará cair em suas mãos nem permitirá que o condenem quando julgado.
- Hoffnung für alle - Aber der Herr lässt nicht zu, dass er in seine Hände fällt und verurteilt wird, wenn man ihn vor Gericht zerrt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าจะไม่ทรงปล่อยพวกเขาให้อยู่ในกำมือของคนชั่ว หรือให้คนชอบธรรมถูกตัดสินลงโทษเมื่อขึ้นศาล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าจะไม่ทอดทิ้งเขาให้ตกอยู่ในอุ้งมือของศัตรู หรือปล่อยให้ถูกลงโทษเมื่อขึ้นศาล
交叉引用
- Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
- Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- Thi Thiên 124:6 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, vì Ngài không nộp chúng ta làm miếng mồi ngon cho họ!
- Thi Thiên 124:7 - Chúng ta đã thoát như chim thoát khỏi bẫy. Bẫy gãy tan tành, chúng ta bay thoát!
- 1 Sa-mu-ên 23:26 - Sau-lơ đi phía bên này một triền núi, trong lúc Đa-vít cùng các thuộc hạ ở phía bên kia. Mặc dù cố gắng di chuyển thật nhanh, Đa-vít vẫn không thoát vòng vây của quân Sau-lơ. Ngay lúc họ tiến lên để bắt Đa-vít,
- 1 Sa-mu-ên 23:27 - có một người đem tin chạy đến nói với Sau-lơ: “Xin vua về ngay. Quân Phi-li-tin đang kéo đến đánh ta.”
- 1 Sa-mu-ên 23:28 - Sau-lơ thôi đuổi theo Đa-vít, quay về đánh Phi-li-tin. Từ lúc ấy, nơi này được gọi là Tảng Đá Phân Rẽ.
- Thi Thiên 31:7 - Con sẽ hân hoan vui mừng trong tình yêu của Chúa, vì Chúa đã thấy sự đau đớn của con, và biết nỗi thống khổ của linh hồn con.
- Thi Thiên 31:8 - Chúa không giao nạp con vào tay kẻ địch, nhưng đặt chân con lên chốn an toàn.
- Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
- 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
- Thi Thiên 109:31 - Vì Chúa luôn đứng bên người nghèo khổ, sẵn sàng giải cứu người khỏi tay bọn sát nhân.