Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
  • 新标点和合本 - 他必按公平引领谦卑人, 将他的道教训他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要按公平引领谦卑人, 将他的道指教他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要按公平引领谦卑人, 将他的道指教他们。
  • 当代译本 - 祂指引谦卑人追求公义, 教导他们行祂的道。
  • 圣经新译本 - 他必引导谦卑的人行正义, 把他的道路教导谦卑的人。
  • 中文标准译本 - 他以公正引导卑微人, 把他的道教导给他们。
  • 现代标点和合本 - 他必按公平引领谦卑人, 将他的道教训他们。
  • 和合本(拼音版) - 他必按公平引领谦卑人, 将他的道教训他们。
  • New International Version - He guides the humble in what is right and teaches them his way.
  • New International Reader's Version - He shows those who aren’t proud how to do what is right. He teaches them his ways.
  • English Standard Version - He leads the humble in what is right, and teaches the humble his way.
  • New Living Translation - He leads the humble in doing right, teaching them his way.
  • The Message - He gives the rejects his hand, And leads them step-by-step.
  • Christian Standard Bible - He leads the humble in what is right and teaches them his way.
  • New American Standard Bible - He leads the humble in justice, And He teaches the humble His way.
  • New King James Version - The humble He guides in justice, And the humble He teaches His way.
  • Amplified Bible - He leads the humble in justice, And He teaches the humble His way.
  • American Standard Version - The meek will he guide in justice; And the meek will he teach his way.
  • King James Version - The meek will he guide in judgment: and the meek will he teach his way.
  • New English Translation - May he show the humble what is right! May he teach the humble his way!
  • World English Bible - He will guide the humble in justice. He will teach the humble his way.
  • 新標點和合本 - 他必按公平引領謙卑人, 將他的道教訓他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要按公平引領謙卑人, 將他的道指教他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要按公平引領謙卑人, 將他的道指教他們。
  • 當代譯本 - 祂指引謙卑人追求公義, 教導他們行祂的道。
  • 聖經新譯本 - 他必引導謙卑的人行正義, 把他的道路教導謙卑的人。
  • 呂振中譯本 - 他必帶領卑微人行正義; 將他的道路教導卑微人 。
  • 中文標準譯本 - 他以公正引導卑微人, 把他的道教導給他們。
  • 現代標點和合本 - 他必按公平引領謙卑人, 將他的道教訓他們。
  • 文理和合譯本 - 謙卑之人、必導之以義、誨之以道兮、
  • 文理委辦譯本 - 溫良之士、必導以義、訓以理兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謙遜 或作困苦 之人、主按公義引導、以己道訓誨之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 佑彼謙誠者。克己而復禮。
  • Nueva Versión Internacional - Él dirige en la justicia a los humildes, y les enseña su camino. Caf
  • 현대인의 성경 - 겸손한 자들을 옳은 길로 인도하시며 그들에게 자기 뜻을 가르치신다.
  • Новый Русский Перевод - Не погуби души моей с грешными, жизни моей с кровожадными,
  • Восточный перевод - Не погуби души моей с грешными, жизни моей с кровожадными,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не погуби души моей с грешными, жизни моей с кровожадными,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не погуби души моей с грешными, жизни моей с кровожадными,
  • La Bible du Semeur 2015 - Les humbles, il les guide ╵sur le sentier du droit ; il leur enseigne ╵le chemin qu’il prescrit.
  • リビングバイブル - 謙遜になって主のもとに帰る人に、 主は最良の道を教えてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Conduz os humildes na justiça e lhes ensina o seu caminho.
  • Hoffnung für alle - Allen, die ihre Schuld eingestehen, zeigt er, was richtig ist und wie sie nach seinem Willen leben sollen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงนำคนถ่อมใจให้ทำสิ่งที่ถูก และทรงสอนทางของพระองค์แก่พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​นำ​คน​ถ่อม​ตัว​ไป​ใน​ทาง​อัน​ถูกต้อง และ​สั่ง​สอน​วิถี​ทาง​ของ​พระ​องค์​ให้​แก่​พวก​เขา
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Châm Ngôn 8:20 - Ta bước đi trong công chính, trên đường nẻo công bình.
  • Thi Thiên 119:66 - Xin dạy con hiểu biết và phán đoán, vì con tin các mệnh lệnh của Ngài.
  • Gia-cơ 1:21 - Vậy, hãy loại bỏ mọi thứ xấu xa trong cuộc sống và khiêm cung tiếp nhận Đạo vào sâu trong lòng, là Đạo có quyền cứu rỗi linh hồn anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 27:11 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin dạy con đường lối Chúa, xin dẫn con vào lối an lành, vì kẻ thù vây quanh chờ đợi con.
  • Thi Thiên 76:9 - Ngài đứng dậy phán xét ác nhân, ôi Đức Chúa Trời, và giải cứu những người bị đàn áp trên đất.
  • Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
  • Thi Thiên 32:9 - Đừng dại dột cứng cổ như la, như ngựa, phải dùng hàm thiếc, dây cương mới chịu vâng phục.”
  • Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
  • 1 Phi-e-rơ 3:15 - Hãy yên lặng, tôn cao Đấng Cứu Thế, Chúa của anh chị em. Nếu có ai hỏi: “Tại sao anh chị em tin Chúa?” hãy sẵn sàng trả lời họ cách hòa nhã, lễ độ, và rành mạch.
  • Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Thi Thiên 119:35 - Xin dắt con trên đường điều răn của Chúa, vì tại đó con tìm được hoan lạc.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Thi Thiên 147:6 - Chúa Hằng Hữu nâng cao người khiêm tốn, nhưng đánh ngã người ác xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 11:19 - Ta sẽ cho họ một tấm lòng và một tinh thần mới. Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá, bướng bỉnh và cho họ tấm lòng mềm mại, dễ cảm,
  • Ê-xê-chi-ên 11:20 - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
  • Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
  • Châm Ngôn 3:5 - Hãy hết lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu; đừng nương vào sự hiểu biết của riêng con.
  • Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
  • Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
  • 新标点和合本 - 他必按公平引领谦卑人, 将他的道教训他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要按公平引领谦卑人, 将他的道指教他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要按公平引领谦卑人, 将他的道指教他们。
  • 当代译本 - 祂指引谦卑人追求公义, 教导他们行祂的道。
  • 圣经新译本 - 他必引导谦卑的人行正义, 把他的道路教导谦卑的人。
  • 中文标准译本 - 他以公正引导卑微人, 把他的道教导给他们。
  • 现代标点和合本 - 他必按公平引领谦卑人, 将他的道教训他们。
  • 和合本(拼音版) - 他必按公平引领谦卑人, 将他的道教训他们。
  • New International Version - He guides the humble in what is right and teaches them his way.
  • New International Reader's Version - He shows those who aren’t proud how to do what is right. He teaches them his ways.
  • English Standard Version - He leads the humble in what is right, and teaches the humble his way.
  • New Living Translation - He leads the humble in doing right, teaching them his way.
  • The Message - He gives the rejects his hand, And leads them step-by-step.
  • Christian Standard Bible - He leads the humble in what is right and teaches them his way.
  • New American Standard Bible - He leads the humble in justice, And He teaches the humble His way.
  • New King James Version - The humble He guides in justice, And the humble He teaches His way.
  • Amplified Bible - He leads the humble in justice, And He teaches the humble His way.
  • American Standard Version - The meek will he guide in justice; And the meek will he teach his way.
  • King James Version - The meek will he guide in judgment: and the meek will he teach his way.
  • New English Translation - May he show the humble what is right! May he teach the humble his way!
  • World English Bible - He will guide the humble in justice. He will teach the humble his way.
  • 新標點和合本 - 他必按公平引領謙卑人, 將他的道教訓他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要按公平引領謙卑人, 將他的道指教他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要按公平引領謙卑人, 將他的道指教他們。
  • 當代譯本 - 祂指引謙卑人追求公義, 教導他們行祂的道。
  • 聖經新譯本 - 他必引導謙卑的人行正義, 把他的道路教導謙卑的人。
  • 呂振中譯本 - 他必帶領卑微人行正義; 將他的道路教導卑微人 。
  • 中文標準譯本 - 他以公正引導卑微人, 把他的道教導給他們。
  • 現代標點和合本 - 他必按公平引領謙卑人, 將他的道教訓他們。
  • 文理和合譯本 - 謙卑之人、必導之以義、誨之以道兮、
  • 文理委辦譯本 - 溫良之士、必導以義、訓以理兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謙遜 或作困苦 之人、主按公義引導、以己道訓誨之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 佑彼謙誠者。克己而復禮。
  • Nueva Versión Internacional - Él dirige en la justicia a los humildes, y les enseña su camino. Caf
  • 현대인의 성경 - 겸손한 자들을 옳은 길로 인도하시며 그들에게 자기 뜻을 가르치신다.
  • Новый Русский Перевод - Не погуби души моей с грешными, жизни моей с кровожадными,
  • Восточный перевод - Не погуби души моей с грешными, жизни моей с кровожадными,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не погуби души моей с грешными, жизни моей с кровожадными,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не погуби души моей с грешными, жизни моей с кровожадными,
  • La Bible du Semeur 2015 - Les humbles, il les guide ╵sur le sentier du droit ; il leur enseigne ╵le chemin qu’il prescrit.
  • リビングバイブル - 謙遜になって主のもとに帰る人に、 主は最良の道を教えてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Conduz os humildes na justiça e lhes ensina o seu caminho.
  • Hoffnung für alle - Allen, die ihre Schuld eingestehen, zeigt er, was richtig ist und wie sie nach seinem Willen leben sollen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงนำคนถ่อมใจให้ทำสิ่งที่ถูก และทรงสอนทางของพระองค์แก่พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​นำ​คน​ถ่อม​ตัว​ไป​ใน​ทาง​อัน​ถูกต้อง และ​สั่ง​สอน​วิถี​ทาง​ของ​พระ​องค์​ให้​แก่​พวก​เขา
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Châm Ngôn 8:20 - Ta bước đi trong công chính, trên đường nẻo công bình.
  • Thi Thiên 119:66 - Xin dạy con hiểu biết và phán đoán, vì con tin các mệnh lệnh của Ngài.
  • Gia-cơ 1:21 - Vậy, hãy loại bỏ mọi thứ xấu xa trong cuộc sống và khiêm cung tiếp nhận Đạo vào sâu trong lòng, là Đạo có quyền cứu rỗi linh hồn anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 27:11 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin dạy con đường lối Chúa, xin dẫn con vào lối an lành, vì kẻ thù vây quanh chờ đợi con.
  • Thi Thiên 76:9 - Ngài đứng dậy phán xét ác nhân, ôi Đức Chúa Trời, và giải cứu những người bị đàn áp trên đất.
  • Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
  • Thi Thiên 32:9 - Đừng dại dột cứng cổ như la, như ngựa, phải dùng hàm thiếc, dây cương mới chịu vâng phục.”
  • Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
  • 1 Phi-e-rơ 3:15 - Hãy yên lặng, tôn cao Đấng Cứu Thế, Chúa của anh chị em. Nếu có ai hỏi: “Tại sao anh chị em tin Chúa?” hãy sẵn sàng trả lời họ cách hòa nhã, lễ độ, và rành mạch.
  • Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Thi Thiên 119:35 - Xin dắt con trên đường điều răn của Chúa, vì tại đó con tìm được hoan lạc.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Thi Thiên 147:6 - Chúa Hằng Hữu nâng cao người khiêm tốn, nhưng đánh ngã người ác xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 11:19 - Ta sẽ cho họ một tấm lòng và một tinh thần mới. Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá, bướng bỉnh và cho họ tấm lòng mềm mại, dễ cảm,
  • Ê-xê-chi-ên 11:20 - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
  • Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
  • Châm Ngôn 3:5 - Hãy hết lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu; đừng nương vào sự hiểu biết của riêng con.
  • Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
  • Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
圣经
资源
计划
奉献