Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • 新标点和合本 - 但我是虫,不是人, 被众人羞辱,被百姓藐视。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我是虫,不是人, 被众人羞辱,被百姓藐视。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我是虫,不是人, 被众人羞辱,被百姓藐视。
  • 当代译本 - 但我只是一条虫,而非人, 受尽羞辱和藐视。
  • 圣经新译本 - 但我是虫,不是人, 是世上所羞辱的,也是众人所藐视的。
  • 中文标准译本 - 但我是虫,不是人; 我遭人辱骂,被民众轻视。
  • 现代标点和合本 - 但我是虫,不是人, 被众人羞辱,被百姓藐视。
  • 和合本(拼音版) - 但我是虫,不是人, 被众人羞辱,被百姓藐视。
  • New International Version - But I am a worm and not a man, scorned by everyone, despised by the people.
  • New International Reader's Version - Everyone treats me like a worm and not a man. They hate me and look down on me.
  • English Standard Version - But I am a worm and not a man, scorned by mankind and despised by the people.
  • New Living Translation - But I am a worm and not a man. I am scorned and despised by all!
  • The Message - And here I am, a nothing—an earthworm, something to step on, to squash. Everyone pokes fun at me; they make faces at me, they shake their heads: “Let’s see how God handles this one; since God likes him so much, let him help him!”
  • Christian Standard Bible - But I am a worm and not a man, scorned by mankind and despised by people.
  • New American Standard Bible - But I am a worm and not a person, A disgrace of mankind and despised by the people.
  • New King James Version - But I am a worm, and no man; A reproach of men, and despised by the people.
  • Amplified Bible - But I am [treated as] a worm [insignificant and powerless] and not a man; I am the scorn of men and despised by the people.
  • American Standard Version - But I am a worm, and no man; A reproach of men, and despised of the people.
  • King James Version - But I am a worm, and no man; a reproach of men, and despised of the people.
  • New English Translation - But I am a worm, not a man; people insult me and despise me.
  • World English Bible - But I am a worm, and no man; a reproach of men, and despised by the people.
  • 新標點和合本 - 但我是蟲,不是人, 被眾人羞辱,被百姓藐視。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我是蟲,不是人, 被眾人羞辱,被百姓藐視。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我是蟲,不是人, 被眾人羞辱,被百姓藐視。
  • 當代譯本 - 但我只是一條蟲,而非人, 受盡羞辱和藐視。
  • 聖經新譯本 - 但我是蟲,不是人, 是世上所羞辱的,也是眾人所藐視的。
  • 呂振中譯本 - 至於我呢、我乃是蟲子,並不是人; 我被人羞辱,被眾民藐視。
  • 中文標準譯本 - 但我是蟲,不是人; 我遭人辱罵,被民眾輕視。
  • 現代標點和合本 - 但我是蟲,不是人, 被眾人羞辱,被百姓藐視。
  • 文理和合譯本 - 惟我乃蚓而非人、為人凌辱、為民藐視兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼世人兮視予若蚓、不齒於人類、為眾所凌辱、所藐視兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我似蚓不似人、被人羞辱、被民藐視、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 但聞籲主而見拯兮。焉有倚主而蒙羞。
  • Nueva Versión Internacional - Pero yo, gusano soy y no hombre; la gente se burla de mí, el pueblo me desprecia.
  • 현대인의 성경 - 그러나 이제 나는 사람이 아닌 벌레에 불과하며 내 백성에게까지 멸시를 당하고 모든 사람들의 조롱거리가 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Так, благо и милость да будут со мною все дни моей жизни, и пребуду я в доме Господнем многие дни.
  • Восточный перевод - Так, благо и милость да будут со мною все дни моей жизни, и пребуду я в доме Вечного покуда жив.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так, благо и милость да будут со мною все дни моей жизни, и пребуду я в доме Вечного покуда жив.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так, благо и милость да будут со мною все дни моей жизни, и пребуду я в доме Вечного покуда жив.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’ils criaient à toi, ╵ils étaient délivrés, lorsqu’ils comptaient sur toi, ╵ils n’étaient pas déçus.
  • リビングバイブル - しかし、私は虫けら同然で人間ではありません。 同国人ばかりか、すべての人々から さげすまれています。
  • Nova Versão Internacional - Mas eu sou verme, e não homem, motivo de zombaria e objeto de desprezo do povo.
  • Hoffnung für alle - Zu dir schrien sie und wurden gerettet. Sie vertrauten dir, und du hast sie nicht enttäuscht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพระองค์เป็นตัวหนอน ไม่ใช่คน ผู้คนก็ประณาม ประชาชนก็ดูแคลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​เป็น​หนอน​ตัว​หนึ่ง​ซึ่ง​ไม่​ใช่​มนุษย์ ถูก​ผู้​คน​ดู​หมิ่น​และ​รังเกียจ
交叉引用
  • Thi Thiên 31:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, con nương tựa nơi Ngài; xin đừng để con bị nhục nhã. Xin giải thoát con, vì Ngài rất công minh.
  • Thi Thiên 69:7 - Vì Chúa, con bị người đời khinh bỉ; nỗi nhục nhã bao trùm cả mặt con.
  • Thi Thiên 69:8 - Ngay cả anh em ruột cũng giả bộ không biết con, họ đối xử với con như người xa lạ.
  • Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
  • Thi Thiên 69:10 - Khi con khóc lóc nhịn ăn, con bị người đời khinh khi coi rẻ.
  • Thi Thiên 69:11 - Khi con mặc áo gai với lòng thống hối, con bị người ta nhạo báng cười chê.
  • Thi Thiên 69:12 - Bọn ngồi ở cửa thành đem con ra giễu cợt, con là câu hát chế nhạo của bọn say sưa.
  • Giăng 7:15 - Dân chúng ngạc nhiên hỏi nhau: “Ông này có được học đâu, sao mà uyên bác thế?”
  • Giăng 7:20 - Dân chúng không hiểu, vội trả lời: “Ông bị quỷ ám rồi sao? Có ai tìm giết ông đâu?”
  • Thi Thiên 31:11 - Với kẻ thù, con chỉ là sỉ nhục, láng giềng bạn hữu đều kinh khiếp— ai thấy con đi cũng tránh xa.
  • Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • Giăng 7:49 - Chỉ có đám dân dốt đặc không biết gì về luật pháp tin theo nó mà thôi. Đức Chúa Trời sẽ nguyền rủa họ!”
  • Giăng 8:48 - Người Do Thái nhiếc mắng Chúa: “Thầy là người Sa-ma-ri bị quỷ ám, không đúng sao?”
  • Thi Thiên 69:19 - Chúa biết con phải hổ thẹn, bị khinh khi, và nhục nhã. Ngài biết kẻ thù nghịch đang làm hại con.
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • Ai Ca 3:30 - Người ấy hãy đưa má cho người ta vả và chịu nhục nhã cùng cực.
  • Thi Thiên 88:8 - Chúa khiến bạn bè con xa lánh, ghê tởm con như thấy người bị phong hủi. Con bị vây khốn, không lối thoát.
  • Ma-thi-ơ 12:24 - Nhưng khi các thầy Pha-ri-si nghe về phép lạ thì nói: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương để đuổi quỷ.”
  • Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Ma-thi-ơ 27:20 - Nhưng các thầy trưởng tế và các trưởng lão sách động quần chúng xin Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba và xử tử Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 27:21 - Tổng trấn hỏi lại: “Trong hai người, các anh muốn ta tha ai?” Dân chúng đáp: “Ba-ra-ba!”
  • Ma-thi-ơ 27:22 - Phi-lát hỏi tiếp: “Vậy ta phải làm gì với Giê-xu còn gọi là Đấng Mết-si-a?” Họ la lớn: “Đóng đinh hắn!”
  • Ma-thi-ơ 27:23 - Phi-lát hỏi: “Tại sao? Người phạm tội gì?” Nhưng họ gầm thét: “Đóng đinh hắn trên cây thập tự!”
  • Ma-thi-ơ 11:19 - Thấy Con Người ăn uống, họ lại chỉ trích: ‘Người này ham ăn mê uống, kết bạn với bọn người thu thuế và tội lỗi’ Nhưng phải chờ xem kết quả, mới biết thế nào là khôn ngoan thật!”
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Gióp 25:6 - Huống chi con người, một loài giòi bọ; con cái loài người, một giống côn trùng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • 新标点和合本 - 但我是虫,不是人, 被众人羞辱,被百姓藐视。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我是虫,不是人, 被众人羞辱,被百姓藐视。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我是虫,不是人, 被众人羞辱,被百姓藐视。
  • 当代译本 - 但我只是一条虫,而非人, 受尽羞辱和藐视。
  • 圣经新译本 - 但我是虫,不是人, 是世上所羞辱的,也是众人所藐视的。
  • 中文标准译本 - 但我是虫,不是人; 我遭人辱骂,被民众轻视。
  • 现代标点和合本 - 但我是虫,不是人, 被众人羞辱,被百姓藐视。
  • 和合本(拼音版) - 但我是虫,不是人, 被众人羞辱,被百姓藐视。
  • New International Version - But I am a worm and not a man, scorned by everyone, despised by the people.
  • New International Reader's Version - Everyone treats me like a worm and not a man. They hate me and look down on me.
  • English Standard Version - But I am a worm and not a man, scorned by mankind and despised by the people.
  • New Living Translation - But I am a worm and not a man. I am scorned and despised by all!
  • The Message - And here I am, a nothing—an earthworm, something to step on, to squash. Everyone pokes fun at me; they make faces at me, they shake their heads: “Let’s see how God handles this one; since God likes him so much, let him help him!”
  • Christian Standard Bible - But I am a worm and not a man, scorned by mankind and despised by people.
  • New American Standard Bible - But I am a worm and not a person, A disgrace of mankind and despised by the people.
  • New King James Version - But I am a worm, and no man; A reproach of men, and despised by the people.
  • Amplified Bible - But I am [treated as] a worm [insignificant and powerless] and not a man; I am the scorn of men and despised by the people.
  • American Standard Version - But I am a worm, and no man; A reproach of men, and despised of the people.
  • King James Version - But I am a worm, and no man; a reproach of men, and despised of the people.
  • New English Translation - But I am a worm, not a man; people insult me and despise me.
  • World English Bible - But I am a worm, and no man; a reproach of men, and despised by the people.
  • 新標點和合本 - 但我是蟲,不是人, 被眾人羞辱,被百姓藐視。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我是蟲,不是人, 被眾人羞辱,被百姓藐視。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我是蟲,不是人, 被眾人羞辱,被百姓藐視。
  • 當代譯本 - 但我只是一條蟲,而非人, 受盡羞辱和藐視。
  • 聖經新譯本 - 但我是蟲,不是人, 是世上所羞辱的,也是眾人所藐視的。
  • 呂振中譯本 - 至於我呢、我乃是蟲子,並不是人; 我被人羞辱,被眾民藐視。
  • 中文標準譯本 - 但我是蟲,不是人; 我遭人辱罵,被民眾輕視。
  • 現代標點和合本 - 但我是蟲,不是人, 被眾人羞辱,被百姓藐視。
  • 文理和合譯本 - 惟我乃蚓而非人、為人凌辱、為民藐視兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼世人兮視予若蚓、不齒於人類、為眾所凌辱、所藐視兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我似蚓不似人、被人羞辱、被民藐視、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 但聞籲主而見拯兮。焉有倚主而蒙羞。
  • Nueva Versión Internacional - Pero yo, gusano soy y no hombre; la gente se burla de mí, el pueblo me desprecia.
  • 현대인의 성경 - 그러나 이제 나는 사람이 아닌 벌레에 불과하며 내 백성에게까지 멸시를 당하고 모든 사람들의 조롱거리가 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Так, благо и милость да будут со мною все дни моей жизни, и пребуду я в доме Господнем многие дни.
  • Восточный перевод - Так, благо и милость да будут со мною все дни моей жизни, и пребуду я в доме Вечного покуда жив.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так, благо и милость да будут со мною все дни моей жизни, и пребуду я в доме Вечного покуда жив.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так, благо и милость да будут со мною все дни моей жизни, и пребуду я в доме Вечного покуда жив.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’ils criaient à toi, ╵ils étaient délivrés, lorsqu’ils comptaient sur toi, ╵ils n’étaient pas déçus.
  • リビングバイブル - しかし、私は虫けら同然で人間ではありません。 同国人ばかりか、すべての人々から さげすまれています。
  • Nova Versão Internacional - Mas eu sou verme, e não homem, motivo de zombaria e objeto de desprezo do povo.
  • Hoffnung für alle - Zu dir schrien sie und wurden gerettet. Sie vertrauten dir, und du hast sie nicht enttäuscht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพระองค์เป็นตัวหนอน ไม่ใช่คน ผู้คนก็ประณาม ประชาชนก็ดูแคลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​เป็น​หนอน​ตัว​หนึ่ง​ซึ่ง​ไม่​ใช่​มนุษย์ ถูก​ผู้​คน​ดู​หมิ่น​และ​รังเกียจ
  • Thi Thiên 31:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, con nương tựa nơi Ngài; xin đừng để con bị nhục nhã. Xin giải thoát con, vì Ngài rất công minh.
  • Thi Thiên 69:7 - Vì Chúa, con bị người đời khinh bỉ; nỗi nhục nhã bao trùm cả mặt con.
  • Thi Thiên 69:8 - Ngay cả anh em ruột cũng giả bộ không biết con, họ đối xử với con như người xa lạ.
  • Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
  • Thi Thiên 69:10 - Khi con khóc lóc nhịn ăn, con bị người đời khinh khi coi rẻ.
  • Thi Thiên 69:11 - Khi con mặc áo gai với lòng thống hối, con bị người ta nhạo báng cười chê.
  • Thi Thiên 69:12 - Bọn ngồi ở cửa thành đem con ra giễu cợt, con là câu hát chế nhạo của bọn say sưa.
  • Giăng 7:15 - Dân chúng ngạc nhiên hỏi nhau: “Ông này có được học đâu, sao mà uyên bác thế?”
  • Giăng 7:20 - Dân chúng không hiểu, vội trả lời: “Ông bị quỷ ám rồi sao? Có ai tìm giết ông đâu?”
  • Thi Thiên 31:11 - Với kẻ thù, con chỉ là sỉ nhục, láng giềng bạn hữu đều kinh khiếp— ai thấy con đi cũng tránh xa.
  • Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • Giăng 7:49 - Chỉ có đám dân dốt đặc không biết gì về luật pháp tin theo nó mà thôi. Đức Chúa Trời sẽ nguyền rủa họ!”
  • Giăng 8:48 - Người Do Thái nhiếc mắng Chúa: “Thầy là người Sa-ma-ri bị quỷ ám, không đúng sao?”
  • Thi Thiên 69:19 - Chúa biết con phải hổ thẹn, bị khinh khi, và nhục nhã. Ngài biết kẻ thù nghịch đang làm hại con.
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • Ai Ca 3:30 - Người ấy hãy đưa má cho người ta vả và chịu nhục nhã cùng cực.
  • Thi Thiên 88:8 - Chúa khiến bạn bè con xa lánh, ghê tởm con như thấy người bị phong hủi. Con bị vây khốn, không lối thoát.
  • Ma-thi-ơ 12:24 - Nhưng khi các thầy Pha-ri-si nghe về phép lạ thì nói: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương để đuổi quỷ.”
  • Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Ma-thi-ơ 27:20 - Nhưng các thầy trưởng tế và các trưởng lão sách động quần chúng xin Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba và xử tử Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 27:21 - Tổng trấn hỏi lại: “Trong hai người, các anh muốn ta tha ai?” Dân chúng đáp: “Ba-ra-ba!”
  • Ma-thi-ơ 27:22 - Phi-lát hỏi tiếp: “Vậy ta phải làm gì với Giê-xu còn gọi là Đấng Mết-si-a?” Họ la lớn: “Đóng đinh hắn!”
  • Ma-thi-ơ 27:23 - Phi-lát hỏi: “Tại sao? Người phạm tội gì?” Nhưng họ gầm thét: “Đóng đinh hắn trên cây thập tự!”
  • Ma-thi-ơ 11:19 - Thấy Con Người ăn uống, họ lại chỉ trích: ‘Người này ham ăn mê uống, kết bạn với bọn người thu thuế và tội lỗi’ Nhưng phải chờ xem kết quả, mới biết thế nào là khôn ngoan thật!”
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Gióp 25:6 - Huống chi con người, một loài giòi bọ; con cái loài người, một giống côn trùng.”
圣经
资源
计划
奉献