Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người ác sẽ hư mất. Những kẻ thù của Chúa Hằng Hữu sẽ như hoa ngoài đồng— chúng sẽ tàn rụi và tan như mây khói.
  • 新标点和合本 - 恶人却要灭亡。 耶和华的仇敌要像羊羔的脂油(或作“像草地的华美”); 他们要消灭,要如烟消灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人却要灭亡。 耶和华的仇敌要像草地的华美 ; 他们要毁灭,在烟中消失 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人却要灭亡。 耶和华的仇敌要像草地的华美 ; 他们要毁灭,在烟中消失 。
  • 当代译本 - 但恶人必灭亡, 耶和华的仇敌必像野地的花一样凋零, 消逝如烟。
  • 圣经新译本 - 恶人却必灭亡; 耶和华的仇敌好像草场的华美, 他们必要消失,像烟一般消失。
  • 中文标准译本 - 然而恶人必将灭亡, 耶和华的仇敌如同草场 的华美必将消逝—— 如烟消逝。
  • 现代标点和合本 - 恶人却要灭亡, 耶和华的仇敌要像羊羔的脂油 , 他们要消灭,要如烟消灭。
  • 和合本(拼音版) - 恶人却要灭亡。 耶和华的仇敌要像羊羔的脂油 , 他们要消灭,要如烟消灭。
  • New International Version - But the wicked will perish: Though the Lord’s enemies are like the flowers of the field, they will be consumed, they will go up in smoke.
  • New International Reader's Version - But sinful people will die. The Lord’s enemies may be like flowers in the field. But they will be swallowed up. They will disappear like smoke.
  • English Standard Version - But the wicked will perish; the enemies of the Lord are like the glory of the pastures; they vanish—like smoke they vanish away.
  • New Living Translation - But the wicked will die. The Lord’s enemies are like flowers in a field— they will disappear like smoke.
  • The Message - God-despisers have had it; God’s enemies are finished— Stripped bare like vineyards at harvest time, vanished like smoke in thin air.
  • Christian Standard Bible - But the wicked will perish; the Lord’s enemies, like the glory of the pastures, will fade away — they will fade away like smoke.
  • New American Standard Bible - But the wicked will perish; And the enemies of the Lord will be like the glory of the pastures, They vanish—like smoke they vanish away.
  • New King James Version - But the wicked shall perish; And the enemies of the Lord, Like the splendor of the meadows, shall vanish. Into smoke they shall vanish away.
  • Amplified Bible - But the wicked (ungodly) will perish, And the enemies of the Lord will be like the glory of the pastures and like the fat of lambs [that is consumed in smoke], They vanish—like smoke they vanish away.
  • American Standard Version - But the wicked shall perish, And the enemies of Jehovah shall be as the fat of lambs: They shall consume; In smoke shall they consume away.
  • King James Version - But the wicked shall perish, and the enemies of the Lord shall be as the fat of lambs: they shall consume; into smoke shall they consume away.
  • New English Translation - But evil men will die; the Lord’s enemies will be incinerated – they will go up in smoke.
  • World English Bible - But the wicked shall perish. The enemies of Yahweh shall be like the beauty of the fields. They will vanish— vanish like smoke.
  • 新標點和合本 - 惡人卻要滅亡。 耶和華的仇敵要像羊羔的脂油(或譯:像草地的華美); 他們要消滅,要如煙消滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人卻要滅亡。 耶和華的仇敵要像草地的華美 ; 他們要毀滅,在煙中消失 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人卻要滅亡。 耶和華的仇敵要像草地的華美 ; 他們要毀滅,在煙中消失 。
  • 當代譯本 - 但惡人必滅亡, 耶和華的仇敵必像野地的花一樣凋零, 消逝如煙。
  • 聖經新譯本 - 惡人卻必滅亡; 耶和華的仇敵好像草場的華美, 他們必要消失,像煙一般消失。
  • 呂振中譯本 - 因為惡人總必滅亡; 永恆主的仇敵像草地之華美; 他們必消沒,如煙地消沒。
  • 中文標準譯本 - 然而惡人必將滅亡, 耶和華的仇敵如同草場 的華美必將消逝—— 如煙消逝。
  • 現代標點和合本 - 惡人卻要滅亡, 耶和華的仇敵要像羊羔的脂油 , 他們要消滅,要如煙消滅。
  • 文理和合譯本 - 惡人必亡、耶和華之敵、如草場之華美、必將消滅、如煙之散兮、
  • 文理委辦譯本 - 作惡之人、為耶和華仇、必致死亡、如佳卉凋零、如烟燄散滅兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人必致滅亡、憾主之人、必如曠野之花草枯萎、必然消滅、如浮煙之消滅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群小自作孽。敢與主為敵。夭夭復灼灼。一開即凋落。茅草亂蓬蓬。一燒便成空。
  • Nueva Versión Internacional - Los malvados, los enemigos del Señor, acabarán por ser destruidos; desaparecerán como las flores silvestres, se desvanecerán como el humo. Lámed
  • 현대인의 성경 - 악인들은 멸망할 것이며 여호와의 원수들은 풀처럼 마르고 연기처럼 사라질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Могущественны и крепки те, кто враждует со мной; умножились ненавидящие меня без причины.
  • Восточный перевод - Могущественны и крепки те, кто враждует со мной; умножились ненавидящие меня без причины.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Могущественны и крепки те, кто враждует со мной; умножились ненавидящие меня без причины.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Могущественны и крепки те, кто враждует со мной; умножились ненавидящие меня без причины.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les méchants périssent et les ennemis de l’Eternel ╵sont comme les fleurs des prés : ils disparaîtront ; ╵comme une fumée, ╵ils s’évanouiront.
  • リビングバイブル - しかし、悪者は滅びます。 主に敵対する者は草のようにしおれ、 煙のようにはかないのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas os ímpios perecerão; os inimigos do Senhor murcharão como a beleza dos campos; desvanecerão como fumaça.
  • Hoffnung für alle - Die Gottlosen jedoch gehen zugrunde, ja, die Feinde des Herrn verschwinden so schnell, wie Wiesenblumen verblühen; wie Rauch werden sie vergehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนคนชั่วจะพินาศ แม้ว่าศัตรูขององค์พระผู้เป็นเจ้าจะเป็นเหมือนดอกไม้ในทุ่งหญ้า พวกเขาก็จะสูญสิ้นไปเหมือนควัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​คน​ชั่ว​จะ​ถึง​แก่​ความ​ตาย ศัตรู​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​เหมือน​ความ​งาม​ของ​ทุ่ง​หญ้า​คือ จะ​เลือน​หาย​ไป​ใน​พริบตา เลือน​หาย​ไป​อย่าง​ควัน​ไฟ
交叉引用
  • Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 92:9 - Chúng con biết kẻ thù Ngài, Chúa Hằng Hữu, sẽ hư vong; và tất cả người gian ác sẽ thất bại.
  • Lê-vi Ký 3:3 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, và tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:4 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:5 - rồi các con A-rôn sẽ đem đốt trên củi đang cháy trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:6 - Nếu lễ vật tạ ơn cho Chúa Hằng Hữu là một con chiên hay một con dê, dù đực hay cái, thì cũng phải dâng một con vật hoàn toàn, không khuyết tật.
  • Lê-vi Ký 3:7 - Nếu là một con chiên, thì người dâng phải đem đến trước mặt Chúa Hằng Hữu,
  • Lê-vi Ký 3:8 - đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:9 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ con chiên, cái đuôi chặt gần xương sống, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:10 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • Sáng Thế Ký 19:28 - Ngước lên nhìn về phía Sô-đôm, Gô-mo, và vùng đồng bằng, ông thấy khói đen kịt như khói lò lửa lớn cuồn cuộn tỏa lên trời.
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:14 - Xin cho họ các sản phẩm quý nhất, dưới đôi vầng nhật nguyệt, tháng tháng mùa màng thu hoạch đầy kho;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:15 - cho họ hưởng hoa màu tuyệt hảo, tài vật nghìn năm của núi đồi,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:16 - và các thổ sản thượng hạng. Xin ân sủng của Đấng hiện ra nơi bụi gai đang cháy, đổ trên Giô-sép, ông hoàng của tất cả anh em.
  • Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
  • Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
  • Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
  • Thi Thiên 102:3 - Ngày tháng đời con tan như khói, xương cốt con cháy như củi đốt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người ác sẽ hư mất. Những kẻ thù của Chúa Hằng Hữu sẽ như hoa ngoài đồng— chúng sẽ tàn rụi và tan như mây khói.
  • 新标点和合本 - 恶人却要灭亡。 耶和华的仇敌要像羊羔的脂油(或作“像草地的华美”); 他们要消灭,要如烟消灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人却要灭亡。 耶和华的仇敌要像草地的华美 ; 他们要毁灭,在烟中消失 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人却要灭亡。 耶和华的仇敌要像草地的华美 ; 他们要毁灭,在烟中消失 。
  • 当代译本 - 但恶人必灭亡, 耶和华的仇敌必像野地的花一样凋零, 消逝如烟。
  • 圣经新译本 - 恶人却必灭亡; 耶和华的仇敌好像草场的华美, 他们必要消失,像烟一般消失。
  • 中文标准译本 - 然而恶人必将灭亡, 耶和华的仇敌如同草场 的华美必将消逝—— 如烟消逝。
  • 现代标点和合本 - 恶人却要灭亡, 耶和华的仇敌要像羊羔的脂油 , 他们要消灭,要如烟消灭。
  • 和合本(拼音版) - 恶人却要灭亡。 耶和华的仇敌要像羊羔的脂油 , 他们要消灭,要如烟消灭。
  • New International Version - But the wicked will perish: Though the Lord’s enemies are like the flowers of the field, they will be consumed, they will go up in smoke.
  • New International Reader's Version - But sinful people will die. The Lord’s enemies may be like flowers in the field. But they will be swallowed up. They will disappear like smoke.
  • English Standard Version - But the wicked will perish; the enemies of the Lord are like the glory of the pastures; they vanish—like smoke they vanish away.
  • New Living Translation - But the wicked will die. The Lord’s enemies are like flowers in a field— they will disappear like smoke.
  • The Message - God-despisers have had it; God’s enemies are finished— Stripped bare like vineyards at harvest time, vanished like smoke in thin air.
  • Christian Standard Bible - But the wicked will perish; the Lord’s enemies, like the glory of the pastures, will fade away — they will fade away like smoke.
  • New American Standard Bible - But the wicked will perish; And the enemies of the Lord will be like the glory of the pastures, They vanish—like smoke they vanish away.
  • New King James Version - But the wicked shall perish; And the enemies of the Lord, Like the splendor of the meadows, shall vanish. Into smoke they shall vanish away.
  • Amplified Bible - But the wicked (ungodly) will perish, And the enemies of the Lord will be like the glory of the pastures and like the fat of lambs [that is consumed in smoke], They vanish—like smoke they vanish away.
  • American Standard Version - But the wicked shall perish, And the enemies of Jehovah shall be as the fat of lambs: They shall consume; In smoke shall they consume away.
  • King James Version - But the wicked shall perish, and the enemies of the Lord shall be as the fat of lambs: they shall consume; into smoke shall they consume away.
  • New English Translation - But evil men will die; the Lord’s enemies will be incinerated – they will go up in smoke.
  • World English Bible - But the wicked shall perish. The enemies of Yahweh shall be like the beauty of the fields. They will vanish— vanish like smoke.
  • 新標點和合本 - 惡人卻要滅亡。 耶和華的仇敵要像羊羔的脂油(或譯:像草地的華美); 他們要消滅,要如煙消滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人卻要滅亡。 耶和華的仇敵要像草地的華美 ; 他們要毀滅,在煙中消失 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人卻要滅亡。 耶和華的仇敵要像草地的華美 ; 他們要毀滅,在煙中消失 。
  • 當代譯本 - 但惡人必滅亡, 耶和華的仇敵必像野地的花一樣凋零, 消逝如煙。
  • 聖經新譯本 - 惡人卻必滅亡; 耶和華的仇敵好像草場的華美, 他們必要消失,像煙一般消失。
  • 呂振中譯本 - 因為惡人總必滅亡; 永恆主的仇敵像草地之華美; 他們必消沒,如煙地消沒。
  • 中文標準譯本 - 然而惡人必將滅亡, 耶和華的仇敵如同草場 的華美必將消逝—— 如煙消逝。
  • 現代標點和合本 - 惡人卻要滅亡, 耶和華的仇敵要像羊羔的脂油 , 他們要消滅,要如煙消滅。
  • 文理和合譯本 - 惡人必亡、耶和華之敵、如草場之華美、必將消滅、如煙之散兮、
  • 文理委辦譯本 - 作惡之人、為耶和華仇、必致死亡、如佳卉凋零、如烟燄散滅兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人必致滅亡、憾主之人、必如曠野之花草枯萎、必然消滅、如浮煙之消滅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群小自作孽。敢與主為敵。夭夭復灼灼。一開即凋落。茅草亂蓬蓬。一燒便成空。
  • Nueva Versión Internacional - Los malvados, los enemigos del Señor, acabarán por ser destruidos; desaparecerán como las flores silvestres, se desvanecerán como el humo. Lámed
  • 현대인의 성경 - 악인들은 멸망할 것이며 여호와의 원수들은 풀처럼 마르고 연기처럼 사라질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Могущественны и крепки те, кто враждует со мной; умножились ненавидящие меня без причины.
  • Восточный перевод - Могущественны и крепки те, кто враждует со мной; умножились ненавидящие меня без причины.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Могущественны и крепки те, кто враждует со мной; умножились ненавидящие меня без причины.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Могущественны и крепки те, кто враждует со мной; умножились ненавидящие меня без причины.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les méchants périssent et les ennemis de l’Eternel ╵sont comme les fleurs des prés : ils disparaîtront ; ╵comme une fumée, ╵ils s’évanouiront.
  • リビングバイブル - しかし、悪者は滅びます。 主に敵対する者は草のようにしおれ、 煙のようにはかないのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas os ímpios perecerão; os inimigos do Senhor murcharão como a beleza dos campos; desvanecerão como fumaça.
  • Hoffnung für alle - Die Gottlosen jedoch gehen zugrunde, ja, die Feinde des Herrn verschwinden so schnell, wie Wiesenblumen verblühen; wie Rauch werden sie vergehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนคนชั่วจะพินาศ แม้ว่าศัตรูขององค์พระผู้เป็นเจ้าจะเป็นเหมือนดอกไม้ในทุ่งหญ้า พวกเขาก็จะสูญสิ้นไปเหมือนควัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​คน​ชั่ว​จะ​ถึง​แก่​ความ​ตาย ศัตรู​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​เหมือน​ความ​งาม​ของ​ทุ่ง​หญ้า​คือ จะ​เลือน​หาย​ไป​ใน​พริบตา เลือน​หาย​ไป​อย่าง​ควัน​ไฟ
  • Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 92:9 - Chúng con biết kẻ thù Ngài, Chúa Hằng Hữu, sẽ hư vong; và tất cả người gian ác sẽ thất bại.
  • Lê-vi Ký 3:3 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, và tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:4 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:5 - rồi các con A-rôn sẽ đem đốt trên củi đang cháy trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:6 - Nếu lễ vật tạ ơn cho Chúa Hằng Hữu là một con chiên hay một con dê, dù đực hay cái, thì cũng phải dâng một con vật hoàn toàn, không khuyết tật.
  • Lê-vi Ký 3:7 - Nếu là một con chiên, thì người dâng phải đem đến trước mặt Chúa Hằng Hữu,
  • Lê-vi Ký 3:8 - đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:9 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ con chiên, cái đuôi chặt gần xương sống, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:10 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • Sáng Thế Ký 19:28 - Ngước lên nhìn về phía Sô-đôm, Gô-mo, và vùng đồng bằng, ông thấy khói đen kịt như khói lò lửa lớn cuồn cuộn tỏa lên trời.
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:14 - Xin cho họ các sản phẩm quý nhất, dưới đôi vầng nhật nguyệt, tháng tháng mùa màng thu hoạch đầy kho;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:15 - cho họ hưởng hoa màu tuyệt hảo, tài vật nghìn năm của núi đồi,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:16 - và các thổ sản thượng hạng. Xin ân sủng của Đấng hiện ra nơi bụi gai đang cháy, đổ trên Giô-sép, ông hoàng của tất cả anh em.
  • Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
  • Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
  • Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
  • Thi Thiên 102:3 - Ngày tháng đời con tan như khói, xương cốt con cháy như củi đốt.
圣经
资源
计划
奉献