逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con hân hoan trong Chúa Hằng Hữu, mừng rỡ vì Ngài giải cứu con.
- 新标点和合本 - 我的心必靠耶和华快乐, 靠他的救恩高兴。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的心必靠耶和华快乐, 靠他的救恩欢喜。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的心必靠耶和华快乐, 靠他的救恩欢喜。
- 当代译本 - 我要因耶和华而欢欣, 因祂的拯救而快乐。
- 圣经新译本 - 我的心必因耶和华快乐, 因他的救恩高兴。
- 中文标准译本 - 那时我的心必因耶和华而快乐, 因他的救恩而欢喜。
- 现代标点和合本 - 我的心必靠耶和华快乐, 靠他的救恩高兴。
- 和合本(拼音版) - 我的心必靠耶和华快乐, 靠他的救恩高兴。
- New International Version - Then my soul will rejoice in the Lord and delight in his salvation.
- New International Reader's Version - Then I will be full of joy because of what the Lord has done. I will be glad because he has saved me.
- English Standard Version - Then my soul will rejoice in the Lord, exulting in his salvation.
- New Living Translation - Then I will rejoice in the Lord. I will be glad because he rescues me.
- The Message - But let me run loose and free, celebrating God’s great work, Every bone in my body laughing, singing, “God, there’s no one like you. You put the down-and-out on their feet and protect the unprotected from bullies!”
- Christian Standard Bible - Then I will rejoice in the Lord; I will delight in his deliverance.
- New American Standard Bible - So my soul shall rejoice in the Lord; It shall rejoice in His salvation.
- New King James Version - And my soul shall be joyful in the Lord; It shall rejoice in His salvation.
- Amplified Bible - Then my soul shall rejoice in the Lord; It shall rejoice in His salvation.
- American Standard Version - And my soul shall be joyful in Jehovah: It shall rejoice in his salvation.
- King James Version - And my soul shall be joyful in the Lord: it shall rejoice in his salvation.
- New English Translation - Then I will rejoice in the Lord and be happy because of his deliverance.
- World English Bible - My soul shall be joyful in Yahweh. It shall rejoice in his salvation.
- 新標點和合本 - 我的心必靠耶和華快樂, 靠他的救恩高興。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的心必靠耶和華快樂, 靠他的救恩歡喜。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的心必靠耶和華快樂, 靠他的救恩歡喜。
- 當代譯本 - 我要因耶和華而歡欣, 因祂的拯救而快樂。
- 聖經新譯本 - 我的心必因耶和華快樂, 因他的救恩高興。
- 呂振中譯本 - 那時我的心就因永恆主而快樂, 因他的拯救而高興。
- 中文標準譯本 - 那時我的心必因耶和華而快樂, 因他的救恩而歡喜。
- 現代標點和合本 - 我的心必靠耶和華快樂, 靠他的救恩高興。
- 文理和合譯本 - 我心必因耶和華而樂、緣其拯救而喜兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華救我、予是以忻喜兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心必因主而喜樂、因主之救恩而歡欣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 令我藉主恩。中心自怡悅。
- Nueva Versión Internacional - Así mi alma se alegrará en el Señor y se deleitará en su salvación;
- 현대인의 성경 - 그때 내 영혼이 여호와를 즐거움으로 삼고 그의 구원을 인하여 기뻐하리라.
- Новый Русский Перевод - Пируют они от щедрот Твоего дома; из реки отрад Твоих Ты их поишь.
- Восточный перевод - Пируют они от щедрот Твоего дома; из реки отрад Твоих Ты их поишь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пируют они от щедрот Твоего дома; из реки отрад Твоих Ты их поишь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пируют они от щедрот Твоего дома; из реки отрад Твоих Ты их поишь.
- La Bible du Semeur 2015 - J’exulterai de joie ╵en l’Eternel, je me réjouirai ╵pour le salut ╵qu’il aura accompli pour moi.
- リビングバイブル - しかし、私は、主が助けてくださると信じて 喜んでいます。
- Nova Versão Internacional - Então a minha alma exultará no Senhor e se regozijará na sua salvação.
- Hoffnung für alle - Ich aber werde jubeln und mich freuen, weil der Herr eingreift und mir hilft.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วจิตวิญญาณของข้าพระองค์จะปีติยินดีในองค์พระผู้เป็นเจ้า และชื่นชมในการกอบกู้ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วจิตวิญญาณข้าพเจ้าจะยินดีในพระผู้เป็นเจ้า และร่าเริงใจที่พระองค์ช่วยให้รอดพ้น
交叉引用
- Thi Thiên 68:1 - Xin Đức Chúa Trời vùng dậy, đánh tan thù nghịch. Để bọn người ghét Đức Chúa Trời phải tán loạn.
- Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
- Thi Thiên 68:3 - Nhưng xin cho người công chính vui mừng. Xin cho họ hân hoan trước mặt Đức Chúa Trời. Xin cho họ trào dâng niềm hoan lạc.
- Thi Thiên 33:21 - Lòng chúng con hân hoan trong Chúa, vì chúng con tin cậy Danh Thánh Ngài.
- Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
- Thi Thiên 48:11 - Núi Si-ôn, hãy hớn hở. Thôn làng Giu-đa, hãy vui mừng vì sự công bằng của Chúa.
- Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
- Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
- Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
- Lu-ca 1:46 - Ma-ri đáp: “Tâm hồn tôi ca ngợi Chúa.
- Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
- Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
- Thi Thiên 21:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, vua vui mừng nhờ năng lực Chúa, được đắc thắng, người hân hoan biết bao.
- Phi-líp 3:1 - Thưa anh chị em, dù gặp hoàn cảnh nào, cứ hân hoan trong Chúa! Tôi không ngại nhắc đi nhắc lại, vì niềm vui giữ cho anh chị em an toàn.
- Phi-líp 3:2 - Hãy đề phòng những lũ chó, những người hiểm độc! Họ buộc anh em làm lễ cắt bì giả tạo.
- Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
- 1 Sa-mu-ên 2:1 - An-ne cầu nguyện: “Lòng con tràn ngập niềm vui trong Chúa Hằng Hữu! Chúa Hằng Hữu ban năng lực mạnh mẽ cho con! Bây giờ con có thể đối đáp kẻ nghịch; vì Ngài cứu giúp nên lòng con hớn hở.
- Thi Thiên 13:5 - Con vững tin nơi tình thương cao cả. Tim hân hoan trong ân đức cứu sinh.
- Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.