Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đường lối Chúa Hằng Hữu là nhân từ chân thật cho người nào vâng giữ mệnh lệnh Ngài.
  • 新标点和合本 - 凡遵守他的约和他法度的人, 耶和华都以慈爱诚实待他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡遵守他的约和他法度的人, 耶和华都以慈爱信实待他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡遵守他的约和他法度的人, 耶和华都以慈爱信实待他。
  • 当代译本 - 遵守祂的约和法度的人, 耶和华总以慈爱和信实相待。
  • 圣经新译本 - 遵守耶和华的约和法度的人, 耶和华都以慈爱和信实待他们。
  • 中文标准译本 - 对于谨守耶和华的约和他法度的人, 耶和华一切的道都是慈爱和信实。
  • 现代标点和合本 - 凡遵守他的约和他法度的人, 耶和华都以慈爱、诚实待他。
  • 和合本(拼音版) - 凡遵守他的约和他法度的人, 耶和华都以慈爱诚实待他。
  • New International Version - All the ways of the Lord are loving and faithful toward those who keep the demands of his covenant.
  • New International Reader's Version - All the Lord’s ways are loving and faithful toward those who obey what his covenant commands.
  • English Standard Version - All the paths of the Lord are steadfast love and faithfulness, for those who keep his covenant and his testimonies.
  • New Living Translation - The Lord leads with unfailing love and faithfulness all who keep his covenant and obey his demands.
  • The Message - From now on every road you travel Will take you to God. Follow the Covenant signs; Read the charted directions.
  • Christian Standard Bible - All the Lord’s ways show faithful love and truth to those who keep his covenant and decrees.
  • New American Standard Bible - All the paths of the Lord are faithfulness and truth To those who comply with His covenant and His testimonies.
  • New King James Version - All the paths of the Lord are mercy and truth, To such as keep His covenant and His testimonies.
  • Amplified Bible - All the paths of the Lord are lovingkindness and goodness and truth and faithfulness To those who keep His covenant and His testimonies.
  • American Standard Version - All the paths of Jehovah are lovingkindness and truth Unto such as keep his covenant and his testimonies.
  • King James Version - All the paths of the Lord are mercy and truth unto such as keep his covenant and his testimonies.
  • New English Translation - The Lord always proves faithful and reliable to those who follow the demands of his covenant.
  • World English Bible - All the paths of Yahweh are loving kindness and truth to such as keep his covenant and his testimonies.
  • 新標點和合本 - 凡遵守他的約和他法度的人, 耶和華都以慈愛誠實待他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡遵守他的約和他法度的人, 耶和華都以慈愛信實待他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡遵守他的約和他法度的人, 耶和華都以慈愛信實待他。
  • 當代譯本 - 遵守祂的約和法度的人, 耶和華總以慈愛和信實相待。
  • 聖經新譯本 - 遵守耶和華的約和法度的人, 耶和華都以慈愛和信實待他們。
  • 呂振中譯本 - 對恪守他的約和他法度的人、 永恆主所行的全是堅愛和忠信。
  • 中文標準譯本 - 對於謹守耶和華的約和他法度的人, 耶和華一切的道都是慈愛和信實。
  • 現代標點和合本 - 凡遵守他的約和他法度的人, 耶和華都以慈愛、誠實待他。
  • 文理和合譯本 - 於守約遵法者、耶和華所行、皆仁慈誠實兮、
  • 文理委辦譯本 - 設有人守約遵法兮、耶和華必待以理、施以恩兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謹守主約及主之法度者、主凡事待以恩惠誠實、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 守盟樂道者。當為主所喜。
  • Nueva Versión Internacional - Todas las sendas del Señor son amor y verdad para quienes cumplen los preceptos de su pacto. Lámed
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 그의 약속과 명령을 지키는 모든 사람들을 성실과 사랑으로 인도하시는구나.
  • Новый Русский Перевод - у которых в руках злой умысел, чьи правые руки взяток полны.
  • Восточный перевод - которые творят злодеяния, чьи правые руки полны взяток.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которые творят злодеяния, чьи правые руки полны взяток.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - которые творят злодеяния, чьи правые руки полны взяток.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toutes les voies de l’Eternel ╵sont amour et fidélité pour ceux qui sont fidèles ╵à son alliance ╵et obéissent ╵à ses commandements.
  • リビングバイブル - 主に従って歩むとき、 その道は、どこでも、 主のいつくしみと真実の香りが漂っています。
  • Nova Versão Internacional - Todos os caminhos do Senhor são amor e fidelidade para com os que cumprem os preceitos da sua aliança.
  • Hoffnung für alle - In Liebe und Treue führt er alle, die sich an seinen Bund und seine Gebote halten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทางทั้งสิ้นขององค์พระผู้เป็นเจ้าเปี่ยมด้วยความรักเมตตาและความซื่อสัตย์ แก่บรรดาผู้ที่รักษากฎเกณฑ์แห่งพันธสัญญาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​ปฏิบัติ​ตาม​พันธ​สัญญา​และ​คำ​สั่ง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า จะ​ได้​สัมผัส​กับ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​และ​ความ​สัตย์​จริง
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 24:27 - Ông nói: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, chủ con. Cảm tạ Chúa vì lòng nhân từ, thành tín đối với người, khi Ngài dắt con đến đúng ngay gia đình bà con của Áp-ra-ham.”
  • Sáng Thế Ký 5:24 - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
  • Thi Thiên 24:4 - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.
  • Thi Thiên 24:5 - Họ sẽ nhận phước từ Chúa Hằng Hữu và có mối tương giao mật thiết với Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi mình.
  • Thi Thiên 40:11 - Chúa Hằng Hữu, xin tiếp tục thương xót, khoan nhân. Xin bảo vệ con trong chân lý của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Thi Thiên 37:23 - Chúa Hằng Hữu xếp đặt bước đi của người tin kính, Ngài ưa thích đường lối người.
  • Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
  • Thi Thiên 119:75 - Lạy Chúa, phán quyết Ngài thật đúng, và Ngài thành tín khi sửa phạt con.
  • Thi Thiên 119:76 - Cúi xin Chúa từ ái an ủi con, theo lời Ngài đã từng tuyên hứa.
  • Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
  • Thi Thiên 28:4 - Xin Chúa phạt họ theo hành vi của họ! Theo cách cư xử gian ác của họ. Phạt họ theo việc làm, báo trả xứng đáng điều họ đã gây ra.
  • Thi Thiên 28:5 - Vì họ chẳng quan tâm đến công việc Chúa Hằng Hữu, chẳng chú ý đến công trình Ngài. Vậy họ sẽ bị Ngài tiêu diệt, chẳng bao giờ cho xây dựng lại.
  • Thi Thiên 28:6 - Ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Vì Ngài đã nghe lời con nguyện cầu.
  • Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • Thi Thiên 33:4 - Vì lời Chúa Hằng Hữu là chân lý, Chúa thành tín trong mọi việc Ngài làm.
  • Y-sai 56:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy sống chính trực và công bằng với mọi người. Hãy làm điều đúng và thiện, vì Ta sẽ sớm đến giải cứu các con và thể hiện sự công chính Ta giữa các con.
  • Y-sai 56:2 - Phước cho những ai làm theo điều này cách cẩn thận. Phước cho những ai tôn trọng ngày Sa-bát, và giữ mình không phạm vào việc ác!”
  • Y-sai 56:3 - “Người nước ngoài đã theo Chúa đừng nói: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ không bao giờ kể tôi là dân của Ngài.’ Và người hoạn chớ nói: ‘Tôi là một cây khô không con và không có tương lai.’
  • Y-sai 56:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ban phước cho người hoạn, những người giữ ngày Sa-bát thánh, chọn những điều hài lòng Ta, và giữ giao ước với Ta.
  • Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
  • Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
  • Y-sai 25:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con sẽ tôn vinh Chúa và ca ngợi Danh Ngài, vì Ngài là Đức Chúa Trời của con. Ngài đã làm những việc diệu kỳ! Ngài đã hoạch định chương trình ấy từ xưa, và nay Ngài thực hiện đúng như đã hứa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
  • Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
  • Thi Thiên 18:26 - Chúa thánh sạch đối với ai trong trắng, nhưng nghiêm minh đối với kẻ gian ngoa.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
  • Thi Thiên 50:23 - Ai dâng lời cảm tạ làm tế lễ là tôn kính Ta. Người nào theo đường ngay thẳng, Ta sẽ cho thấy sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 89:14 - Công chính và công lý là nền móng của ngôi Chúa Nhân ái và chân thật đi trước mặt Ngài.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Thi Thiên 103:18 - với những ai vâng giữ giao ước Ngài, và thực thi nghiêm chỉnh mệnh lệnh Ngài!
  • Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 2 Sa-mu-ên 15:20 - Ông vừa đến với chúng tôi hôm qua, hôm nay tôi không muốn ông theo chúng tôi lang thang chưa biết về đâu. Ông nên dẫn anh em người Ghi-tít quay về đi thôi. Cầu cho ông giữ được lòng nhân ái và trung thực.”
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Rô-ma 2:13 - Vì không phải người biết luật pháp được kể là công chính, nhưng người vâng giữ luật pháp.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đường lối Chúa Hằng Hữu là nhân từ chân thật cho người nào vâng giữ mệnh lệnh Ngài.
  • 新标点和合本 - 凡遵守他的约和他法度的人, 耶和华都以慈爱诚实待他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡遵守他的约和他法度的人, 耶和华都以慈爱信实待他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡遵守他的约和他法度的人, 耶和华都以慈爱信实待他。
  • 当代译本 - 遵守祂的约和法度的人, 耶和华总以慈爱和信实相待。
  • 圣经新译本 - 遵守耶和华的约和法度的人, 耶和华都以慈爱和信实待他们。
  • 中文标准译本 - 对于谨守耶和华的约和他法度的人, 耶和华一切的道都是慈爱和信实。
  • 现代标点和合本 - 凡遵守他的约和他法度的人, 耶和华都以慈爱、诚实待他。
  • 和合本(拼音版) - 凡遵守他的约和他法度的人, 耶和华都以慈爱诚实待他。
  • New International Version - All the ways of the Lord are loving and faithful toward those who keep the demands of his covenant.
  • New International Reader's Version - All the Lord’s ways are loving and faithful toward those who obey what his covenant commands.
  • English Standard Version - All the paths of the Lord are steadfast love and faithfulness, for those who keep his covenant and his testimonies.
  • New Living Translation - The Lord leads with unfailing love and faithfulness all who keep his covenant and obey his demands.
  • The Message - From now on every road you travel Will take you to God. Follow the Covenant signs; Read the charted directions.
  • Christian Standard Bible - All the Lord’s ways show faithful love and truth to those who keep his covenant and decrees.
  • New American Standard Bible - All the paths of the Lord are faithfulness and truth To those who comply with His covenant and His testimonies.
  • New King James Version - All the paths of the Lord are mercy and truth, To such as keep His covenant and His testimonies.
  • Amplified Bible - All the paths of the Lord are lovingkindness and goodness and truth and faithfulness To those who keep His covenant and His testimonies.
  • American Standard Version - All the paths of Jehovah are lovingkindness and truth Unto such as keep his covenant and his testimonies.
  • King James Version - All the paths of the Lord are mercy and truth unto such as keep his covenant and his testimonies.
  • New English Translation - The Lord always proves faithful and reliable to those who follow the demands of his covenant.
  • World English Bible - All the paths of Yahweh are loving kindness and truth to such as keep his covenant and his testimonies.
  • 新標點和合本 - 凡遵守他的約和他法度的人, 耶和華都以慈愛誠實待他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡遵守他的約和他法度的人, 耶和華都以慈愛信實待他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡遵守他的約和他法度的人, 耶和華都以慈愛信實待他。
  • 當代譯本 - 遵守祂的約和法度的人, 耶和華總以慈愛和信實相待。
  • 聖經新譯本 - 遵守耶和華的約和法度的人, 耶和華都以慈愛和信實待他們。
  • 呂振中譯本 - 對恪守他的約和他法度的人、 永恆主所行的全是堅愛和忠信。
  • 中文標準譯本 - 對於謹守耶和華的約和他法度的人, 耶和華一切的道都是慈愛和信實。
  • 現代標點和合本 - 凡遵守他的約和他法度的人, 耶和華都以慈愛、誠實待他。
  • 文理和合譯本 - 於守約遵法者、耶和華所行、皆仁慈誠實兮、
  • 文理委辦譯本 - 設有人守約遵法兮、耶和華必待以理、施以恩兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謹守主約及主之法度者、主凡事待以恩惠誠實、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 守盟樂道者。當為主所喜。
  • Nueva Versión Internacional - Todas las sendas del Señor son amor y verdad para quienes cumplen los preceptos de su pacto. Lámed
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 그의 약속과 명령을 지키는 모든 사람들을 성실과 사랑으로 인도하시는구나.
  • Новый Русский Перевод - у которых в руках злой умысел, чьи правые руки взяток полны.
  • Восточный перевод - которые творят злодеяния, чьи правые руки полны взяток.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которые творят злодеяния, чьи правые руки полны взяток.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - которые творят злодеяния, чьи правые руки полны взяток.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toutes les voies de l’Eternel ╵sont amour et fidélité pour ceux qui sont fidèles ╵à son alliance ╵et obéissent ╵à ses commandements.
  • リビングバイブル - 主に従って歩むとき、 その道は、どこでも、 主のいつくしみと真実の香りが漂っています。
  • Nova Versão Internacional - Todos os caminhos do Senhor são amor e fidelidade para com os que cumprem os preceitos da sua aliança.
  • Hoffnung für alle - In Liebe und Treue führt er alle, die sich an seinen Bund und seine Gebote halten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทางทั้งสิ้นขององค์พระผู้เป็นเจ้าเปี่ยมด้วยความรักเมตตาและความซื่อสัตย์ แก่บรรดาผู้ที่รักษากฎเกณฑ์แห่งพันธสัญญาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​ปฏิบัติ​ตาม​พันธ​สัญญา​และ​คำ​สั่ง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า จะ​ได้​สัมผัส​กับ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​และ​ความ​สัตย์​จริง
  • Sáng Thế Ký 24:27 - Ông nói: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, chủ con. Cảm tạ Chúa vì lòng nhân từ, thành tín đối với người, khi Ngài dắt con đến đúng ngay gia đình bà con của Áp-ra-ham.”
  • Sáng Thế Ký 5:24 - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
  • Thi Thiên 24:4 - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.
  • Thi Thiên 24:5 - Họ sẽ nhận phước từ Chúa Hằng Hữu và có mối tương giao mật thiết với Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi mình.
  • Thi Thiên 40:11 - Chúa Hằng Hữu, xin tiếp tục thương xót, khoan nhân. Xin bảo vệ con trong chân lý của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Thi Thiên 37:23 - Chúa Hằng Hữu xếp đặt bước đi của người tin kính, Ngài ưa thích đường lối người.
  • Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
  • Thi Thiên 119:75 - Lạy Chúa, phán quyết Ngài thật đúng, và Ngài thành tín khi sửa phạt con.
  • Thi Thiên 119:76 - Cúi xin Chúa từ ái an ủi con, theo lời Ngài đã từng tuyên hứa.
  • Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
  • Thi Thiên 28:4 - Xin Chúa phạt họ theo hành vi của họ! Theo cách cư xử gian ác của họ. Phạt họ theo việc làm, báo trả xứng đáng điều họ đã gây ra.
  • Thi Thiên 28:5 - Vì họ chẳng quan tâm đến công việc Chúa Hằng Hữu, chẳng chú ý đến công trình Ngài. Vậy họ sẽ bị Ngài tiêu diệt, chẳng bao giờ cho xây dựng lại.
  • Thi Thiên 28:6 - Ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Vì Ngài đã nghe lời con nguyện cầu.
  • Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
  • Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • Thi Thiên 33:4 - Vì lời Chúa Hằng Hữu là chân lý, Chúa thành tín trong mọi việc Ngài làm.
  • Y-sai 56:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy sống chính trực và công bằng với mọi người. Hãy làm điều đúng và thiện, vì Ta sẽ sớm đến giải cứu các con và thể hiện sự công chính Ta giữa các con.
  • Y-sai 56:2 - Phước cho những ai làm theo điều này cách cẩn thận. Phước cho những ai tôn trọng ngày Sa-bát, và giữ mình không phạm vào việc ác!”
  • Y-sai 56:3 - “Người nước ngoài đã theo Chúa đừng nói: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ không bao giờ kể tôi là dân của Ngài.’ Và người hoạn chớ nói: ‘Tôi là một cây khô không con và không có tương lai.’
  • Y-sai 56:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ban phước cho người hoạn, những người giữ ngày Sa-bát thánh, chọn những điều hài lòng Ta, và giữ giao ước với Ta.
  • Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
  • Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
  • Y-sai 25:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con sẽ tôn vinh Chúa và ca ngợi Danh Ngài, vì Ngài là Đức Chúa Trời của con. Ngài đã làm những việc diệu kỳ! Ngài đã hoạch định chương trình ấy từ xưa, và nay Ngài thực hiện đúng như đã hứa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:35 - Bất cứ dân tộc nào, hễ ai kính sợ Chúa và làm điều công chính, Chúa đều tiếp nhận.
  • Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
  • Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
  • Thi Thiên 18:26 - Chúa thánh sạch đối với ai trong trắng, nhưng nghiêm minh đối với kẻ gian ngoa.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
  • Thi Thiên 50:23 - Ai dâng lời cảm tạ làm tế lễ là tôn kính Ta. Người nào theo đường ngay thẳng, Ta sẽ cho thấy sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 89:14 - Công chính và công lý là nền móng của ngôi Chúa Nhân ái và chân thật đi trước mặt Ngài.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Thi Thiên 103:18 - với những ai vâng giữ giao ước Ngài, và thực thi nghiêm chỉnh mệnh lệnh Ngài!
  • Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 2 Sa-mu-ên 15:20 - Ông vừa đến với chúng tôi hôm qua, hôm nay tôi không muốn ông theo chúng tôi lang thang chưa biết về đâu. Ông nên dẫn anh em người Ghi-tít quay về đi thôi. Cầu cho ông giữ được lòng nhân ái và trung thực.”
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Rô-ma 2:13 - Vì không phải người biết luật pháp được kể là công chính, nhưng người vâng giữ luật pháp.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
圣经
资源
计划
奉献