Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người khiêm nhu sẽ thừa hưởng đất đai và sẽ sống trong cảnh thái bình.
  • 新标点和合本 - 但谦卑人必承受地土, 以丰盛的平安为乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但谦卑的人必承受土地, 以丰盛的平安为乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但谦卑的人必承受土地, 以丰盛的平安为乐。
  • 当代译本 - 但谦卑人必承受土地, 得享太平昌盛。
  • 圣经新译本 - 但谦卑的人必承受地土, 可以享受丰盛的平安。
  • 中文标准译本 - 但谦卑的人必继承那地, 以丰盛的平安为乐。
  • 现代标点和合本 - 但谦卑人必承受地土, 以丰盛的平安为乐。
  • 和合本(拼音版) - 但谦卑人必承受地土, 以丰盛的平安为乐。
  • New International Version - But the meek will inherit the land and enjoy peace and prosperity.
  • New International Reader's Version - But those who are free of pride will be given the land. They will enjoy peace and success.
  • English Standard Version - But the meek shall inherit the land and delight themselves in abundant peace.
  • New Living Translation - The lowly will possess the land and will live in peace and prosperity.
  • Christian Standard Bible - But the humble will inherit the land and will enjoy abundant prosperity.
  • New American Standard Bible - But the humble will inherit the land And will delight themselves in abundant prosperity.
  • New King James Version - But the meek shall inherit the earth, And shall delight themselves in the abundance of peace.
  • Amplified Bible - But the humble will [at last] inherit the land And will delight themselves in abundant prosperity and peace.
  • American Standard Version - But the meek shall inherit the land, And shall delight themselves in the abundance of peace.
  • King James Version - But the meek shall inherit the earth; and shall delight themselves in the abundance of peace.
  • New English Translation - But the oppressed will possess the land and enjoy great prosperity.
  • World English Bible - But the humble shall inherit the land, and shall delight themselves in the abundance of peace.
  • 新標點和合本 - 但謙卑人必承受地土, 以豐盛的平安為樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但謙卑的人必承受土地, 以豐盛的平安為樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但謙卑的人必承受土地, 以豐盛的平安為樂。
  • 當代譯本 - 但謙卑人必承受土地, 得享太平昌盛。
  • 聖經新譯本 - 但謙卑的人必承受地土, 可以享受豐盛的平安。
  • 呂振中譯本 - 但卑微困苦的人總會擁有地土, 得以樂享豐盛的興隆。
  • 中文標準譯本 - 但謙卑的人必繼承那地, 以豐盛的平安為樂。
  • 現代標點和合本 - 但謙卑人必承受地土, 以豐盛的平安為樂。
  • 文理和合譯本 - 惟謙卑者得承斯土、因雍和之盛而樂兮、
  • 文理委辦譯本 - 秉性溫良者、必得其地、多享平康兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟謙遜 謙遜或作困苦 人必得地為業、樂享太平、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 善人承大地。心廣體亦適。
  • Nueva Versión Internacional - Pero los desposeídos heredarán la tierra y disfrutarán de gran bienestar. Zayin
  • 현대인의 성경 - 온순한 자는 땅을 소유하며 큰 평안을 누릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Сердце мое колотится, силы мне изменили, даже свет в глазах моих меркнет.
  • Восточный перевод - Сердце моё колотится, силы мне изменили; даже свет в глазах моих меркнет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сердце моё колотится, силы мне изменили; даже свет в глазах моих меркнет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сердце моё колотится, силы мне изменили; даже свет в глазах моих меркнет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ceux qui sont humbles ╵auront le pays ╵comme possession , et ils jouiront ╵d’une grande paix.
  • リビングバイブル - 一方、神の前に謙遜な人は、 ありとあらゆる祝福を受け、 心地よい平安に身をゆだねるのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas os humildes receberão a terra por herança e desfrutarão pleno bem-estar.
  • Hoffnung für alle - Doch die auf Frieden bedacht sind, werden das Land besitzen und jubeln über ihr vollkommenes Glück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนคนที่ถ่อมสุภาพจะได้รับแผ่นดินนั้นเป็นมรดก และชื่นชมกับสันติสุขอันยิ่งใหญ่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​สำหรับ​ผู้​มี​ใจ​อ่อนน้อม​จะ​ได้​รับ​ผืน​แผ่นดิน​เป็น​มรดก​จาก​พระ​เจ้า และ​เขา​จะ​สุข​ใจ​ใน​ความ​สงบ​อัน​เต็ม​เปี่ยม
交叉引用
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
  • Y-sai 57:21 - Bọn gian tà chẳng bao giờ được bình an,” Đức Chúa Trời của tôi đã phán.
  • Y-sai 48:18 - Ôi, ước gì các con lắng nghe các mệnh lệnh Ta! Các con đã được bình an như dòng sông êm đềm và đức công chính các con tỏa ra như các đợt sóng đại dương.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Gia-cơ 1:21 - Vậy, hãy loại bỏ mọi thứ xấu xa trong cuộc sống và khiêm cung tiếp nhận Đạo vào sâu trong lòng, là Đạo có quyền cứu rỗi linh hồn anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
  • Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
  • Phi-líp 4:7 - Sự bình an của Đức Chúa Trời mà con người không thể nào hiểu thấu sẽ bảo vệ trí óc và tâm khảm anh chị em, khi anh chị em tin cậy Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 119:165 - Người yêu luật Chúa được thái an, không vấp ngã dù cuộc đời đầy bất trắc.
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người khiêm nhu sẽ thừa hưởng đất đai và sẽ sống trong cảnh thái bình.
  • 新标点和合本 - 但谦卑人必承受地土, 以丰盛的平安为乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但谦卑的人必承受土地, 以丰盛的平安为乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但谦卑的人必承受土地, 以丰盛的平安为乐。
  • 当代译本 - 但谦卑人必承受土地, 得享太平昌盛。
  • 圣经新译本 - 但谦卑的人必承受地土, 可以享受丰盛的平安。
  • 中文标准译本 - 但谦卑的人必继承那地, 以丰盛的平安为乐。
  • 现代标点和合本 - 但谦卑人必承受地土, 以丰盛的平安为乐。
  • 和合本(拼音版) - 但谦卑人必承受地土, 以丰盛的平安为乐。
  • New International Version - But the meek will inherit the land and enjoy peace and prosperity.
  • New International Reader's Version - But those who are free of pride will be given the land. They will enjoy peace and success.
  • English Standard Version - But the meek shall inherit the land and delight themselves in abundant peace.
  • New Living Translation - The lowly will possess the land and will live in peace and prosperity.
  • Christian Standard Bible - But the humble will inherit the land and will enjoy abundant prosperity.
  • New American Standard Bible - But the humble will inherit the land And will delight themselves in abundant prosperity.
  • New King James Version - But the meek shall inherit the earth, And shall delight themselves in the abundance of peace.
  • Amplified Bible - But the humble will [at last] inherit the land And will delight themselves in abundant prosperity and peace.
  • American Standard Version - But the meek shall inherit the land, And shall delight themselves in the abundance of peace.
  • King James Version - But the meek shall inherit the earth; and shall delight themselves in the abundance of peace.
  • New English Translation - But the oppressed will possess the land and enjoy great prosperity.
  • World English Bible - But the humble shall inherit the land, and shall delight themselves in the abundance of peace.
  • 新標點和合本 - 但謙卑人必承受地土, 以豐盛的平安為樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但謙卑的人必承受土地, 以豐盛的平安為樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但謙卑的人必承受土地, 以豐盛的平安為樂。
  • 當代譯本 - 但謙卑人必承受土地, 得享太平昌盛。
  • 聖經新譯本 - 但謙卑的人必承受地土, 可以享受豐盛的平安。
  • 呂振中譯本 - 但卑微困苦的人總會擁有地土, 得以樂享豐盛的興隆。
  • 中文標準譯本 - 但謙卑的人必繼承那地, 以豐盛的平安為樂。
  • 現代標點和合本 - 但謙卑人必承受地土, 以豐盛的平安為樂。
  • 文理和合譯本 - 惟謙卑者得承斯土、因雍和之盛而樂兮、
  • 文理委辦譯本 - 秉性溫良者、必得其地、多享平康兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟謙遜 謙遜或作困苦 人必得地為業、樂享太平、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 善人承大地。心廣體亦適。
  • Nueva Versión Internacional - Pero los desposeídos heredarán la tierra y disfrutarán de gran bienestar. Zayin
  • 현대인의 성경 - 온순한 자는 땅을 소유하며 큰 평안을 누릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Сердце мое колотится, силы мне изменили, даже свет в глазах моих меркнет.
  • Восточный перевод - Сердце моё колотится, силы мне изменили; даже свет в глазах моих меркнет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сердце моё колотится, силы мне изменили; даже свет в глазах моих меркнет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сердце моё колотится, силы мне изменили; даже свет в глазах моих меркнет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ceux qui sont humbles ╵auront le pays ╵comme possession , et ils jouiront ╵d’une grande paix.
  • リビングバイブル - 一方、神の前に謙遜な人は、 ありとあらゆる祝福を受け、 心地よい平安に身をゆだねるのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas os humildes receberão a terra por herança e desfrutarão pleno bem-estar.
  • Hoffnung für alle - Doch die auf Frieden bedacht sind, werden das Land besitzen und jubeln über ihr vollkommenes Glück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนคนที่ถ่อมสุภาพจะได้รับแผ่นดินนั้นเป็นมรดก และชื่นชมกับสันติสุขอันยิ่งใหญ่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​สำหรับ​ผู้​มี​ใจ​อ่อนน้อม​จะ​ได้​รับ​ผืน​แผ่นดิน​เป็น​มรดก​จาก​พระ​เจ้า และ​เขา​จะ​สุข​ใจ​ใน​ความ​สงบ​อัน​เต็ม​เปี่ยม
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
  • Y-sai 57:21 - Bọn gian tà chẳng bao giờ được bình an,” Đức Chúa Trời của tôi đã phán.
  • Y-sai 48:18 - Ôi, ước gì các con lắng nghe các mệnh lệnh Ta! Các con đã được bình an như dòng sông êm đềm và đức công chính các con tỏa ra như các đợt sóng đại dương.
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Gia-cơ 1:21 - Vậy, hãy loại bỏ mọi thứ xấu xa trong cuộc sống và khiêm cung tiếp nhận Đạo vào sâu trong lòng, là Đạo có quyền cứu rỗi linh hồn anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
  • Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
  • Phi-líp 4:7 - Sự bình an của Đức Chúa Trời mà con người không thể nào hiểu thấu sẽ bảo vệ trí óc và tâm khảm anh chị em, khi anh chị em tin cậy Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 119:165 - Người yêu luật Chúa được thái an, không vấp ngã dù cuộc đời đầy bất trắc.
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
圣经
资源
计划
奉献