逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
- 新标点和合本 - 我的 神啊,我白日呼求,你不应允, 夜间呼求,并不住声。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝啊,我白日呼求,你不应允; 夜间呼求,也不得安宁。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的 神啊,我白日呼求,你不应允; 夜间呼求,也不得安宁。
- 当代译本 - 我的上帝啊, 我白天呼求,你不回应; 我夜间呼求,仍无安宁。
- 圣经新译本 - 我的 神啊!我日间呼求,你不应允; 在晚上我还是不停止。
- 中文标准译本 - 我的神哪, 我白天呼求,你不回应; 我在夜间也得不到安宁!
- 现代标点和合本 - 我的神啊,我白日呼求,你不应允; 夜间呼求,并不住声。
- 和合本(拼音版) - 我的上帝啊,我白日呼求,你不应允; 夜间呼求,并不住声。
- New International Version - My God, I cry out by day, but you do not answer, by night, but I find no rest.
- New International Reader's Version - My God, I cry out in the daytime. But you don’t answer. I cry out at night. But you don’t let me sleep.
- English Standard Version - O my God, I cry by day, but you do not answer, and by night, but I find no rest.
- New Living Translation - Every day I call to you, my God, but you do not answer. Every night I lift my voice, but I find no relief.
- Christian Standard Bible - My God, I cry by day, but you do not answer, by night, yet I have no rest.
- New American Standard Bible - My God, I cry out by day, but You do not answer; And by night, but I have no rest.
- New King James Version - O My God, I cry in the daytime, but You do not hear; And in the night season, and am not silent.
- Amplified Bible - O my God, I call out by day, but You do not answer; And by night, but I find no rest nor quiet.
- American Standard Version - O my God, I cry in the daytime, but thou answerest not; And in the night season, and am not silent.
- King James Version - O my God, I cry in the daytime, but thou hearest not; and in the night season, and am not silent.
- New English Translation - My God, I cry out during the day, but you do not answer, and during the night my prayers do not let up.
- World English Bible - My God, I cry in the daytime, but you don’t answer; in the night season, and am not silent.
- 新標點和合本 - 我的神啊,我白日呼求,你不應允, 夜間呼求,並不住聲。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝啊,我白日呼求,你不應允; 夜間呼求,也不得安寧。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神啊,我白日呼求,你不應允; 夜間呼求,也不得安寧。
- 當代譯本 - 我的上帝啊, 我白天呼求,你不回應; 我夜間呼求,仍無安寧。
- 聖經新譯本 - 我的 神啊!我日間呼求,你不應允; 在晚上我還是不停止。
- 呂振中譯本 - 我的上帝啊,我白日呼求,你不應; 我夜間 呼求 ,都得不着安寧。
- 中文標準譯本 - 我的神哪, 我白天呼求,你不回應; 我在夜間也得不到安寧!
- 現代標點和合本 - 我的神啊,我白日呼求,你不應允; 夜間呼求,並不住聲。
- 文理和合譯本 - 我上帝歟、我晝籲爾、不蒙俞允、我夜籲爾、不獲綏安兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝兮我晝籲告兮、不蒙垂聽、夜祈禱兮、不獲綏安、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我天主歟、我白晝呼籲、主不垂聽、我夜間呼籲、不得寂靜、 寂靜或作安寧
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主兮主兮。胡為棄我如遺。發呻吟於危急兮。何惠音之遲遲。
- Nueva Versión Internacional - Dios mío, clamo de día y no me respondes; clamo de noche y no hallo reposo.
- 현대인의 성경 - 나의 하나님이시여, 내가 밤낮 울부짖어도 주께서는 아무 대답도 없으십니다.
- Новый Русский Перевод - Он покоит меня на зеленых пастбищах и водит меня к тихим водам.
- Восточный перевод - Он покоит меня на зелёных пастбищах и водит меня к тихим водам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он покоит меня на зелёных пастбищах и водит меня к тихим водам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он покоит меня на зелёных пастбищах и водит меня к тихим водам.
- La Bible du Semeur 2015 - Mon Dieu, mon Dieu, ╵pourquoi m’as-tu abandonné ? Tu restes loin, ╵tu ne viens pas me secourir ╵malgré toutes mes plaintes.
- リビングバイブル - 私は昼となく夜となく泣いては、 助けを叫び求めていますのに、 あなたは答えてくださいません。
- Nova Versão Internacional - Meu Deus! Eu clamo de dia, mas não respondes; de noite, e não recebo alívio!
- Hoffnung für alle - Mein Gott, mein Gott, warum hast du mich verlassen? Ich schreie verzweifelt, doch du bist so weit weg, nirgendwo scheint mir Rettung in Sicht zu sein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้าของข้าพระองค์ ข้าพระองค์ร้องทูลตลอดวัน แต่พระองค์ไม่ทรงตอบ ยามค่ำคืนข้าพระองค์ก็ไม่หยุดวิงวอน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้าของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าร้องไห้ในเวลากลางวัน แต่พระองค์ไม่ตอบ และในช่วงเวลากลางคืนข้าพเจ้าก็หาได้พักไม่
交叉引用
- Ai Ca 3:8 - Dù tôi khóc và la, Ngài cũng không nghe lời cầu nguyện tôi.
- Thi Thiên 55:16 - Nhưng con kêu cứu Đức Chúa Trời, và được Chúa Hằng Hữu giải thoát.
- Thi Thiên 55:17 - Cả sáng, tối, lẫn trưa, lòng con luôn khẩn nguyện, và Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con thở than.
- Lu-ca 22:41 - Rồi Chúa đi, quãng chừng ném một viên đá, và quỳ xuống cầu nguyện:
- Lu-ca 22:42 - “Thưa Cha, nếu Cha vui lòng, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin ý Cha được thực hiện, chứ không theo ý Con.”
- Lu-ca 22:43 - Lúc ấy, một thiên sứ đến thêm sức cho Ngài.
- Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
- Lu-ca 22:45 - Cầu nguyện xong, Chúa đứng lên, trở lại với các môn đệ. Thấy họ đang ngủ vì quá buồn rầu.
- Lu-ca 22:46 - Chúa gọi: “Sao các con ngủ? Hãy thức dậy cầu nguyện để khỏi bị cám dỗ.”
- Lu-ca 6:12 - Một hôm, Chúa Giê-xu lên núi cầu nguyện với Đức Chúa Trời suốt đêm.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
- Ai Ca 3:44 - Chúa đã che phủ mặt Ngài bằng lớp mây dày, đến nỗi lời cầu nguyện của chúng con không thể xuyên qua.
- Ma-thi-ơ 26:44 - Vậy, Ngài đi cầu nguyện lần thứ ba, cũng xin như lần trước.
- Thi Thiên 80:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Chúa còn giận lời cầu nguyện của chúng con đến bao giờ?
- 2 Ti-mô-thê 1:3 - Cảm tạ Đức Chúa Trời, ta phục vụ Ngài với lương tâm trong sạch như tổ tiên ta ngày xưa. Đêm ngày cầu nguyện, ta luôn tưởng nhớ con—
- Thi Thiên 88:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của sự cứu rỗi con, con kêu cầu Chúa suốt ngày. Con đến với Chúa suốt đêm.
- Thi Thiên 42:3 - Thức ăn của con ngày đêm là dòng lệ, khi kẻ thù suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời của ngươi ở đâu?”
- Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?