Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một lời nói trong lòng tôi về tội lỗi của người ác rằng: Nó không để tâm đến việc kính sợ Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 恶人的罪过在他心里说: “我眼中不怕 神!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过犯在恶人的心底向他说话 , 他的眼中不怕上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 过犯在恶人的心底向他说话 , 他的眼中不怕 神。
  • 当代译本 - 罪恶在恶人内心深处说话, 他们眼中对上帝毫无畏惧。
  • 圣经新译本 - 恶人的罪过在他心中深处说话, 他眼中也不怕 神。(本节或译:“我心中深处有话说,是关于恶人的罪过,他眼中不怕 神”)
  • 中文标准译本 - 论到恶人的罪过,我心里有这样的话语 : “他的眼中没有对神的敬畏;
  • 现代标点和合本 - 恶人的罪过,在他心里说: “我眼中不怕神。”
  • 和合本(拼音版) - 恶人的罪过在他心里说: “我眼中不怕上帝。”
  • New International Version - I have a message from God in my heart concerning the sinfulness of the wicked: There is no fear of God before their eyes.
  • New International Reader's Version - I have a message from God in my heart. It is about the evil ways of anyone who sins. They don’t have any respect for God.
  • English Standard Version - Transgression speaks to the wicked deep in his heart; there is no fear of God before his eyes.
  • New Living Translation - Sin whispers to the wicked, deep within their hearts. They have no fear of God at all.
  • The Message - The God-rebel tunes in to sedition— all ears, eager to sin. He has no regard for God, he stands insolent before him. He has smooth-talked himself into believing That his evil will never be noticed. Words gutter from his mouth, dishwater dirty. Can’t remember when he did anything decent. Every time he goes to bed, he fathers another evil plot. When he’s loose on the streets, nobody’s safe. He plays with fire and doesn’t care who gets burned.
  • Christian Standard Bible - An oracle within my heart concerning the transgression of the wicked person: Dread of God has no effect on him.
  • New American Standard Bible - Wrongdoing speaks to the ungodly within his heart; There is no fear of God before his eyes.
  • New King James Version - An oracle within my heart concerning the transgression of the wicked: There is no fear of God before his eyes.
  • Amplified Bible - Transgression speaks [like an oracle] to the wicked (godless) [deep] within his heart; There is no fear (dread) of God before his eyes.
  • American Standard Version - The transgression of the wicked saith within my heart, There is no fear of God before his eyes.
  • King James Version - The transgression of the wicked saith within my heart, that there is no fear of God before his eyes.
  • New English Translation - An evil man is rebellious to the core. He does not fear God,
  • World English Bible - A revelation is within my heart about the disobedience of the wicked: “There is no fear of God before his eyes.”
  • 新標點和合本 - 惡人的罪過在他心裏說: 我眼中不怕神!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過犯在惡人的心底向他說話 , 他的眼中不怕上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過犯在惡人的心底向他說話 , 他的眼中不怕 神。
  • 當代譯本 - 罪惡在惡人內心深處說話, 他們眼中對上帝毫無畏懼。
  • 聖經新譯本 - 惡人的罪過在他心中深處說話, 他眼中也不怕 神。(本節或譯:“我心中深處有話說,是關於惡人的罪過,他眼中不怕 神”)
  • 呂振中譯本 - 罪過向惡人心中深處發言; 在他眼前沒有上帝可懼怕。
  • 中文標準譯本 - 論到惡人的罪過,我心裡有這樣的話語 : 「他的眼中沒有對神的敬畏;
  • 現代標點和合本 - 惡人的罪過,在他心裡說: 「我眼中不怕神。」
  • 文理和合譯本 - 惡人之罪、謂其心曰、目中無懼上帝之由兮、
  • 文理委辦譯本 - 惡人所為、我見之兮、謂其心目中、不畏上帝兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心中思維、論惡人之罪孽、蔽以一言曰、目中無天主可畏、
  • Nueva Versión Internacional - Dice el pecador: «Ser impío lo llevo en el corazón». No hay temor de Dios delante de sus ojos.
  • 현대인의 성경 - 죄가 악인들의 마음 깊숙이 숨어 있어 한결같이 악한 짓을 충동하므로 그들의 눈 앞에는 하나님을 두려워함이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Псалом Давида. Не раздражайся из-за злых людей, и не завидуй тем, кто творит беззаконие,
  • Восточный перевод - Не раздражайся из-за злых людей и не завидуй тем, кто творит беззаконие,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не раздражайся из-за злых людей и не завидуй тем, кто творит беззаконие,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не раздражайся из-за злых людей и не завидуй тем, кто творит беззаконие,
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur, de David, serviteur de l’Eternel.
  • リビングバイブル - 罪は悪者どもの心に巣くい、 いつも悪事へとけしかけます。 彼らには、神を恐れて 悪事から遠ざかろうとする気持ちなどありません。
  • Nova Versão Internacional - Há no meu íntimo um oráculo a respeito da maldade do ímpio: Aos seus olhos é inútil temer a Deus.
  • Hoffnung für alle - Von David, dem Diener des Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำทำนายบทหนึ่งดังก้องอยู่ในใจของข้าพเจ้า เกี่ยวกับบาปของคนชั่วว่า ไม่มีความยำเกรงพระเจ้า ในสายตาของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ประพฤติ​ที่​ฝ่าฝืน​พูด​อยู่​ที่​ก้นบึ้ง​ของ​จิตใจ​คน​ชั่ว เขา​ไม่​เคย​คิด​ที่​จะ​เกรง​กลัว​พระ​เจ้า​เลย
交叉引用
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • 1 Sa-mu-ên 15:13 - Khi Sa-mu-ên tìm được người, Sau-lơ lên tiếng trước: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông. Tôi thi hành lệnh Chúa Hằng Hữu xong rồi!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:14 - Nhưng Sa-mu-ên hỏi: “Thế sao tôi còn nghe tiếng chiên kêu và tiếng bò rống?”
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • 2 Ti-mô-thê 2:24 - Đầy tớ Chúa không nên tranh chấp, nhưng phải hoà nhã với mọi người, khéo dạy dỗ và nhẫn nhục.
  • Thi Thiên 143:12 - Do lòng nhân từ, xin giết sạch kẻ thù, và tiêu diệt người làm con khốn khổ, vì con là đầy tớ Ngài.
  • Ma-thi-ơ 12:33 - Nhờ xem quả mà biết cây. Cây lành sinh quả lành. Cây độc sinh quả độc.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Sáng Thế Ký 20:11 - Áp-ra-ham đáp: “Tôi tưởng nơi này không có người kính sợ Chúa, e có người sẽ giết tôi để cướp vợ tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:5 - Vậy Môi-se, đầy tớ Chúa, qua đời trong đất Mô-áp, như Chúa Hằng Hữu đã phán.
  • Châm Ngôn 20:11 - Dù còn niên thiếu, tính tình đã bộc lộ, qua hành vi, biết nó thật hay không.
  • Tích 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ của Đức Chúa Trời và sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ta có nhiệm vụ đem đức tin đến cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn, và dạy họ chân lý có khả năng đổi mới con người.
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Ma-thi-ơ 7:16 - Cứ nhìn vào hành động mà nhận ra chúng nó, chẳng khác nào xem quả biết cây. Bụi gai độc chẳng bao giờ sinh quả nho; gai xương rồng không hề sinh quả vả.
  • Ma-thi-ơ 7:17 - Vì cây lành sinh quả lành; cây độc sinh quả độc.
  • Ma-thi-ơ 7:18 - Loại cây lành trong vườn chẳng bao giờ sinh quả độc; còn loại cây độc cũng chẳng sinh quả lành.
  • Ma-thi-ơ 7:19 - Cây nào không sinh quả lành đều bị chủ đốn bỏ.
  • Ma-thi-ơ 7:20 - Vậy, các con có thể nhận ra bọn giáo sư giả nhờ xem hành động của chúng.”
  • Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
  • Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • Châm Ngôn 16:6 - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
  • Rô-ma 3:18 - “Cũng chẳng nể nang, kính sợ Đức Chúa Trời.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một lời nói trong lòng tôi về tội lỗi của người ác rằng: Nó không để tâm đến việc kính sợ Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 恶人的罪过在他心里说: “我眼中不怕 神!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过犯在恶人的心底向他说话 , 他的眼中不怕上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 过犯在恶人的心底向他说话 , 他的眼中不怕 神。
  • 当代译本 - 罪恶在恶人内心深处说话, 他们眼中对上帝毫无畏惧。
  • 圣经新译本 - 恶人的罪过在他心中深处说话, 他眼中也不怕 神。(本节或译:“我心中深处有话说,是关于恶人的罪过,他眼中不怕 神”)
  • 中文标准译本 - 论到恶人的罪过,我心里有这样的话语 : “他的眼中没有对神的敬畏;
  • 现代标点和合本 - 恶人的罪过,在他心里说: “我眼中不怕神。”
  • 和合本(拼音版) - 恶人的罪过在他心里说: “我眼中不怕上帝。”
  • New International Version - I have a message from God in my heart concerning the sinfulness of the wicked: There is no fear of God before their eyes.
  • New International Reader's Version - I have a message from God in my heart. It is about the evil ways of anyone who sins. They don’t have any respect for God.
  • English Standard Version - Transgression speaks to the wicked deep in his heart; there is no fear of God before his eyes.
  • New Living Translation - Sin whispers to the wicked, deep within their hearts. They have no fear of God at all.
  • The Message - The God-rebel tunes in to sedition— all ears, eager to sin. He has no regard for God, he stands insolent before him. He has smooth-talked himself into believing That his evil will never be noticed. Words gutter from his mouth, dishwater dirty. Can’t remember when he did anything decent. Every time he goes to bed, he fathers another evil plot. When he’s loose on the streets, nobody’s safe. He plays with fire and doesn’t care who gets burned.
  • Christian Standard Bible - An oracle within my heart concerning the transgression of the wicked person: Dread of God has no effect on him.
  • New American Standard Bible - Wrongdoing speaks to the ungodly within his heart; There is no fear of God before his eyes.
  • New King James Version - An oracle within my heart concerning the transgression of the wicked: There is no fear of God before his eyes.
  • Amplified Bible - Transgression speaks [like an oracle] to the wicked (godless) [deep] within his heart; There is no fear (dread) of God before his eyes.
  • American Standard Version - The transgression of the wicked saith within my heart, There is no fear of God before his eyes.
  • King James Version - The transgression of the wicked saith within my heart, that there is no fear of God before his eyes.
  • New English Translation - An evil man is rebellious to the core. He does not fear God,
  • World English Bible - A revelation is within my heart about the disobedience of the wicked: “There is no fear of God before his eyes.”
  • 新標點和合本 - 惡人的罪過在他心裏說: 我眼中不怕神!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過犯在惡人的心底向他說話 , 他的眼中不怕上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過犯在惡人的心底向他說話 , 他的眼中不怕 神。
  • 當代譯本 - 罪惡在惡人內心深處說話, 他們眼中對上帝毫無畏懼。
  • 聖經新譯本 - 惡人的罪過在他心中深處說話, 他眼中也不怕 神。(本節或譯:“我心中深處有話說,是關於惡人的罪過,他眼中不怕 神”)
  • 呂振中譯本 - 罪過向惡人心中深處發言; 在他眼前沒有上帝可懼怕。
  • 中文標準譯本 - 論到惡人的罪過,我心裡有這樣的話語 : 「他的眼中沒有對神的敬畏;
  • 現代標點和合本 - 惡人的罪過,在他心裡說: 「我眼中不怕神。」
  • 文理和合譯本 - 惡人之罪、謂其心曰、目中無懼上帝之由兮、
  • 文理委辦譯本 - 惡人所為、我見之兮、謂其心目中、不畏上帝兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心中思維、論惡人之罪孽、蔽以一言曰、目中無天主可畏、
  • Nueva Versión Internacional - Dice el pecador: «Ser impío lo llevo en el corazón». No hay temor de Dios delante de sus ojos.
  • 현대인의 성경 - 죄가 악인들의 마음 깊숙이 숨어 있어 한결같이 악한 짓을 충동하므로 그들의 눈 앞에는 하나님을 두려워함이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Псалом Давида. Не раздражайся из-за злых людей, и не завидуй тем, кто творит беззаконие,
  • Восточный перевод - Не раздражайся из-за злых людей и не завидуй тем, кто творит беззаконие,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не раздражайся из-за злых людей и не завидуй тем, кто творит беззаконие,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не раздражайся из-за злых людей и не завидуй тем, кто творит беззаконие,
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur, de David, serviteur de l’Eternel.
  • リビングバイブル - 罪は悪者どもの心に巣くい、 いつも悪事へとけしかけます。 彼らには、神を恐れて 悪事から遠ざかろうとする気持ちなどありません。
  • Nova Versão Internacional - Há no meu íntimo um oráculo a respeito da maldade do ímpio: Aos seus olhos é inútil temer a Deus.
  • Hoffnung für alle - Von David, dem Diener des Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำทำนายบทหนึ่งดังก้องอยู่ในใจของข้าพเจ้า เกี่ยวกับบาปของคนชั่วว่า ไม่มีความยำเกรงพระเจ้า ในสายตาของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ประพฤติ​ที่​ฝ่าฝืน​พูด​อยู่​ที่​ก้นบึ้ง​ของ​จิตใจ​คน​ชั่ว เขา​ไม่​เคย​คิด​ที่​จะ​เกรง​กลัว​พระ​เจ้า​เลย
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • 1 Sa-mu-ên 15:13 - Khi Sa-mu-ên tìm được người, Sau-lơ lên tiếng trước: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông. Tôi thi hành lệnh Chúa Hằng Hữu xong rồi!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:14 - Nhưng Sa-mu-ên hỏi: “Thế sao tôi còn nghe tiếng chiên kêu và tiếng bò rống?”
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • 2 Ti-mô-thê 2:24 - Đầy tớ Chúa không nên tranh chấp, nhưng phải hoà nhã với mọi người, khéo dạy dỗ và nhẫn nhục.
  • Thi Thiên 143:12 - Do lòng nhân từ, xin giết sạch kẻ thù, và tiêu diệt người làm con khốn khổ, vì con là đầy tớ Ngài.
  • Ma-thi-ơ 12:33 - Nhờ xem quả mà biết cây. Cây lành sinh quả lành. Cây độc sinh quả độc.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Sáng Thế Ký 20:11 - Áp-ra-ham đáp: “Tôi tưởng nơi này không có người kính sợ Chúa, e có người sẽ giết tôi để cướp vợ tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:5 - Vậy Môi-se, đầy tớ Chúa, qua đời trong đất Mô-áp, như Chúa Hằng Hữu đã phán.
  • Châm Ngôn 20:11 - Dù còn niên thiếu, tính tình đã bộc lộ, qua hành vi, biết nó thật hay không.
  • Tích 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ của Đức Chúa Trời và sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ta có nhiệm vụ đem đức tin đến cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn, và dạy họ chân lý có khả năng đổi mới con người.
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • Ma-thi-ơ 7:16 - Cứ nhìn vào hành động mà nhận ra chúng nó, chẳng khác nào xem quả biết cây. Bụi gai độc chẳng bao giờ sinh quả nho; gai xương rồng không hề sinh quả vả.
  • Ma-thi-ơ 7:17 - Vì cây lành sinh quả lành; cây độc sinh quả độc.
  • Ma-thi-ơ 7:18 - Loại cây lành trong vườn chẳng bao giờ sinh quả độc; còn loại cây độc cũng chẳng sinh quả lành.
  • Ma-thi-ơ 7:19 - Cây nào không sinh quả lành đều bị chủ đốn bỏ.
  • Ma-thi-ơ 7:20 - Vậy, các con có thể nhận ra bọn giáo sư giả nhờ xem hành động của chúng.”
  • Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
  • Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
  • Thi Thiên 18:1 - Chúa Hằng Hữu là nguồn năng lực, con kính yêu Ngài.
  • Châm Ngôn 16:6 - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
  • Rô-ma 3:18 - “Cũng chẳng nể nang, kính sợ Đức Chúa Trời.”
圣经
资源
计划
奉献