Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện họ gặp tai ương khủng khiếp! Bị diệt vong trong bẫy họ gài! Và sa vào hố họ đào cho con.
  • 新标点和合本 - 愿灾祸忽然临到他身上! 愿他暗设的网缠住自己! 愿他落在其中遭灾祸!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿灾祸忽然临到他身上! 愿他暗设的网罗缠住自己! 愿他落在其中遭灾祸!
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿灾祸忽然临到他身上! 愿他暗设的网罗缠住自己! 愿他落在其中遭灾祸!
  • 当代译本 - 愿他们突遭祸患, 愿他们作茧自缚, 愿他们自食恶果。
  • 圣经新译本 - 愿毁灭在不知不觉间临到他身上, 愿他暗设的网罗缠住自己, 愿他落在其中遭毁灭。
  • 中文标准译本 - 愿毁灭在他们不知不觉时临到他们, 愿他们暗设的网罗缠住他们, 愿他们落在其中遭毁灭。
  • 现代标点和合本 - 愿灾祸忽然临到他身上, 愿他暗设的网缠住自己, 愿他落在其中遭灾祸。
  • 和合本(拼音版) - 愿灾祸忽然临到他身上; 愿他暗设的网缠住自己;愿他落在其中遭灾祸。
  • New International Version - may ruin overtake them by surprise— may the net they hid entangle them, may they fall into the pit, to their ruin.
  • New International Reader's Version - So let them be destroyed without warning. Let the trap they set for me catch them. Let them fall into the pit and be destroyed.
  • English Standard Version - Let destruction come upon him when he does not know it! And let the net that he hid ensnare him; let him fall into it—to his destruction!
  • New Living Translation - So let sudden ruin come upon them! Let them be caught in the trap they set for me! Let them be destroyed in the pit they dug for me.
  • Christian Standard Bible - Let ruin come on him unexpectedly, and let the net that he hid ensnare him; let him fall into it — to his ruin.
  • New American Standard Bible - Let destruction come upon him when he is unaware, And let the net which he hid catch him; Let him fall into that very destruction.
  • New King James Version - Let destruction come upon him unexpectedly, And let his net that he has hidden catch himself; Into that very destruction let him fall.
  • Amplified Bible - Let destruction come upon my enemy by surprise; Let the net he hid for me catch him; Into that very destruction let him fall.
  • American Standard Version - Let destruction come upon him unawares; And let his net that he hath hid catch himself: With destruction let him fall therein.
  • King James Version - Let destruction come upon him at unawares; and let his net that he hath hid catch himself: into that very destruction let him fall.
  • New English Translation - Let destruction take them by surprise! Let the net they hid catch them! Let them fall into destruction!
  • World English Bible - Let destruction come on him unawares. Let his net that he has hidden catch himself. Let him fall into that destruction.
  • 新標點和合本 - 願災禍忽然臨到他身上! 願他暗設的網纏住自己! 願他落在其中遭災禍!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願災禍忽然臨到他身上! 願他暗設的網羅纏住自己! 願他落在其中遭災禍!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願災禍忽然臨到他身上! 願他暗設的網羅纏住自己! 願他落在其中遭災禍!
  • 當代譯本 - 願他們突遭禍患, 願他們作繭自縛, 願他們自食惡果。
  • 聖經新譯本 - 願毀滅在不知不覺間臨到他身上, 願他暗設的網羅纏住自己, 願他落在其中遭毀滅。
  • 呂振中譯本 - 願毁滅臨到他於不知不覺間; 願他埋藏的羅網纏住他自己; 願他落於其中,以遭毁滅 。
  • 中文標準譯本 - 願毀滅在他們不知不覺時臨到他們, 願他們暗設的網羅纏住他們, 願他們落在其中遭毀滅。
  • 現代標點和合本 - 願災禍忽然臨到他身上, 願他暗設的網纏住自己, 願他落在其中遭災禍。
  • 文理和合譯本 - 願災禍猝臨之、自罹暗設之網、自陷所掘之阱兮、
  • 文理委辦譯本 - 願彼猝然遭難、所設之網、適以自罹、所施之謀、反以害己兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願禍患忽臨其身、其暗設之網羅、願自投其中、墮於禍患、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願其遭報應。身受所作孽。自陷羅網中。葬身所掘窟。
  • Nueva Versión Internacional - que la ruina los tome por sorpresa; que caigan en su propia trampa, en la fosa que ellos mismos cavaron.
  • 현대인의 성경 - 갑자기 그들에게 멸망이 밀어닥치게 하시고 그들이 파 놓은 함정에 스스로 걸려 자멸하게 하소서.
  • Новый Русский Перевод - Боже, милость Твоя драгоценна! В тени Твоих крыл укрываются смертные.
  • Восточный перевод - Милость Твоя, Всевышний, драгоценна! В тени Твоих крыл укрываются смертные.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Милость Твоя, Аллах, драгоценна! В тени Твоих крыл укрываются смертные.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Милость Твоя, Всевышний, драгоценна! В тени Твоих крыл укрываются смертные.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que le malheur s’abatte ╵sur eux à l’improviste ! Et que dans le filet ╵qu’ils ont caché, ╵ils puissent s’empêtrer ! Qu’ils tombent dans la fosse ╵qu’ils ont creusée ╵et qu’elle fasse ╵leur propre ruine .
  • リビングバイブル - どうか、自らしかけた網にかかり、 たちまち滅んでしまいますように。
  • Nova Versão Internacional - que a ruína lhes sobrevenha de surpresa: sejam presos pela armadilha que prepararam, caiam na cova que abriram, para a sua própria ruína.
  • Hoffnung für alle - Darum breche das Verderben ohne Vorwarnung über sie herein! In ihre eigene Falle sollen sie laufen und darin umkommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ความพินาศจู่โจมเขาโดยไม่คาดคิด ขอให้เขาติดข่ายที่เขาวางไว้เอง ขอให้เขาตกหลุมพรางของตัวเองพินาศไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​พวก​เขา​ประสบ​ความ​พินาศ​โดย​ไม่​ทัน​ตั้ง​ตัว และ​ให้​พวก​เขา​ตก​ใน​ร่างแห​ที่​ซ่อน​ไว้​เอง และ​จม​ลง​ใน​ความ​พินาศ
交叉引用
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
  • Thi Thiên 7:16 - Điều tàn hại họ gây ra lại giáng trên họ. Mưu gian ác lại đổ lên đầu họ.
  • Thi Thiên 64:7 - Nhưng Chúa sẽ giương cung bắn trúng, họ bị thương, ngã xuống bất ngờ.
  • Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
  • 2 Sa-mu-ên 17:2 - Trong lúc ông ấy đang mỏi mệt, chán nản, tôi sẽ xông đến tấn công, thế nào ông ấy cũng hoảng hốt, mọi người sẽ bỏ chạy, tôi sẽ giết một mình Đa-vít,
  • 2 Sa-mu-ên 17:3 - còn mọi người khác tôi sẽ đem về với vua. Chỉ giết một người, mà mọi người được hưởng thái bình.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:4 - Áp-sa-lôm và các trưởng lão Ít-ra-ên đều cho lời bàn này là chí lý.
  • 1 Sa-mu-ên 18:17 - Một hôm, Sau-lơ nói với Đa-vít: “Ta sẽ gả con gái lớn của ta là Mê-ráp cho con làm vợ. Nhưng con phải can đảm giúp ta và chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu.” Nói thế vì Sau-lơ nghĩ: “Ta sai nó chống lại quân Phi-li-tin để họ giết hắn hơn là ta phải ra tay.”
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Thi Thiên 9:15 - Các dân rơi ngay vào hầm hố họ đã đào. Chân họ sa vào lưới họ đã giăng.
  • 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
  • 2 Sa-mu-ên 18:14 - Giô-áp nói: “Ta không phí thì giờ đứng đây nghe anh nữa đâu.” Rồi ông lấy ba mũi giáo đâm vào tim Áp-sa-lôm, trong khi Áp-sa-lôm đang còn sống và bị treo trên cây.
  • 2 Sa-mu-ên 18:15 - Mười thanh niên mang khí giới của Giô-áp vây quanh Áp-sa-lôm và đánh ông chết.
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Thi Thiên 57:6 - Họ giăng lưới rình rập vây bắt. Con hoang mang cúi mặt âu sầu. Họ đào hầm hố mưu hại con, nhưng chính họ lại sa vào đó.
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • 1 Sa-mu-ên 31:2 - Quân Phi-li-tin đuổi theo Sau-lơ, giết ba con ông là Giô-na-than, A-bi-na-đáp và Manh-ki-sua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và trọng thương.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
  • Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
  • Thi Thiên 141:9 - Xin giữ con khỏi sa bẫy họ gài, khỏi cạm bẫy bọn gian manh.
  • Thi Thiên 141:10 - Xin cho người ác mắc vào lưới họ đã giăng, riêng con được tránh thoát.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện họ gặp tai ương khủng khiếp! Bị diệt vong trong bẫy họ gài! Và sa vào hố họ đào cho con.
  • 新标点和合本 - 愿灾祸忽然临到他身上! 愿他暗设的网缠住自己! 愿他落在其中遭灾祸!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿灾祸忽然临到他身上! 愿他暗设的网罗缠住自己! 愿他落在其中遭灾祸!
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿灾祸忽然临到他身上! 愿他暗设的网罗缠住自己! 愿他落在其中遭灾祸!
  • 当代译本 - 愿他们突遭祸患, 愿他们作茧自缚, 愿他们自食恶果。
  • 圣经新译本 - 愿毁灭在不知不觉间临到他身上, 愿他暗设的网罗缠住自己, 愿他落在其中遭毁灭。
  • 中文标准译本 - 愿毁灭在他们不知不觉时临到他们, 愿他们暗设的网罗缠住他们, 愿他们落在其中遭毁灭。
  • 现代标点和合本 - 愿灾祸忽然临到他身上, 愿他暗设的网缠住自己, 愿他落在其中遭灾祸。
  • 和合本(拼音版) - 愿灾祸忽然临到他身上; 愿他暗设的网缠住自己;愿他落在其中遭灾祸。
  • New International Version - may ruin overtake them by surprise— may the net they hid entangle them, may they fall into the pit, to their ruin.
  • New International Reader's Version - So let them be destroyed without warning. Let the trap they set for me catch them. Let them fall into the pit and be destroyed.
  • English Standard Version - Let destruction come upon him when he does not know it! And let the net that he hid ensnare him; let him fall into it—to his destruction!
  • New Living Translation - So let sudden ruin come upon them! Let them be caught in the trap they set for me! Let them be destroyed in the pit they dug for me.
  • Christian Standard Bible - Let ruin come on him unexpectedly, and let the net that he hid ensnare him; let him fall into it — to his ruin.
  • New American Standard Bible - Let destruction come upon him when he is unaware, And let the net which he hid catch him; Let him fall into that very destruction.
  • New King James Version - Let destruction come upon him unexpectedly, And let his net that he has hidden catch himself; Into that very destruction let him fall.
  • Amplified Bible - Let destruction come upon my enemy by surprise; Let the net he hid for me catch him; Into that very destruction let him fall.
  • American Standard Version - Let destruction come upon him unawares; And let his net that he hath hid catch himself: With destruction let him fall therein.
  • King James Version - Let destruction come upon him at unawares; and let his net that he hath hid catch himself: into that very destruction let him fall.
  • New English Translation - Let destruction take them by surprise! Let the net they hid catch them! Let them fall into destruction!
  • World English Bible - Let destruction come on him unawares. Let his net that he has hidden catch himself. Let him fall into that destruction.
  • 新標點和合本 - 願災禍忽然臨到他身上! 願他暗設的網纏住自己! 願他落在其中遭災禍!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願災禍忽然臨到他身上! 願他暗設的網羅纏住自己! 願他落在其中遭災禍!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願災禍忽然臨到他身上! 願他暗設的網羅纏住自己! 願他落在其中遭災禍!
  • 當代譯本 - 願他們突遭禍患, 願他們作繭自縛, 願他們自食惡果。
  • 聖經新譯本 - 願毀滅在不知不覺間臨到他身上, 願他暗設的網羅纏住自己, 願他落在其中遭毀滅。
  • 呂振中譯本 - 願毁滅臨到他於不知不覺間; 願他埋藏的羅網纏住他自己; 願他落於其中,以遭毁滅 。
  • 中文標準譯本 - 願毀滅在他們不知不覺時臨到他們, 願他們暗設的網羅纏住他們, 願他們落在其中遭毀滅。
  • 現代標點和合本 - 願災禍忽然臨到他身上, 願他暗設的網纏住自己, 願他落在其中遭災禍。
  • 文理和合譯本 - 願災禍猝臨之、自罹暗設之網、自陷所掘之阱兮、
  • 文理委辦譯本 - 願彼猝然遭難、所設之網、適以自罹、所施之謀、反以害己兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願禍患忽臨其身、其暗設之網羅、願自投其中、墮於禍患、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願其遭報應。身受所作孽。自陷羅網中。葬身所掘窟。
  • Nueva Versión Internacional - que la ruina los tome por sorpresa; que caigan en su propia trampa, en la fosa que ellos mismos cavaron.
  • 현대인의 성경 - 갑자기 그들에게 멸망이 밀어닥치게 하시고 그들이 파 놓은 함정에 스스로 걸려 자멸하게 하소서.
  • Новый Русский Перевод - Боже, милость Твоя драгоценна! В тени Твоих крыл укрываются смертные.
  • Восточный перевод - Милость Твоя, Всевышний, драгоценна! В тени Твоих крыл укрываются смертные.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Милость Твоя, Аллах, драгоценна! В тени Твоих крыл укрываются смертные.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Милость Твоя, Всевышний, драгоценна! В тени Твоих крыл укрываются смертные.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que le malheur s’abatte ╵sur eux à l’improviste ! Et que dans le filet ╵qu’ils ont caché, ╵ils puissent s’empêtrer ! Qu’ils tombent dans la fosse ╵qu’ils ont creusée ╵et qu’elle fasse ╵leur propre ruine .
  • リビングバイブル - どうか、自らしかけた網にかかり、 たちまち滅んでしまいますように。
  • Nova Versão Internacional - que a ruína lhes sobrevenha de surpresa: sejam presos pela armadilha que prepararam, caiam na cova que abriram, para a sua própria ruína.
  • Hoffnung für alle - Darum breche das Verderben ohne Vorwarnung über sie herein! In ihre eigene Falle sollen sie laufen und darin umkommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ความพินาศจู่โจมเขาโดยไม่คาดคิด ขอให้เขาติดข่ายที่เขาวางไว้เอง ขอให้เขาตกหลุมพรางของตัวเองพินาศไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​พวก​เขา​ประสบ​ความ​พินาศ​โดย​ไม่​ทัน​ตั้ง​ตัว และ​ให้​พวก​เขา​ตก​ใน​ร่างแห​ที่​ซ่อน​ไว้​เอง และ​จม​ลง​ใน​ความ​พินาศ
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
  • Thi Thiên 7:16 - Điều tàn hại họ gây ra lại giáng trên họ. Mưu gian ác lại đổ lên đầu họ.
  • Thi Thiên 64:7 - Nhưng Chúa sẽ giương cung bắn trúng, họ bị thương, ngã xuống bất ngờ.
  • Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
  • 2 Sa-mu-ên 17:2 - Trong lúc ông ấy đang mỏi mệt, chán nản, tôi sẽ xông đến tấn công, thế nào ông ấy cũng hoảng hốt, mọi người sẽ bỏ chạy, tôi sẽ giết một mình Đa-vít,
  • 2 Sa-mu-ên 17:3 - còn mọi người khác tôi sẽ đem về với vua. Chỉ giết một người, mà mọi người được hưởng thái bình.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:4 - Áp-sa-lôm và các trưởng lão Ít-ra-ên đều cho lời bàn này là chí lý.
  • 1 Sa-mu-ên 18:17 - Một hôm, Sau-lơ nói với Đa-vít: “Ta sẽ gả con gái lớn của ta là Mê-ráp cho con làm vợ. Nhưng con phải can đảm giúp ta và chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu.” Nói thế vì Sau-lơ nghĩ: “Ta sai nó chống lại quân Phi-li-tin để họ giết hắn hơn là ta phải ra tay.”
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Thi Thiên 9:15 - Các dân rơi ngay vào hầm hố họ đã đào. Chân họ sa vào lưới họ đã giăng.
  • 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
  • 2 Sa-mu-ên 18:14 - Giô-áp nói: “Ta không phí thì giờ đứng đây nghe anh nữa đâu.” Rồi ông lấy ba mũi giáo đâm vào tim Áp-sa-lôm, trong khi Áp-sa-lôm đang còn sống và bị treo trên cây.
  • 2 Sa-mu-ên 18:15 - Mười thanh niên mang khí giới của Giô-áp vây quanh Áp-sa-lôm và đánh ông chết.
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Thi Thiên 57:6 - Họ giăng lưới rình rập vây bắt. Con hoang mang cúi mặt âu sầu. Họ đào hầm hố mưu hại con, nhưng chính họ lại sa vào đó.
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • 1 Sa-mu-ên 31:2 - Quân Phi-li-tin đuổi theo Sau-lơ, giết ba con ông là Giô-na-than, A-bi-na-đáp và Manh-ki-sua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và trọng thương.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
  • Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
  • Thi Thiên 141:9 - Xin giữ con khỏi sa bẫy họ gài, khỏi cạm bẫy bọn gian manh.
  • Thi Thiên 141:10 - Xin cho người ác mắc vào lưới họ đã giăng, riêng con được tránh thoát.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
圣经
资源
计划
奉献