逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
- 新标点和合本 - 我的 神,我的 神!为什么离弃我? 为什么远离不救我?不听我唉哼的言语?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝,我的上帝,为什么离弃我? 为什么远离不救我,不听我的呻吟?
- 和合本2010(神版-简体) - 我的 神,我的 神,为什么离弃我? 为什么远离不救我,不听我的呻吟?
- 当代译本 - 我的上帝,我的上帝, 你为什么离弃我? 为何远远地不来救我, 不听我的哀号呢?
- 圣经新译本 - 我的 神!我的 神!你为什么离弃我? 为什么远离不救我,不听我呻吟的话呢?
- 中文标准译本 - 我的神,我的神, 你为什么离弃我? 为什么远离不救我, 不听我唉哼的话语?
- 现代标点和合本 - 我的神!我的神!为什么离弃我? 为什么远离不救我,不听我唉哼的言语?
- 和合本(拼音版) - 我的上帝,我的上帝!为什么离弃我? 为什么远离不救我,不听我唉哼的言语?
- New International Version - My God, my God, why have you forsaken me? Why are you so far from saving me, so far from my cries of anguish?
- New International Reader's Version - My God, my God, why have you deserted me? Why do you seem so far away when I need you to save me? Why do you seem so far away that you can’t hear my groans?
- English Standard Version - My God, my God, why have you forsaken me? Why are you so far from saving me, from the words of my groaning?
- New Living Translation - My God, my God, why have you abandoned me? Why are you so far away when I groan for help?
- The Message - God, God . . . my God! Why did you dump me miles from nowhere? Doubled up with pain, I call to God all the day long. No answer. Nothing. I keep at it all night, tossing and turning.
- Christian Standard Bible - My God, my God, why have you abandoned me? Why are you so far from my deliverance and from my words of groaning?
- New American Standard Bible - My God, my God, why have You forsaken me? Far from my help are the words of my groaning.
- New King James Version - My God, My God, why have You forsaken Me? Why are You so far from helping Me, And from the words of My groaning?
- Amplified Bible - My God, my God, why have You forsaken me? Why are You so far from helping me, and from the words of my groaning?
- American Standard Version - My God, my God, why hast thou forsaken me? Why art thou so far from helping me, and from the words of my groaning?
- King James Version - My God, my God, why hast thou forsaken me? why art thou so far from helping me, and from the words of my roaring?
- New English Translation - My God, my God, why have you abandoned me? I groan in prayer, but help seems far away.
- World English Bible - My God, my God, why have you forsaken me? Why are you so far from helping me, and from the words of my groaning?
- 新標點和合本 - 我的神,我的神!為甚麼離棄我? 為甚麼遠離不救我?不聽我唉哼的言語?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝,我的上帝,為甚麼離棄我? 為甚麼遠離不救我,不聽我的呻吟?
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神,我的 神,為甚麼離棄我? 為甚麼遠離不救我,不聽我的呻吟?
- 當代譯本 - 我的上帝,我的上帝, 你為什麼離棄我? 為何遠遠地不來救我, 不聽我的哀號呢?
- 聖經新譯本 - 我的 神!我的 神!你為甚麼離棄我? 為甚麼遠離不救我,不聽我呻吟的話呢?
- 呂振中譯本 - 我的上帝,我的上帝,你為甚麼離棄了我? 為甚麼 遠離而不救我? 不聽 我哀哼的話呢?
- 中文標準譯本 - 我的神,我的神, 你為什麼離棄我? 為什麼遠離不救我, 不聽我唉哼的話語?
- 現代標點和合本 - 我的神!我的神!為什麼離棄我? 為什麼遠離不救我,不聽我唉哼的言語?
- 文理和合譯本 - 我上帝、我上帝、何遺棄予、遠離而不輔助、不聽我之呻吟兮、
- 文理委辦譯本 - 我之上帝、我之上帝、何以遺予、何不聽我籲呼、而救我躬兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我天主、我天主、因何遠離不救我、不聽我籲懇之言、
- Nueva Versión Internacional - Dios mío, Dios mío, ¿por qué me has abandonado? Lejos estás para salvarme, lejos de mis palabras de lamento.
- 현대인의 성경 - 나의 하나님, 나의 하나님, 어찌하여 나를 버리셨습니까? 어째서 나를 돕지 않으시고 내가 신음하는 소리에 귀를 기울이지 않으십니까?
- Новый Русский Перевод - Псалом Давида. Господь – Пастырь мой; я ни в чем не буду нуждаться.
- Восточный перевод - Вечный – мой пастух; я ни в чём не буду нуждаться.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный – мой пастух; я ни в чём не буду нуждаться.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный – мой пастух; я ни в чём не буду нуждаться.
- La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Psaume de David, à chanter sur la mélodie de « Biche de l’aurore ».
- リビングバイブル - 神よ、私の神よ。 どうして、私をお見捨てになったのですか。 どうして、助けるどころか、 うめきさえ聞いてくださらないのですか。
- Nova Versão Internacional - Meu Deus! Meu Deus! Por que me abandonaste? Por que estás tão longe de salvar-me, tão longe dos meus gritos de angústia?
- Hoffnung für alle - Ein Lied von David, nach der Melodie: »Eine Hirschkuh früh am Morgen«.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าของข้าพระองค์ พระเจ้าของข้าพระองค์ ทำไมทรงทอดทิ้งข้าพระองค์? เหตุใดพระองค์จึงทรงห่างไกล ไม่มาช่วยกู้ข้าพระองค์? ทรงห่างไกล ไม่ฟังคำคร่ำครวญของข้าพระองค์?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้าของข้าพเจ้า พระเจ้าของข้าพเจ้า ทำไมพระองค์จึงทอดทิ้งข้าพเจ้า ทำไมพระองค์จึงอยู่ห่างไกลเกินที่จะช่วยข้าพเจ้า ไม่ได้ยินแม้แต่คำคร่ำครวญของข้าพเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 26:9 - Xin đừng cất mạng con cùng với bọn người ác. Đừng giết con chung với lũ sát nhân.
- Y-sai 59:11 - Chúng ta gầm gừ như gấu đói; chúng ta rên rỉ như bồ câu than khóc. Chúng ta trông đợi công lý, nhưng không bao giờ đến. Chúng ta mong sự cứu rỗi, nhưng nó ở quá xa.
- Thi Thiên 31:14 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con tin cậy Chúa. Con trình thưa: “Ngài là Đức Chúa Trời của con!”
- Thi Thiên 31:15 - Tương lai con ở trong tay Chúa. Xin giải thoát con khỏi những người săn đuổi tính mạng con.
- Thi Thiên 31:16 - Xin Thiên nhan sáng soi đầy tớ Chúa. Giải cứu con tùy lượng xót thương.
- Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
- Y-sai 46:13 - Vì Ta sẽ đưa sự công chính đến gần, không xa đâu, và sự cứu rỗi Ta sẽ không chậm trễ! Ta sẽ ban sự cứu chuộc cho Si-ôn và vinh quang Ta cho Ít-ra-ên.”
- Thi Thiên 22:11 - Tai ương cận kề không ai cứu giúp, Chúa ôi, xin đừng lìa bỏ con.
- Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
- Thi Thiên 38:8 - Con gập người, kiệt lực, nhược suy. Vì đau đớn nát lòng, con rên rỉ.
- Thi Thiên 43:1 - Lạy Đức Chúa Trời! Xin xét xử cho con. Xin biện hộ cho con chống lại dân vô đạo. Xin giải cứu con khỏi người lừa đảo xấu xa.
- Thi Thiên 43:2 - Vì Ngài là Đức Chúa Trời, là đồn lũy kiên cố của con. Sao nỡ khước từ con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp bức?
- Thi Thiên 43:3 - Xin chiếu rọi thần quang chân lý; để soi đường dẫn lối cho con. Xin dìu dắt con lên núi thánh, đến nơi Ngài ngự.
- Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
- Thi Thiên 43:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao vẫn còn bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta.
- Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
- Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
- Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
- Thi Thiên 10:1 - Chúa Hằng Hữu, Ngài ở tận nơi đâu? Khi nguy khốn sao Ngài đành giấu mặt?
- Thi Thiên 71:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời bỏ hắn rồi. Cứ săn bắt nó, vì không còn ai giải cứu.”
- Thi Thiên 16:1 - Lạy Chúa, xin phù hộ con, vì con trú ẩn trong Ngài.
- Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
- Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
- 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
- Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
- Gióp 3:24 - Tôi không thể ăn được vì than thở; tiếng kêu rên của tôi tuôn đổ như nước.
- Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
- Ma-thi-ơ 27:46 - Lúc ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, lam-ma-sa-bách-ta-ni?” nghĩa là: “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
- Mác 15:34 - Đúng ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, la-ma-sa-bách-ta-ni” nghĩa là “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”