逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đừng nhớ hành vi nổi loạn của con thời tuổi trẻ. Xin nhớ đến con tùy theo lòng nhân từ và thương xót của Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 求你不要记念我幼年的罪愆和我的过犯; 耶和华啊,求你因你的恩惠,按你的慈爱记念我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你不要记得我幼年的罪愆和我的过犯; 耶和华啊,求你因你的良善,按你的慈爱记念我。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你不要记得我幼年的罪愆和我的过犯; 耶和华啊,求你因你的良善,按你的慈爱记念我。
- 当代译本 - 求你饶恕我年轻时的罪恶和过犯。 耶和华啊,求你以你的恩惠和慈爱待我。
- 圣经新译本 - 求你不要记念我幼年的罪恶和我的过犯; 耶和华啊!求你因你的恩惠, 按着你的慈爱记念我。
- 中文标准译本 - 不要记念我年幼时的罪恶和我的过犯; 耶和华啊,求你因着你的美善, 按着你的慈爱记念我!
- 现代标点和合本 - 求你不要记念我幼年的罪愆和我的过犯, 耶和华啊,求你因你的恩惠,按你的慈爱记念我。
- 和合本(拼音版) - 求你不要记念我幼年的罪愆和我的过犯。 耶和华啊,求你因你的恩惠,按你的慈爱记念我。
- New International Version - Do not remember the sins of my youth and my rebellious ways; according to your love remember me, for you, Lord, are good.
- New International Reader's Version - Don’t remember the sins I committed when I was young. Don’t remember how often I refused to obey you. Remember me because you love me. Lord, you are good.
- English Standard Version - Remember not the sins of my youth or my transgressions; according to your steadfast love remember me, for the sake of your goodness, O Lord!
- New Living Translation - Do not remember the rebellious sins of my youth. Remember me in the light of your unfailing love, for you are merciful, O Lord.
- The Message - Forget that I sowed wild oats; Mark me with your sign of love. Plan only the best for me, God!
- Christian Standard Bible - Do not remember the sins of my youth or my acts of rebellion; in keeping with your faithful love, remember me because of your goodness, Lord.
- New American Standard Bible - Do not remember the sins of my youth or my wrongdoings; Remember me according to Your faithfulness, For Your goodness’ sake, Lord.
- New King James Version - Do not remember the sins of my youth, nor my transgressions; According to Your mercy remember me, For Your goodness’ sake, O Lord.
- Amplified Bible - Do not remember the sins of my youth or my transgressions; According to Your lovingkindness remember me, For Your goodness’ sake, O Lord.
- American Standard Version - Remember not the sins of my youth, nor my transgressions: According to thy lovingkindness remember thou me, For thy goodness’ sake, O Jehovah.
- King James Version - Remember not the sins of my youth, nor my transgressions: according to thy mercy remember thou me for thy goodness' sake, O Lord.
- New English Translation - Do not hold against me the sins of my youth or my rebellious acts! Because you are faithful to me, extend to me your favor, O Lord!
- World English Bible - Don’t remember the sins of my youth, nor my transgressions. Remember me according to your loving kindness, for your goodness’ sake, Yahweh.
- 新標點和合本 - 求你不要記念我幼年的罪愆和我的過犯; 耶和華啊,求你因你的恩惠,按你的慈愛記念我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你不要記得我幼年的罪愆和我的過犯; 耶和華啊,求你因你的良善,按你的慈愛記念我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你不要記得我幼年的罪愆和我的過犯; 耶和華啊,求你因你的良善,按你的慈愛記念我。
- 當代譯本 - 求你饒恕我年輕時的罪惡和過犯。 耶和華啊,求你以你的恩惠和慈愛待我。
- 聖經新譯本 - 求你不要記念我幼年的罪惡和我的過犯; 耶和華啊!求你因你的恩惠, 按著你的慈愛記念我。
- 呂振中譯本 - 我幼年的罪 求你不要記得。 我惟獨求你按你的堅愛來記起我: 永恆主啊,為了你的慈惠 記起我 吧!
- 中文標準譯本 - 不要記念我年幼時的罪惡和我的過犯; 耶和華啊,求你因著你的美善, 按著你的慈愛記念我!
- 現代標點和合本 - 求你不要記念我幼年的罪愆和我的過犯, 耶和華啊,求你因你的恩惠,按你的慈愛記念我。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、我幼年之愆尤、故犯之罪過、祈勿記憶、依爾仁慈、循爾恩惠、而垂念兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、余也壯時作惡、願毋追念、爾也矜憫為懷、請惟予之繫戀、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、莫記念我幼年之罪惡愆尤、但求依主之恩惠、因主之仁慈眷念我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 忘我幼年過。宥我往日罪。求爾加眷顧。用昭爾慈惠。
- Nueva Versión Internacional - olvida los pecados y transgresiones que cometí en mi juventud. Acuérdate de mí según tu gran amor, porque tú, Señor, eres bueno. Tet
- 현대인의 성경 - 내 어릴 때의 죄와 허물을 기억하지 마시고 주의 한결같은 사랑과 선하심을 따라 나를 기억하소서.
- Новый Русский Перевод - воспевая Тебе хвалу и говоря о всех чудесах Твоих.
- Восточный перевод - вознося Тебе хвалу и говоря о всех чудесах Твоих.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - вознося Тебе хвалу и говоря о всех чудесах Твоих.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - вознося Тебе хвалу и говоря о всех чудесах Твоих.
- La Bible du Semeur 2015 - Ne tiens plus compte ╵de ces péchés de ma jeunesse, ╵de mes fautes passées, mais traite-moi ╵selon ta grâce, car tu es bon ╵ô Eternel !
- Nova Versão Internacional - Não te lembres dos pecados e transgressões da minha juventude; conforme a tua misericórdia, lembra-te de mim, pois tu, Senhor, és bom.
- Hoffnung für alle - Denk nicht mehr an die Sünden meiner Jugend und vergiss meine Vergehen von damals! Denk stattdessen in deiner Gnade an mich – du bist doch voller Güte!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าทรงระลึกถึงบาปทั้งหลาย และการออกนอกลู่นอกทางในวัยหนุ่มของข้าพระองค์ ขอทรงระลึกถึงข้าพระองค์ตามความรักมั่นคงของพระองค์ ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าเพราะพระองค์ทรงแสนดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอพระองค์อย่าจดจำบาปที่ข้าพเจ้ากระทำครั้งยังหนุ่ม หรือสิ่งที่ข้าพเจ้าล่วงละเมิด ขอพระองค์ระลึกถึงข้าพเจ้าตามความรักอันมั่นคงของพระองค์เถิด โอ พระผู้เป็นเจ้า เพราะว่าพระองค์เป็นผู้ประเสริฐ
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”
- Thi Thiên 109:16 - Vì họ chẳng bao giờ thương xót ai, chỉ bức hại người nghèo và khốn khó, săn bắt người nản lòng để giết đi.
- Thi Thiên 109:26 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin ra tay cứu giúp! Giải cứu con vì Chúa nhân từ.
- Y-sai 64:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng giận chúng con. Cầu xin Ngài đừng nhớ tội ác chúng con mãi mãi. Xin Chúa đoái xem, chúng con kêu cầu, vì tất cả chúng con đều là con dân Ngài.
- Thi Thiên 119:124 - Xin lấy lòng nhân từ hà hải, dạy dỗ con gìn giữ luật Ngài.
- Giăng 5:5 - Trong số người bệnh, có một người bệnh đã ba mươi tám năm.
- Thi Thiên 79:8 - Xin Chúa đừng quy tội tổ phụ cho chúng con! Xin mau mau mở lòng thương xót, vì chúng con đã tàn mạt tận bùn đen.
- Thi Thiên 6:4 - Xin trở lại, lạy Chúa Hằng Hữu, và đưa tay giải thoát con. Cứu vớt con vì tình thương không dời đổi của Ngài.
- Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
- Thi Thiên 31:16 - Xin Thiên nhan sáng soi đầy tớ Chúa. Giải cứu con tùy lượng xót thương.
- Châm Ngôn 5:7 - Vậy, hỡi các con, hãy nghe ta. Đừng bỏ qua lời ta khuyên dạy:
- Châm Ngôn 5:8 - Hãy tránh dâm phụ thật xa! Đừng đến gần cửa nhà nó.
- Châm Ngôn 5:9 - Kẻo con sẽ trao cả thanh danh cho người khác, và năm tuổi con vào tay bọn bạo tàn.
- Châm Ngôn 5:10 - Kẻo người lạ no nê tài sản con, và công lao con làm giàu cho người khác.
- Châm Ngôn 5:11 - Kẻo đến cuối cùng của đời con, con than van rên rỉ khi thịt xương con bị tiêu mòn.
- Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
- Châm Ngôn 5:13 - Sao ta không chịu vâng lời thầy? Không lắng tai nghe người dạy dỗ ta?
- Châm Ngôn 5:14 - Hầu như ta bị mọi tai ương, giữa cộng đồng và hội chúng.”
- Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
- Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
- Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
- Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
- Hê-bơ-rơ 10:16 - “Đây là giao ước mới Ta sẽ lập với dân Ta trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ ghi luật Ta trong lòng họ và khắc vào tâm trí họ.”
- Hê-bơ-rơ 10:17 - Ngài lại hứa: “Ta sẽ tha thứ các gian ác của họ, chẳng còn ghi nhớ tội lỗi nữa.”
- Hê-bơ-rơ 10:18 - Một khi tội lỗi đã được tha thứ, việc dâng tế lễ chuộc tội không cần thiết nữa.
- Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
- Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
- Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
- Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
- Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
- Gióp 20:11 - Xương cốt nó đầy sinh lực thanh xuân, nhưng cũng phải nằm dưới cát bụi với nó.
- Gióp 13:26 - Chúa đã viết cáo trạng buộc tội con bằng lời cay đắng. Bắt con hứng chịu hậu quả con phạm từ thuở thanh xuân.
- Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.