逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc hưng thịnh, tâm con tự nhủ: “Ta sẽ tồn tại, không ai lay chuyển nổi!”
- 新标点和合本 - 至于我,我凡事平顺,便说: “我永不动摇。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我,我凡事顺利,就说: “我永不动摇。”
- 和合本2010(神版-简体) - 至于我,我凡事顺利,就说: “我永不动摇。”
- 当代译本 - 我在顺境中曾说: “我永不动摇。”
- 圣经新译本 - 至于我,我在安稳的时候曾说: “我必永不动摇。”
- 中文标准译本 - 至于我,我安稳的时候曾说: “我永远不致动摇。”
- 现代标点和合本 - 至于我,我凡事平顺,便说: “我永不动摇。”
- 和合本(拼音版) - 至于我,我凡事平顺,便说: “我永不动摇。”
- New International Version - When I felt secure, I said, “I will never be shaken.”
- New International Reader's Version - When I felt safe, I said, “I will always be secure.”
- English Standard Version - As for me, I said in my prosperity, “I shall never be moved.”
- New Living Translation - When I was prosperous, I said, “Nothing can stop me now!”
- The Message - When things were going great I crowed, “I’ve got it made. I’m God’s favorite. He made me king of the mountain.” Then you looked the other way and I fell to pieces.
- Christian Standard Bible - When I was secure, I said, “I will never be shaken.”
- New American Standard Bible - Now as for me, I said in my prosperity, “I will never be moved.”
- New King James Version - Now in my prosperity I said, “I shall never be moved.”
- Amplified Bible - As for me, in my prosperity I said, “I shall never be moved.”
- American Standard Version - As for me, I said in my prosperity, I shall never be moved.
- King James Version - And in my prosperity I said, I shall never be moved.
- New English Translation - In my self-confidence I said, “I will never be upended.”
- World English Bible - As for me, I said in my prosperity, “I shall never be moved.”
- 新標點和合本 - 至於我,我凡事平順,便說: 我永不動搖。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我,我凡事順利,就說: 「我永不動搖。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 至於我,我凡事順利,就說: 「我永不動搖。」
- 當代譯本 - 我在順境中曾說: 「我永不動搖。」
- 聖經新譯本 - 至於我,我在安穩的時候曾說: “我必永不動搖。”
- 呂振中譯本 - 我,我優游順遂時也曾說過: 『我永不動搖。』
- 中文標準譯本 - 至於我,我安穩的時候曾說: 「我永遠不致動搖。」
- 現代標點和合本 - 至於我,我凡事平順,便說: 「我永不動搖。」
- 文理和合譯本 - 若我、在利達時、自謂永不動搖兮、
- 文理委辦譯本 - 予享平康之時、自謂永不傾跌、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在平康之時、自以為永不動搖、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖怒一時。慈恩永世。長夜悲泣。拂曉乃喜。
- Nueva Versión Internacional - Cuando me sentí seguro, exclamé: «Jamás seré conmovido».
- 현대인의 성경 - 내가 안전할 때에 “나는 결코 흔들리지 않으리라” 하였습니다.
- Новый Русский Перевод - В Твои руки я отдаю мой дух; избавь меня, Господи, Боже истины.
- Восточный перевод - В Твои руки я отдаю мой дух; избавь меня, Вечный, верный Бог.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Твои руки я отдаю мой дух; избавь меня, Вечный, верный Бог.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Твои руки я отдаю мой дух; избавь меня, Вечный, верный Бог.
- La Bible du Semeur 2015 - Son courroux dure un instant, sa faveur est pour la vie. Si, le soir, des pleurs subsistent, au matin, la joie éclate.
- リビングバイブル - 順境の日に、私は言いました。 「いつまでも今のままだ。 だれも私のじゃまはできない。 主が恵んでくださって、 私をびくともしない山のようにしてくださった。」 ところが、神は顔をそむけて、 祝福の川をからしたのです。 たちまち私は意気消沈し、恐怖におびえました。
- Nova Versão Internacional - Quando me senti seguro, disse: Jamais serei abalado!
- Hoffnung für alle - Nur einen Augenblick streift uns sein Zorn, aber ein Leben lang währt seine Güte. Wenn wir am Abend noch weinen und traurig sind, so können wir am Morgen doch wieder vor Freude jubeln.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อข้าพเจ้ารู้สึกมั่นคงปลอดภัย ข้าพเจ้ากล่าวว่า “เราจะไม่มีวันคลอนแคลนเลย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และสำหรับข้าพเจ้า ในยามปลอดภัยข้าพเจ้าพูดได้ว่า “ข้าพเจ้าจะไม่มีวันหวั่นไหว”
交叉引用
- Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
- Gióp 29:18 - Tôi tự bảo: ‘Chắc tôi sẽ được chết trong nhà tôi, khi những ngày của tôi đã nhiều như cát.
- Gióp 29:19 - Vì tôi như rễ sẽ ăn ra cho đến dòng nước, cả đêm sương đọng trên cành lá tôi.
- Gióp 29:20 - Vinh quang tôi sẽ mãi sáng chói trong tôi, và sức mạnh tôi tiếp tục mới mẻ.’
- Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
- 2 Cô-rinh-tô 12:7 - Để tôi không kiêu hãnh vì được thấy khải thị siêu việt, Chúa cho phép một gai nhọn đâm vào thịt tôi—như một sứ giả của Sa-tan vả vào mặt—khiến tôi cúi đầu, khiêm tốn.
- Thi Thiên 10:6 - Họ tự nhủ: “Chẳng bao giờ ta bị chao đảo! Hạnh phúc luôn luôn và chẳng gặp tai ương!”
- Thi Thiên 15:5 - Người không cho vay tiền lấy lãi, không ăn hối lộ hại dân lành. Người như thế sẽ đứng vững vàng mãi mãi.
- Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
- Thi Thiên 16:8 - Con hằng để Chúa Hằng Hữu trước mặt con. Con không nao sờn vì Ngài ở bên cạnh con.
- Thi Thiên 119:117 - Xin Chúa nâng đỡ, con sẽ được giải cứu; rồi chuyên tâm gìn giữ luật Ngài.
- Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.