Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你曾施恩,叫我的江山稳固; 你掩了面,我就惊惶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你曾施恩,使我稳固如山; 你转脸不顾,我就惊惶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你曾施恩,使我稳固如山; 你转脸不顾,我就惊惶。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 你向我施恩,我便稳固如山; 你掩面不理我,我就惊慌失措。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你的恩宠,使我坚立,如同大山; 你一掩面,我就惊惶。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,藉着你的恩典, 你使我的江山稳固 ; 你隐藏你的脸,我就感到惶恐!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你曾施恩,叫我的江山稳固; 你掩了面,我就惊惶。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你曾施恩,叫我的江山稳固; 你掩了面我就惊惶。
  • New International Version - Lord, when you favored me, you made my royal mountain stand firm; but when you hid your face, I was dismayed.
  • New International Reader's Version - Lord, when you gave me your help, you made Mount Zion stand firm. But when you took away your help, I was terrified.
  • English Standard Version - By your favor, O Lord, you made my mountain stand strong; you hid your face; I was dismayed.
  • New Living Translation - Your favor, O Lord, made me as secure as a mountain. Then you turned away from me, and I was shattered.
  • Christian Standard Bible - Lord, when you showed your favor, you made me stand like a strong mountain; when you hid your face, I was terrified.
  • New American Standard Bible - Lord, by Your favor You have made my mountain to stand strong; You hid Your face, I was dismayed.
  • New King James Version - Lord, by Your favor You have made my mountain stand strong; You hid Your face, and I was troubled.
  • Amplified Bible - By Your favor and grace, O Lord, you have made my mountain stand strong; You hid Your face, and I was horrified.
  • American Standard Version - Thou, Jehovah, of thy favor hadst made my mountain to stand strong: Thou didst hide thy face; I was troubled.
  • King James Version - Lord, by thy favour thou hast made my mountain to stand strong: thou didst hide thy face, and I was troubled.
  • New English Translation - O Lord, in your good favor you made me secure. Then you rejected me and I was terrified.
  • World English Bible - You, Yahweh, when you favored me, made my mountain stand strong; but when you hid your face, I was troubled.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你曾施恩,叫我的江山穩固; 你掩了面,我就驚惶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你曾施恩,使我穩固如山; 你轉臉不顧,我就驚惶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你曾施恩,使我穩固如山; 你轉臉不顧,我就驚惶。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 你向我施恩,我便穩固如山; 你掩面不理我,我就驚慌失措。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你的恩寵,使我堅立,如同大山; 你一掩面,我就驚惶。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,由於你的恩悅、 我就立得穩在鞏固山上 。 但 你掩了面,我便驚惶。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,藉著你的恩典, 你使我的江山穩固 ; 你隱藏你的臉,我就感到惶恐!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你曾施恩,叫我的江山穩固; 你掩了面,我就驚惶。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、昔爾施恩、使我立於固山、及爾掩面、我則煩擾兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華施恩兮、國祚鞏固、有若山嶽、爾乃遐棄予兮、觳觫之不勝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主又施恩、使我之國鞏固如山、自主掩面、我甚驚懼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔處康樂。自謂安固。
  • Nueva Versión Internacional - Tú, Señor, en tu buena voluntad, me afirmaste en elevado baluarte; pero escondiste tu rostro, y yo quedé confundido.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서 나에게 은혜를 베풀었을 때에는 나를 산처럼 굳게 세우셨는데 주의 얼굴을 가리셨을 때에는 내가 두려워하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ненавижу тех, кто ничтожных идолов чтит, я на Господа уповаю.
  • Восточный перевод - Ненавижу тех, кто ничтожных идолов чтит; я лишь на Вечного надеюсь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ненавижу тех, кто ничтожных идолов чтит; я лишь на Вечного надеюсь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ненавижу тех, кто ничтожных идолов чтит; я лишь на Вечного надеюсь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vivais paisiblement, ╵et je me disais : « Je ne tomberai jamais. »
  • Nova Versão Internacional - Senhor, com o teu favor, deste-me firmeza e estabilidade; mas, quando escondeste a tua face, fiquei aterrorizado.
  • Hoffnung für alle - Als es mir gut ging, dachte ich selbstzufrieden: »Was kann mir schon passieren?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า เมื่อพระองค์ทรงโปรดปรานข้าพระองค์ ก็ทรงกระทำให้ข้าพระองค์มั่นคงดั่งภูผา แต่เมื่อพระองค์ทรงซ่อนพระพักตร์ ข้าพระองค์ก็ท้อแท้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนื่อง​จาก​พระ​องค์​โปรดปราน โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​ได้​ทำให้​ข้าพเจ้า​เป็น​ดั่ง​ภูเขา​แข็ง​แกร่ง หาก​พระ​องค์​ซ่อน​หน้า​ไป​เสีย ข้าพเจ้า​ก็​หวั่น​กลัว
交叉引用
  • 1 Sử Ký 17:26 - Vì Ngài là Đức Chúa Trời, Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã hứa ban điều tốt đẹp này cho đầy tớ Ngài!
  • 1 Sử Ký 17:27 - Nguyện Chúa ban phước lành cho triều đại đầy tớ Ngài được tồn tại đời đời trước mắt Chúa. Vì lạy Chúa Hằng Hữu, khi Chúa ban phước lành cho gia đình con thì chúng con sẽ được hưởng phước mãi mãi!”
  • Thi Thiên 13:1 - Chúa quên con mãi mãi sao? Ngài lánh mặt con đến khi nào?
  • Thi Thiên 13:2 - Bao lâu con còn lo lắng buồn phiền, và sao hằng ngày lòng con buồn thảm? Đến bao giờ kẻ thù thôi lấn lướt?
  • Thi Thiên 10:1 - Chúa Hằng Hữu, Ngài ở tận nơi đâu? Khi nguy khốn sao Ngài đành giấu mặt?
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Gióp 30:26 - Thế mà khi mong phước, tôi chỉ gặp họa. Khi đợi ánh sáng, lại chỉ thấy tối tăm.
  • Gióp 30:27 - Lòng dạ tôi sùng sục không chịu lặng yên. Tai họa tới tấp như ba đào dồn dập.
  • Gióp 30:28 - Tôi bước đi trong tăm tối, không ánh mặt trời. Tôi đứng trước đám đông và kêu xin giúp đỡ.
  • Gióp 30:29 - Thay vào đó, tôi trở thành anh em của chó rừng và bạn bè cùng đà điểu.
  • Gióp 30:30 - Da tôi đen cháy và bong ra, xương tôi nóng hực như lên cơn sốt.
  • Gióp 30:31 - Tiếng đàn hạc tôi trở giọng bi ai, và tiếng sáo tôi như tiếng ai than khóc.”
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Thi Thiên 89:17 - Vì Chúa là vinh quang và sức mạnh của họ, Nhờ ơn Chúa, uy lực họ vươn cao.
  • Thi Thiên 102:10 - vì Chúa đã nổi cơn giận. Ngài nâng con lên rồi ném cho xa.
  • Gióp 10:12 - Chúa cho con mạng sống và tình thương của Ngài. Sự chăm sóc của Ngài gìn giữ đời sống con.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Thi Thiên 5:12 - Vì Chúa ban phước cho người tin kính, lạy Chúa Hằng Hữu; ân huệ Ngài như khiên thuẫn chở che.
  • Thi Thiên 18:35 - Chúa trao con tấm khiên cứu rỗi, tay phải Ngài bảo vệ ẵm bồng con, Chúa hạ mình cho con được tôn cao.
  • Thi Thiên 18:36 - Trước chân con, Chúa mở con đường, nên con chẳng bao giờ vấp ngã.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你曾施恩,叫我的江山稳固; 你掩了面,我就惊惶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你曾施恩,使我稳固如山; 你转脸不顾,我就惊惶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你曾施恩,使我稳固如山; 你转脸不顾,我就惊惶。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 你向我施恩,我便稳固如山; 你掩面不理我,我就惊慌失措。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你的恩宠,使我坚立,如同大山; 你一掩面,我就惊惶。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,藉着你的恩典, 你使我的江山稳固 ; 你隐藏你的脸,我就感到惶恐!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你曾施恩,叫我的江山稳固; 你掩了面,我就惊惶。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你曾施恩,叫我的江山稳固; 你掩了面我就惊惶。
  • New International Version - Lord, when you favored me, you made my royal mountain stand firm; but when you hid your face, I was dismayed.
  • New International Reader's Version - Lord, when you gave me your help, you made Mount Zion stand firm. But when you took away your help, I was terrified.
  • English Standard Version - By your favor, O Lord, you made my mountain stand strong; you hid your face; I was dismayed.
  • New Living Translation - Your favor, O Lord, made me as secure as a mountain. Then you turned away from me, and I was shattered.
  • Christian Standard Bible - Lord, when you showed your favor, you made me stand like a strong mountain; when you hid your face, I was terrified.
  • New American Standard Bible - Lord, by Your favor You have made my mountain to stand strong; You hid Your face, I was dismayed.
  • New King James Version - Lord, by Your favor You have made my mountain stand strong; You hid Your face, and I was troubled.
  • Amplified Bible - By Your favor and grace, O Lord, you have made my mountain stand strong; You hid Your face, and I was horrified.
  • American Standard Version - Thou, Jehovah, of thy favor hadst made my mountain to stand strong: Thou didst hide thy face; I was troubled.
  • King James Version - Lord, by thy favour thou hast made my mountain to stand strong: thou didst hide thy face, and I was troubled.
  • New English Translation - O Lord, in your good favor you made me secure. Then you rejected me and I was terrified.
  • World English Bible - You, Yahweh, when you favored me, made my mountain stand strong; but when you hid your face, I was troubled.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你曾施恩,叫我的江山穩固; 你掩了面,我就驚惶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你曾施恩,使我穩固如山; 你轉臉不顧,我就驚惶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你曾施恩,使我穩固如山; 你轉臉不顧,我就驚惶。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 你向我施恩,我便穩固如山; 你掩面不理我,我就驚慌失措。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你的恩寵,使我堅立,如同大山; 你一掩面,我就驚惶。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,由於你的恩悅、 我就立得穩在鞏固山上 。 但 你掩了面,我便驚惶。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,藉著你的恩典, 你使我的江山穩固 ; 你隱藏你的臉,我就感到惶恐!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你曾施恩,叫我的江山穩固; 你掩了面,我就驚惶。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、昔爾施恩、使我立於固山、及爾掩面、我則煩擾兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華施恩兮、國祚鞏固、有若山嶽、爾乃遐棄予兮、觳觫之不勝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主又施恩、使我之國鞏固如山、自主掩面、我甚驚懼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔處康樂。自謂安固。
  • Nueva Versión Internacional - Tú, Señor, en tu buena voluntad, me afirmaste en elevado baluarte; pero escondiste tu rostro, y yo quedé confundido.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서 나에게 은혜를 베풀었을 때에는 나를 산처럼 굳게 세우셨는데 주의 얼굴을 가리셨을 때에는 내가 두려워하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ненавижу тех, кто ничтожных идолов чтит, я на Господа уповаю.
  • Восточный перевод - Ненавижу тех, кто ничтожных идолов чтит; я лишь на Вечного надеюсь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ненавижу тех, кто ничтожных идолов чтит; я лишь на Вечного надеюсь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ненавижу тех, кто ничтожных идолов чтит; я лишь на Вечного надеюсь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vivais paisiblement, ╵et je me disais : « Je ne tomberai jamais. »
  • Nova Versão Internacional - Senhor, com o teu favor, deste-me firmeza e estabilidade; mas, quando escondeste a tua face, fiquei aterrorizado.
  • Hoffnung für alle - Als es mir gut ging, dachte ich selbstzufrieden: »Was kann mir schon passieren?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า เมื่อพระองค์ทรงโปรดปรานข้าพระองค์ ก็ทรงกระทำให้ข้าพระองค์มั่นคงดั่งภูผา แต่เมื่อพระองค์ทรงซ่อนพระพักตร์ ข้าพระองค์ก็ท้อแท้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนื่อง​จาก​พระ​องค์​โปรดปราน โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​ได้​ทำให้​ข้าพเจ้า​เป็น​ดั่ง​ภูเขา​แข็ง​แกร่ง หาก​พระ​องค์​ซ่อน​หน้า​ไป​เสีย ข้าพเจ้า​ก็​หวั่น​กลัว
  • 1 Sử Ký 17:26 - Vì Ngài là Đức Chúa Trời, Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã hứa ban điều tốt đẹp này cho đầy tớ Ngài!
  • 1 Sử Ký 17:27 - Nguyện Chúa ban phước lành cho triều đại đầy tớ Ngài được tồn tại đời đời trước mắt Chúa. Vì lạy Chúa Hằng Hữu, khi Chúa ban phước lành cho gia đình con thì chúng con sẽ được hưởng phước mãi mãi!”
  • Thi Thiên 13:1 - Chúa quên con mãi mãi sao? Ngài lánh mặt con đến khi nào?
  • Thi Thiên 13:2 - Bao lâu con còn lo lắng buồn phiền, và sao hằng ngày lòng con buồn thảm? Đến bao giờ kẻ thù thôi lấn lướt?
  • Thi Thiên 10:1 - Chúa Hằng Hữu, Ngài ở tận nơi đâu? Khi nguy khốn sao Ngài đành giấu mặt?
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Gióp 30:26 - Thế mà khi mong phước, tôi chỉ gặp họa. Khi đợi ánh sáng, lại chỉ thấy tối tăm.
  • Gióp 30:27 - Lòng dạ tôi sùng sục không chịu lặng yên. Tai họa tới tấp như ba đào dồn dập.
  • Gióp 30:28 - Tôi bước đi trong tăm tối, không ánh mặt trời. Tôi đứng trước đám đông và kêu xin giúp đỡ.
  • Gióp 30:29 - Thay vào đó, tôi trở thành anh em của chó rừng và bạn bè cùng đà điểu.
  • Gióp 30:30 - Da tôi đen cháy và bong ra, xương tôi nóng hực như lên cơn sốt.
  • Gióp 30:31 - Tiếng đàn hạc tôi trở giọng bi ai, và tiếng sáo tôi như tiếng ai than khóc.”
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Thi Thiên 89:17 - Vì Chúa là vinh quang và sức mạnh của họ, Nhờ ơn Chúa, uy lực họ vươn cao.
  • Thi Thiên 102:10 - vì Chúa đã nổi cơn giận. Ngài nâng con lên rồi ném cho xa.
  • Gióp 10:12 - Chúa cho con mạng sống và tình thương của Ngài. Sự chăm sóc của Ngài gìn giữ đời sống con.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Thi Thiên 5:12 - Vì Chúa ban phước cho người tin kính, lạy Chúa Hằng Hữu; ân huệ Ngài như khiên thuẫn chở che.
  • Thi Thiên 18:35 - Chúa trao con tấm khiên cứu rỗi, tay phải Ngài bảo vệ ẵm bồng con, Chúa hạ mình cho con được tôn cao.
  • Thi Thiên 18:36 - Trước chân con, Chúa mở con đường, nên con chẳng bao giờ vấp ngã.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
圣经
资源
计划
奉献