逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người tin kính sẽ thừa hưởng đất đai, và sống tại đó mãi mãi.
- 新标点和合本 - 义人必承受地土, 永居其上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 义人必承受土地, 永居其上。
- 和合本2010(神版-简体) - 义人必承受土地, 永居其上。
- 当代译本 - 义人必承受土地, 在地上永远安居。
- 圣经新译本 - 义人必承受地土, 永远居住在自己的地上。
- 中文标准译本 - 义人将继承那地, 在其上永远安居。
- 现代标点和合本 - 义人必承受地土, 永居其上。
- 和合本(拼音版) - 义人必承受地土, 永居其上。
- New International Version - The righteous will inherit the land and dwell in it forever.
- New International Reader's Version - Those who do what is right will be given the land. They will live in it forever.
- English Standard Version - The righteous shall inherit the land and dwell upon it forever.
- New Living Translation - The godly will possess the land and will live there forever.
- Christian Standard Bible - The righteous will inherit the land and dwell in it permanently.
- New American Standard Bible - The righteous will inherit the land And dwell in it forever.
- New King James Version - The righteous shall inherit the land, And dwell in it forever.
- Amplified Bible - The righteous will inherit the land And live in it forever.
- American Standard Version - The righteous shall inherit the land, And dwell therein for ever.
- King James Version - The righteous shall inherit the land, and dwell therein for ever.
- New English Translation - The godly will possess the land and will dwell in it permanently.
- World English Bible - The righteous shall inherit the land, and live in it forever.
- 新標點和合本 - 義人必承受地土, 永居其上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人必承受土地, 永居其上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 義人必承受土地, 永居其上。
- 當代譯本 - 義人必承受土地, 在地上永遠安居。
- 聖經新譯本 - 義人必承受地土, 永遠居住在自己的地上。
- 呂振中譯本 - 義人必擁有地土, 永居其上。
- 中文標準譯本 - 義人將繼承那地, 在其上永遠安居。
- 現代標點和合本 - 義人必承受地土, 永居其上。
- 文理和合譯本 - 義人必承斯土、恆久居處兮、
- 文理委辦譯本 - 義者得土、恆居勿替兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人必得地為業、永居其上、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 義者承基業。亦能長保守。
- Nueva Versión Internacional - Los justos heredarán la tierra, y por siempre vivirán en ella. Pe
- 현대인의 성경 - 의로운 자는 땅을 소유하여 그 곳에 영원히 살 것이다.
- La Bible du Semeur 2015 - tandis que les justes ╵auront le pays ╵comme possession. Ils l’habiteront ╵éternellement.
- リビングバイブル - 神を敬う人はこの地に植えられて根を張り、 永遠に住むのです。
- Nova Versão Internacional - os justos herdarão a terra e nela habitarão para sempre.
- Hoffnung für alle - Alle, die mit Gott leben, werden das Land besitzen und es für immer bewohnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชอบธรรมจะได้แผ่นดินนั้นเป็นมรดก และจะอาศัยอยู่ที่นั่นตลอดไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้มีความชอบธรรมจะได้รับผืนแผ่นดินเป็นมรดก และอาศัยอยู่ที่นั่นไปตลอดกาล
交叉引用
- Thi Thiên 37:27 - Người bỏ điều ác và làm điều lành, thì sẽ sống trên đất mãi mãi.
- Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
- Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
- 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:20 - Tôi kêu gọi anh em yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng lời Ngài, khắng khít với Ngài, vì Ngài là nguồn sống của anh em. Ngài sẽ làm cho anh em sống lâu dài trên đất Ngài hứa cho các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
- Thi Thiên 37:11 - Nhưng người khiêm nhu sẽ thừa hưởng đất đai và sẽ sống trong cảnh thái bình.
- Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
- Thi Thiên 37:18 - Chúa Hằng Hữu biết số ngày người thiện lành, Ngài cho họ cơ nghiệp vĩnh cửu.
- Thi Thiên 37:9 - Vì người ác rồi sẽ bị diệt vong, còn ai trông chờ Chúa Hằng Hữu sẽ hưởng được đất.
- Châm Ngôn 2:21 - Vì người ngay thẳng sẽ sống trong xứ, và người trong sạch sẽ ở đó luôn.