Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ kêu xin liền được Ngài cứu giúp. Tin cậy Chúa chẳng thất vọng bao giờ.
  • 新标点和合本 - 他们哀求你,便蒙解救; 他们倚靠你,就不羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们哀求你,就蒙解救; 他们倚靠你,就不羞愧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们哀求你,就蒙解救; 他们倚靠你,就不羞愧。
  • 当代译本 - 他们向你呼求, 就得到拯救; 他们信靠你, 就不会蒙羞。
  • 圣经新译本 - 他们向你哀求,就得拯救; 他们倚靠你,就不失望。
  • 中文标准译本 - 他们向你哀求就得拯救; 他们依靠你就不致蒙羞。
  • 现代标点和合本 - 他们哀求你便蒙解救, 他们倚靠你就不羞愧。
  • 和合本(拼音版) - 他们哀求你,便蒙解救; 他们倚靠你,就不羞愧。
  • New International Version - To you they cried out and were saved; in you they trusted and were not put to shame.
  • New International Reader's Version - They cried out to you and were saved. They trusted in you, and you didn’t let them down.
  • English Standard Version - To you they cried and were rescued; in you they trusted and were not put to shame.
  • New Living Translation - They cried out to you and were saved. They trusted in you and were never disgraced.
  • Christian Standard Bible - They cried to you and were set free; they trusted in you and were not disgraced.
  • New American Standard Bible - To You they cried out and they fled to safety; In You they trusted and were not disappointed.
  • New King James Version - They cried to You, and were delivered; They trusted in You, and were not ashamed.
  • Amplified Bible - They cried out to You and were delivered; They trusted in You and were not disappointed or ashamed.
  • American Standard Version - They cried unto thee, and were delivered: They trusted in thee, and were not put to shame.
  • King James Version - They cried unto thee, and were delivered: they trusted in thee, and were not confounded.
  • New English Translation - To you they cried out, and they were saved; in you they trusted and they were not disappointed.
  • World English Bible - They cried to you, and were delivered. They trusted in you, and were not disappointed.
  • 新標點和合本 - 他們哀求你,便蒙解救; 他們倚靠你,就不羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們哀求你,就蒙解救; 他們倚靠你,就不羞愧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們哀求你,就蒙解救; 他們倚靠你,就不羞愧。
  • 當代譯本 - 他們向你呼求, 就得到拯救; 他們信靠你, 就不會蒙羞。
  • 聖經新譯本 - 他們向你哀求,就得拯救; 他們倚靠你,就不失望。
  • 呂振中譯本 - 他們向你哀叫,便蒙搭救; 他們倚靠你,就不失望。
  • 中文標準譯本 - 他們向你哀求就得拯救; 他們依靠你就不致蒙羞。
  • 現代標點和合本 - 他們哀求你便蒙解救, 他們倚靠你就不羞愧。
  • 文理和合譯本 - 彼呼籲爾、而蒙救援、彼倚賴爾、不至愧恥兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼籲爾而得援手兮、彼賴爾而不貽羞兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 呼籲主得脫患難、仰賴主不至羞慚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 稽先人之遐迹兮。孰不托聖澤而優游。
  • Nueva Versión Internacional - a ti clamaron, y tú los salvaste; se apoyaron en ti, y no los defraudaste.
  • 현대인의 성경 - 그들은 주께 부르짖어 구원을 얻었으며 주를 신뢰하고 실망하지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты приготовил мне пир на виду у моих врагов, умастил мне голову маслом, и чаша моя полна.
  • Восточный перевод - Ты приготовил мне пир на виду у моих врагов, умастил мне голову маслом и сделал жизнь мою полной чашей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты приготовил мне пир на виду у моих врагов, умастил мне голову маслом и сделал жизнь мою полной чашей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты приготовил мне пир на виду у моих врагов, умастил мне голову маслом и сделал жизнь мою полной чашей.
  • La Bible du Semeur 2015 - En toi déjà, ╵nos pères se confiaient, oui, ils comptaient sur toi, ╵et tu les délivrais.
  • リビングバイブル - 彼らの叫びを聞いて、救い出してくださいました。 助けを求める人々を、ただの一度も 失望に終わらせなかったのです。
  • Nova Versão Internacional - Clamaram a ti, e foram libertos; em ti confiaram, e não se decepcionaram.
  • Hoffnung für alle - Unsere Vorfahren haben sich auf dich verlassen, und du hast ihnen immer wieder geholfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาร้องทูลพระองค์และได้รับการช่วยกู้ พวกเขาวางใจในพระองค์และไม่ผิดหวัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ร้อง​ถึง​พระ​องค์ และ​ได้​รับ​ความ​รอด​พ้น ท่าน​ไว้วางใจ​ใน​พระ​องค์ และ​ไม่​ได้​รับ​ความ​อับอาย
交叉引用
  • Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
  • Thi Thiên 99:6 - Môi-se và A-rôn ở giữa các thầy tế lễ của Chúa; Sa-mu-ên cũng được gọi trong Danh Ngài. Họ thiết tha cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, và Ngài liền đáp lời họ.
  • Thi Thiên 99:7 - Từ trụ mây Chúa phán với Ít-ra-ên, họ tuân theo các luật pháp và mệnh lệnh Ngài.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Thẩm Phán 4:3 - Gia-bin có đến 900 chiến xa bằng sắt. Họ áp bức người Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, nên Ít-ra-ên kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Thi Thiên 25:2 - Đức Chúa Trời ôi, con tin cậy Ngài luôn! Xin đừng để con hổ thẹn, đừng cho kẻ thù thắng con.
  • Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
  • Thẩm Phán 10:10 - Bấy giờ, người Ít-ra-ên kêu cầu với Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã phạm tội với Chúa, bỏ Đức Chúa Trời để thờ tượng thần Ba-anh.”
  • Thẩm Phán 10:11 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Không phải Ta đã giải cứu các ngươi khỏi người Ai Cập, A-mô-rít, Am-môn, Phi-li-tin,
  • Thẩm Phán 10:12 - Si-đôn, A-ma-léc, và Ma-ôn khi các ngươi than khóc kêu cầu Ta để giải cứu các ngươi ra khỏi tay chúng?
  • Thẩm Phán 10:13 - Thế mà, các ngươi bỏ Ta, đi thờ các thần khác. Lần này Ta sẽ không cứu các ngươi nữa.
  • Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
  • Thẩm Phán 10:15 - Nhưng người Ít-ra-ên cầu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi có tội. Xin trừng phạt chúng tôi tùy theo ý Ngài, chỉ xin giải cứu chúng tôi một lần nữa.”
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 69:6 - Xin đừng để người trông đợi Chúa phải xấu hổ vì con, lạy Đấng Chí Cao, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Xin đừng để người tìm kiếm Chúa phải thẹn thùng vì con, lạy Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 69:7 - Vì Chúa, con bị người đời khinh bỉ; nỗi nhục nhã bao trùm cả mặt con.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • Thi Thiên 71:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con hoàn toàn nương cậy Chúa; xin đừng để con cúi đầu nhục nhã.
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Thi Thiên 31:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, con nương tựa nơi Ngài; xin đừng để con bị nhục nhã. Xin giải thoát con, vì Ngài rất công minh.
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ kêu xin liền được Ngài cứu giúp. Tin cậy Chúa chẳng thất vọng bao giờ.
  • 新标点和合本 - 他们哀求你,便蒙解救; 他们倚靠你,就不羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们哀求你,就蒙解救; 他们倚靠你,就不羞愧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们哀求你,就蒙解救; 他们倚靠你,就不羞愧。
  • 当代译本 - 他们向你呼求, 就得到拯救; 他们信靠你, 就不会蒙羞。
  • 圣经新译本 - 他们向你哀求,就得拯救; 他们倚靠你,就不失望。
  • 中文标准译本 - 他们向你哀求就得拯救; 他们依靠你就不致蒙羞。
  • 现代标点和合本 - 他们哀求你便蒙解救, 他们倚靠你就不羞愧。
  • 和合本(拼音版) - 他们哀求你,便蒙解救; 他们倚靠你,就不羞愧。
  • New International Version - To you they cried out and were saved; in you they trusted and were not put to shame.
  • New International Reader's Version - They cried out to you and were saved. They trusted in you, and you didn’t let them down.
  • English Standard Version - To you they cried and were rescued; in you they trusted and were not put to shame.
  • New Living Translation - They cried out to you and were saved. They trusted in you and were never disgraced.
  • Christian Standard Bible - They cried to you and were set free; they trusted in you and were not disgraced.
  • New American Standard Bible - To You they cried out and they fled to safety; In You they trusted and were not disappointed.
  • New King James Version - They cried to You, and were delivered; They trusted in You, and were not ashamed.
  • Amplified Bible - They cried out to You and were delivered; They trusted in You and were not disappointed or ashamed.
  • American Standard Version - They cried unto thee, and were delivered: They trusted in thee, and were not put to shame.
  • King James Version - They cried unto thee, and were delivered: they trusted in thee, and were not confounded.
  • New English Translation - To you they cried out, and they were saved; in you they trusted and they were not disappointed.
  • World English Bible - They cried to you, and were delivered. They trusted in you, and were not disappointed.
  • 新標點和合本 - 他們哀求你,便蒙解救; 他們倚靠你,就不羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們哀求你,就蒙解救; 他們倚靠你,就不羞愧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們哀求你,就蒙解救; 他們倚靠你,就不羞愧。
  • 當代譯本 - 他們向你呼求, 就得到拯救; 他們信靠你, 就不會蒙羞。
  • 聖經新譯本 - 他們向你哀求,就得拯救; 他們倚靠你,就不失望。
  • 呂振中譯本 - 他們向你哀叫,便蒙搭救; 他們倚靠你,就不失望。
  • 中文標準譯本 - 他們向你哀求就得拯救; 他們依靠你就不致蒙羞。
  • 現代標點和合本 - 他們哀求你便蒙解救, 他們倚靠你就不羞愧。
  • 文理和合譯本 - 彼呼籲爾、而蒙救援、彼倚賴爾、不至愧恥兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼籲爾而得援手兮、彼賴爾而不貽羞兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 呼籲主得脫患難、仰賴主不至羞慚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 稽先人之遐迹兮。孰不托聖澤而優游。
  • Nueva Versión Internacional - a ti clamaron, y tú los salvaste; se apoyaron en ti, y no los defraudaste.
  • 현대인의 성경 - 그들은 주께 부르짖어 구원을 얻었으며 주를 신뢰하고 실망하지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты приготовил мне пир на виду у моих врагов, умастил мне голову маслом, и чаша моя полна.
  • Восточный перевод - Ты приготовил мне пир на виду у моих врагов, умастил мне голову маслом и сделал жизнь мою полной чашей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты приготовил мне пир на виду у моих врагов, умастил мне голову маслом и сделал жизнь мою полной чашей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты приготовил мне пир на виду у моих врагов, умастил мне голову маслом и сделал жизнь мою полной чашей.
  • La Bible du Semeur 2015 - En toi déjà, ╵nos pères se confiaient, oui, ils comptaient sur toi, ╵et tu les délivrais.
  • リビングバイブル - 彼らの叫びを聞いて、救い出してくださいました。 助けを求める人々を、ただの一度も 失望に終わらせなかったのです。
  • Nova Versão Internacional - Clamaram a ti, e foram libertos; em ti confiaram, e não se decepcionaram.
  • Hoffnung für alle - Unsere Vorfahren haben sich auf dich verlassen, und du hast ihnen immer wieder geholfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาร้องทูลพระองค์และได้รับการช่วยกู้ พวกเขาวางใจในพระองค์และไม่ผิดหวัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ร้อง​ถึง​พระ​องค์ และ​ได้​รับ​ความ​รอด​พ้น ท่าน​ไว้วางใจ​ใน​พระ​องค์ และ​ไม่​ได้​รับ​ความ​อับอาย
  • Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
  • Thi Thiên 99:6 - Môi-se và A-rôn ở giữa các thầy tế lễ của Chúa; Sa-mu-ên cũng được gọi trong Danh Ngài. Họ thiết tha cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, và Ngài liền đáp lời họ.
  • Thi Thiên 99:7 - Từ trụ mây Chúa phán với Ít-ra-ên, họ tuân theo các luật pháp và mệnh lệnh Ngài.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Thẩm Phán 4:3 - Gia-bin có đến 900 chiến xa bằng sắt. Họ áp bức người Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, nên Ít-ra-ên kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Thi Thiên 25:2 - Đức Chúa Trời ôi, con tin cậy Ngài luôn! Xin đừng để con hổ thẹn, đừng cho kẻ thù thắng con.
  • Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
  • Thẩm Phán 10:10 - Bấy giờ, người Ít-ra-ên kêu cầu với Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã phạm tội với Chúa, bỏ Đức Chúa Trời để thờ tượng thần Ba-anh.”
  • Thẩm Phán 10:11 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Không phải Ta đã giải cứu các ngươi khỏi người Ai Cập, A-mô-rít, Am-môn, Phi-li-tin,
  • Thẩm Phán 10:12 - Si-đôn, A-ma-léc, và Ma-ôn khi các ngươi than khóc kêu cầu Ta để giải cứu các ngươi ra khỏi tay chúng?
  • Thẩm Phán 10:13 - Thế mà, các ngươi bỏ Ta, đi thờ các thần khác. Lần này Ta sẽ không cứu các ngươi nữa.
  • Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
  • Thẩm Phán 10:15 - Nhưng người Ít-ra-ên cầu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi có tội. Xin trừng phạt chúng tôi tùy theo ý Ngài, chỉ xin giải cứu chúng tôi một lần nữa.”
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 69:6 - Xin đừng để người trông đợi Chúa phải xấu hổ vì con, lạy Đấng Chí Cao, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Xin đừng để người tìm kiếm Chúa phải thẹn thùng vì con, lạy Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 69:7 - Vì Chúa, con bị người đời khinh bỉ; nỗi nhục nhã bao trùm cả mặt con.
  • Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
  • Thi Thiên 71:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con hoàn toàn nương cậy Chúa; xin đừng để con cúi đầu nhục nhã.
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Thi Thiên 31:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, con nương tựa nơi Ngài; xin đừng để con bị nhục nhã. Xin giải thoát con, vì Ngài rất công minh.
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
圣经
资源
计划
奉献