逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin nhớ lại, ôi Chúa Hằng Hữu, đức nhân từ thương xót của Ngài, như nghìn xưa Chúa vẫn làm.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,求你记念你的怜悯和慈爱, 因为这是亘古以来所常有的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你记念你的怜悯和慈爱, 因为这是亘古以来所常有的。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你记念你的怜悯和慈爱, 因为这是亘古以来所常有的。
- 当代译本 - 耶和华啊, 求你顾念你亘古以来常施的怜悯和慈爱,
- 圣经新译本 - 耶和华啊!求你记念你的怜悯和慈爱, 因为它们自古以来就存在。
- 中文标准译本 - 耶和华啊!求你记念你的怜悯和慈爱, 因为它们从亘古就存在。
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你记念你的怜悯和慈爱, 因为这是亘古以来所常有的。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你记念你的怜悯和慈爱, 因为这是亘古以来所常有的。
- New International Version - Remember, Lord, your great mercy and love, for they are from of old.
- New International Reader's Version - Lord, remember your great mercy and love. You have shown them to your people for a long time.
- English Standard Version - Remember your mercy, O Lord, and your steadfast love, for they have been from of old.
- New Living Translation - Remember, O Lord, your compassion and unfailing love, which you have shown from long ages past.
- The Message - Mark the milestones of your mercy and love, God; Rebuild the ancient landmarks!
- Christian Standard Bible - Remember, Lord, your compassion and your faithful love, for they have existed from antiquity.
- New American Standard Bible - Remember, Lord, Your compassion and Your faithfulness, For they have been from of old.
- New King James Version - Remember, O Lord, Your tender mercies and Your lovingkindnesses, For they are from of old.
- Amplified Bible - Remember, O Lord, Your [tender] compassion and Your lovingkindnesses, For they have been from of old.
- American Standard Version - Remember, O Jehovah, thy tender mercies and thy lovingkindness; For they have been ever of old.
- King James Version - Remember, O Lord, thy tender mercies and thy lovingkindnesses; for they have been ever of old.
- New English Translation - Remember your compassionate and faithful deeds, O Lord, for you have always acted in this manner.
- World English Bible - Yahweh, remember your tender mercies and your loving kindness, for they are from old times.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,求你記念你的憐憫和慈愛, 因為這是亙古以來所常有的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你記念你的憐憫和慈愛, 因為這是亙古以來所常有的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你記念你的憐憫和慈愛, 因為這是亙古以來所常有的。
- 當代譯本 - 耶和華啊, 求你顧念你亙古以來常施的憐憫和慈愛,
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你記念你的憐憫和慈愛, 因為它們自古以來就存在。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,記起你的憐憫 和堅愛哦; 因為這是亙古以來就有的。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊!求你記念你的憐憫和慈愛, 因為它們從亙古就存在。
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你記念你的憐憫和慈愛, 因為這是亙古以來所常有的。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾之矜憫慈惠、自古長存、求爾記憶兮、
- 文理委辦譯本 - 爾存心矜憫、自古為昭兮、茲將求爾眷念兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主記念主從亙古以來、常發憐憫、施恩惠、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾心存慈愛。振古已如此。
- Nueva Versión Internacional - Acuérdate, Señor, de tu ternura y gran amor, que siempre me has mostrado; Jet
- 현대인의 성경 - 여호와여, 옛날부터 보여 주신 주의 크신 자비와 사랑을 기억하소서.
- Новый Русский Перевод - Буду омывать свои руки в невинности и кругом обходить Твой жертвенник, Господи,
- Восточный перевод - Буду омывать свои руки в невинности и кругом обходить Твой жертвенник, о Вечный,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Буду омывать свои руки в невинности и кругом обходить Твой жертвенник, о Вечный,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Буду омывать свои руки в невинности и кругом обходить Твой жертвенник, о Вечный,
- La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, ╵veuille agir en fonction ╵de la compassion ╵et de l’amour, qui te caractérisent ╵depuis toujours.
- リビングバイブル - 若いころの罪は忘れてください。 ああ主よ。あわれみと赦しの目で、 永遠の愛と恵みの目で、私を見てください。
- Nova Versão Internacional - Lembra-te, Senhor, da tua compaixão e da tua misericórdia, que tens mostrado desde a antiguidade.
- Hoffnung für alle - Herr, erinnere dich an dein Erbarmen und deine Liebe, die du den Menschen von Anfang an bewiesen hast!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงระลึกถึงพระกรุณาธิคุณและความรักอันยิ่งใหญ่ของพระองค์ ซึ่งพระองค์ได้สำแดงต่อข้าพระองค์เสมอมาตั้งแต่อดีต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า โปรดระลึกถึงความเมตตาและความรักอันมั่นคงของพระองค์ อันมีมาเนิ่นนานแล้วด้วยเถิด
交叉引用
- Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
- Thi Thiên 40:11 - Chúa Hằng Hữu, xin tiếp tục thương xót, khoan nhân. Xin bảo vệ con trong chân lý của Ngài.
- Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
- Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
- Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
- Thi Thiên 77:10 - Rồi con nói: “Đây là số phận của con; tay hữu Đấng Chí Cao đã nghịch lại con.”
- Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
- Thi Thiên 77:12 - Con sẽ suy nghiệm về tất cả kỳ công. Và chiêm ngưỡng những việc kinh thiên động địa.
- Lu-ca 1:71 - Ngài sẽ giải cứu chúng tôi khỏi kẻ thù nghịch và người ghen ghét chúng tôi.
- Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
- Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
- Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
- Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
- Sáng Thế Ký 24:27 - Ông nói: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, chủ con. Cảm tạ Chúa vì lòng nhân từ, thành tín đối với người, khi Ngài dắt con đến đúng ngay gia đình bà con của Áp-ra-ham.”
- Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
- Thi Thiên 119:77 - Xin Chúa thương cho con được sống, vì con vui thích luật pháp Ngài.
- Thi Thiên 136:11 - Chúa giải thoát dân chúng Ít-ra-ên. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:12 - Do cánh tay mạnh mẽ quyền năng của Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:14 - Cho dân chúng Ít-ra-ên đi ngang qua. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:16 - Chúa đưa dân Ngài qua hoang mạc. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:17 - Chúa đánh hạ các vua lớn. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:18 - Chúa giết các vua danh tiếng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:19 - Si-hôn vua người A-mô-rít. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:20 - Và Óc vua Ba-san. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:21 - Chúa ban lãnh thổ họ làm cơ nghiệp. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:22 - Cơ nghiệp cho Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:23 - Chúa nhớ chúng con trong cảnh khốn cùng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:24 - Ngài giải cứu chúng con khỏi kẻ thù. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:25 - Chúa ban lương thực cho mọi sinh vật. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:26 - Hãy cảm tạ Đức Chúa Trời trên trời. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 106:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Tạ ơn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự nhân từ Ngài còn mãi đời đời.
- Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
- Phi-líp 1:8 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
- Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
- Thi Thiên 69:13 - Nhưng con chỉ biết cầu xin Chúa Hằng Hữu, con tin đây là thời điểm Chúa ban ơn. Trong tình thương bao la cao cả, ôi Đức Chúa Trời, xin đáp lời con và giải cứu con.
- Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
- Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
- 2 Sử Ký 6:42 - Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin đừng xây mặt khỏi vua đã được Chúa xức dầu. Xin ghi nhớ lòng yêu thương và nhân từ Ngài đối với Đa-vít, là đầy tớ Ngài.”
- Thi Thiên 103:4 - Chúa cứu khỏi chốn diệt vong và đội lên đầu mão triều nhân từ và thương xót.
- Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
- Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
- Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
- Thi Thiên 107:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự thành tín Ngài còn mãi đời đời.
- 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
- 2 Cô-rinh-tô 1:3 - Trước hết tôi xin ngợi tôn Đức Chúa Trời, Cha của Chúa chúng ta, Chúa Cứu Thế Giê-xu; Ngài là Cha từ ái và là nguồn an ủi.
- Lu-ca 1:50 - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
- Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
- Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
- Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
- Thi Thiên 69:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con vì tình yêu bao la Ngài là thiện hảo. Xin quay lại đoái hoài đến con, vì lòng thương xót Ngài thật dào dạt.
- Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,