Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
  • 新标点和合本 - 慈爱的人,你以慈爱待他; 完全的人,你以完全待他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 慈爱的人,你以慈爱待他; 完全的人,你以完善待他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 慈爱的人,你以慈爱待他; 完全的人,你以完善待他。
  • 当代译本 - 仁慈的人,你以仁慈待他; 纯全的人,你以纯全待他;
  • 圣经新译本 - 对慈爱的人,你显出你的慈爱; 对完全的人,你显出你的完全;
  • 中文标准译本 - 对忠信的人,你显出信实; 对纯全的人,你显出纯全;
  • 现代标点和合本 - 慈爱的人,你以慈爱待他; 完全的人,你以完全待他。
  • 和合本(拼音版) - 慈爱的人,你以慈爱待他; 完全的人,你以完全待他;
  • New International Version - To the faithful you show yourself faithful, to the blameless you show yourself blameless,
  • New International Reader's Version - Lord, to those who are faithful you show that you are faithful. To those who are without blame you show that you are without blame.
  • English Standard Version - With the merciful you show yourself merciful; with the blameless man you show yourself blameless;
  • New Living Translation - To the faithful you show yourself faithful; to those with integrity you show integrity.
  • The Message - The good people taste your goodness, The whole people taste your health, The true people taste your truth, The bad ones can’t figure you out. You take the side of the down-and-out, But the stuck-up you take down a notch.
  • Christian Standard Bible - With the faithful you prove yourself faithful, with the blameless you prove yourself blameless,
  • New American Standard Bible - With the faithful You show Yourself faithful; With the blameless You prove Yourself blameless;
  • New King James Version - With the merciful You will show Yourself merciful; With a blameless man You will show Yourself blameless;
  • Amplified Bible - With the kind (merciful, faithful, loyal) You show Yourself kind, With the blameless You show Yourself blameless,
  • American Standard Version - With the merciful thou wilt show thyself merciful; With the perfect man thou wilt show thyself perfect;
  • King James Version - With the merciful thou wilt shew thyself merciful; with an upright man thou wilt shew thyself upright;
  • New English Translation - You prove to be loyal to one who is faithful; you prove to be trustworthy to one who is innocent.
  • World English Bible - With the merciful you will show yourself merciful. With the perfect man, you will show yourself perfect.
  • 新標點和合本 - 慈愛的人,你以慈愛待他; 完全的人,你以完全待他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 慈愛的人,你以慈愛待他; 完全的人,你以完善待他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 慈愛的人,你以慈愛待他; 完全的人,你以完善待他。
  • 當代譯本 - 仁慈的人,你以仁慈待他; 純全的人,你以純全待他;
  • 聖經新譯本 - 對慈愛的人,你顯出你的慈愛; 對完全的人,你顯出你的完全;
  • 呂振中譯本 - 有堅愛的,你以堅愛待他; 完善的人,你以完善待他。
  • 中文標準譯本 - 對忠信的人,你顯出信實; 對純全的人,你顯出純全;
  • 現代標點和合本 - 慈愛的人,你以慈愛待他; 完全的人,你以完全待他。
  • 文理和合譯本 - 爾於仁慈者應以仁慈、純全者應以純全、
  • 文理委辦譯本 - 仁者爾賞以仁兮、義者爾報以義兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、仁義之人、主依其仁義待之、完全之人、主依其完全待之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 感吾主之相酬兮。實無微而不至。
  • Nueva Versión Internacional - Tú eres fiel con quien es fiel, e irreprochable con quien es irreprochable;
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 자비로운 자에게 주의 자비를, 흠 없는 자에게 주의 완전하심을,
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel m’a récompensé ╵d’avoir agi avec droiture et d’avoir gardé les mains pures sous ses yeux.
  • リビングバイブル - 主よ。あなたは、恵み深い者に対しては、 なんと恵み深くあられることでしょう。 また、悪の道から引き返す者には、 罰をお加えになりません。
  • Nova Versão Internacional - Ao fiel te revelas fiel, ao irrepreensível te revelas irrepreensível,
  • Hoffnung für alle - Ja, der Herr belohnte meine Treue, meine Rechtschaffenheit übersah er nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อผู้ที่ซื่อสัตย์ ทรงสำแดงพระองค์ว่าซื่อสัตย์ ต่อผู้ที่ไร้ที่ติ ทรงสำแดงพระองค์ว่าไร้ที่ติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​แสดง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ต่อ​คน​ที่​มี​ความ​ภักดี พระ​องค์​แสดง​ความ​ไร้​ข้อ​ตำหนิ​ของ​พระ​องค์​ต่อ​คน​ที่​ไร้​ข้อ​ตำหนิ
交叉引用
  • Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
  • Y-sai 58:8 - “Lúc ấy, sự cứu rỗi ngươi sẽ đến như hừng đông, ngươi sẽ được chữa lành lập tức. Sự công chính ngươi sẽ đi trước ngươi, vinh quang Chúa sẽ bảo vệ sau lưng ngươi.
  • Rô-ma 9:14 - Vậy có phải Đức Chúa Trời bất công không? Chẳng bao giờ!
  • Y-sai 26:7 - Đường của người công chính thì không đồi dốc và gập ghềnh. Chúa là Đức Chúa Trời ngay thẳng, xin san bằng đường cho người công chính.
  • 1 Các Vua 8:32 - xin Chúa lắng nghe từ trời và xét xử giữa các đầy tớ Chúa—Người buộc tội và người bị buộc tội. Phạt người có tội theo điều họ làm. Ban thưởng người vô tội vì sự vô tội của họ.
  • Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
  • Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Thi Thiên 41:2 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ họ và che chở mạng sống họ. Ngài cho họ được phước trên đất và không để rơi vào bẫy kẻ thù.
  • Thi Thiên 41:3 - Lúc ốm đau có Chúa Hằng Hữu giữ gìn, giường bệnh thành nơi Chúa viếng thăm.
  • Thi Thiên 41:4 - Tôi kêu xin: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót. Xin chữa lành con, vì con đã phạm tội chống nghịch Chúa.”
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Lu-ca 6:36 - Phải có lòng thương người như Cha của các con đầy lòng thương.”
  • Lu-ca 6:37 - “Đừng chỉ trích lên án ai, các con sẽ khỏi bị chỉ trích lên án. Hãy tha thứ, các con sẽ được tha thứ.
  • Lu-ca 6:38 - Các con cho gì, sẽ nhận nấy. Người ta sẽ lấy thùng lớn đong đầy, nhận chặt, lắc, và đổ thêm cho tràn rồi trao cho các con. Các con lường cho người ta mức nào, người ta sẽ lường lại mức đó.”
  • Thi Thiên 112:4 - Ánh sáng soi đường giữa tối tăm. Cho người nhân từ, trắc ẩn và công bằng.
  • Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Ê-xê-chi-ên 18:25 - Các ngươi nói: ‘Chúa xét xử không công bằng!’ Hãy nghe Ta, hỡi nhà Ít-ra-ên. Ta là Đấng không công bằng hay các ngươi không công bằng?
  • Ê-xê-chi-ên 18:26 - Khi người công chính lìa bỏ đường ngay và bắt đầu phạm tội, chúng sẽ chết trong tội. Đúng vậy, chúng sẽ chết vì tội ác mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:27 - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • Ê-xê-chi-ên 18:29 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên vẫn nói: ‘Chúa xét xử không công bằng!’ Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, chính các ngươi không công bằng, không phải Ta đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
  • Ma-thi-ơ 18:35 - Cha Ta trên trời đối xử với người không tha thứ anh chị em mình cũng như thế!”
  • Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
  • 新标点和合本 - 慈爱的人,你以慈爱待他; 完全的人,你以完全待他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 慈爱的人,你以慈爱待他; 完全的人,你以完善待他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 慈爱的人,你以慈爱待他; 完全的人,你以完善待他。
  • 当代译本 - 仁慈的人,你以仁慈待他; 纯全的人,你以纯全待他;
  • 圣经新译本 - 对慈爱的人,你显出你的慈爱; 对完全的人,你显出你的完全;
  • 中文标准译本 - 对忠信的人,你显出信实; 对纯全的人,你显出纯全;
  • 现代标点和合本 - 慈爱的人,你以慈爱待他; 完全的人,你以完全待他。
  • 和合本(拼音版) - 慈爱的人,你以慈爱待他; 完全的人,你以完全待他;
  • New International Version - To the faithful you show yourself faithful, to the blameless you show yourself blameless,
  • New International Reader's Version - Lord, to those who are faithful you show that you are faithful. To those who are without blame you show that you are without blame.
  • English Standard Version - With the merciful you show yourself merciful; with the blameless man you show yourself blameless;
  • New Living Translation - To the faithful you show yourself faithful; to those with integrity you show integrity.
  • The Message - The good people taste your goodness, The whole people taste your health, The true people taste your truth, The bad ones can’t figure you out. You take the side of the down-and-out, But the stuck-up you take down a notch.
  • Christian Standard Bible - With the faithful you prove yourself faithful, with the blameless you prove yourself blameless,
  • New American Standard Bible - With the faithful You show Yourself faithful; With the blameless You prove Yourself blameless;
  • New King James Version - With the merciful You will show Yourself merciful; With a blameless man You will show Yourself blameless;
  • Amplified Bible - With the kind (merciful, faithful, loyal) You show Yourself kind, With the blameless You show Yourself blameless,
  • American Standard Version - With the merciful thou wilt show thyself merciful; With the perfect man thou wilt show thyself perfect;
  • King James Version - With the merciful thou wilt shew thyself merciful; with an upright man thou wilt shew thyself upright;
  • New English Translation - You prove to be loyal to one who is faithful; you prove to be trustworthy to one who is innocent.
  • World English Bible - With the merciful you will show yourself merciful. With the perfect man, you will show yourself perfect.
  • 新標點和合本 - 慈愛的人,你以慈愛待他; 完全的人,你以完全待他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 慈愛的人,你以慈愛待他; 完全的人,你以完善待他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 慈愛的人,你以慈愛待他; 完全的人,你以完善待他。
  • 當代譯本 - 仁慈的人,你以仁慈待他; 純全的人,你以純全待他;
  • 聖經新譯本 - 對慈愛的人,你顯出你的慈愛; 對完全的人,你顯出你的完全;
  • 呂振中譯本 - 有堅愛的,你以堅愛待他; 完善的人,你以完善待他。
  • 中文標準譯本 - 對忠信的人,你顯出信實; 對純全的人,你顯出純全;
  • 現代標點和合本 - 慈愛的人,你以慈愛待他; 完全的人,你以完全待他。
  • 文理和合譯本 - 爾於仁慈者應以仁慈、純全者應以純全、
  • 文理委辦譯本 - 仁者爾賞以仁兮、義者爾報以義兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、仁義之人、主依其仁義待之、完全之人、主依其完全待之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 感吾主之相酬兮。實無微而不至。
  • Nueva Versión Internacional - Tú eres fiel con quien es fiel, e irreprochable con quien es irreprochable;
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 자비로운 자에게 주의 자비를, 흠 없는 자에게 주의 완전하심을,
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel m’a récompensé ╵d’avoir agi avec droiture et d’avoir gardé les mains pures sous ses yeux.
  • リビングバイブル - 主よ。あなたは、恵み深い者に対しては、 なんと恵み深くあられることでしょう。 また、悪の道から引き返す者には、 罰をお加えになりません。
  • Nova Versão Internacional - Ao fiel te revelas fiel, ao irrepreensível te revelas irrepreensível,
  • Hoffnung für alle - Ja, der Herr belohnte meine Treue, meine Rechtschaffenheit übersah er nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อผู้ที่ซื่อสัตย์ ทรงสำแดงพระองค์ว่าซื่อสัตย์ ต่อผู้ที่ไร้ที่ติ ทรงสำแดงพระองค์ว่าไร้ที่ติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​แสดง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ต่อ​คน​ที่​มี​ความ​ภักดี พระ​องค์​แสดง​ความ​ไร้​ข้อ​ตำหนิ​ของ​พระ​องค์​ต่อ​คน​ที่​ไร้​ข้อ​ตำหนิ
  • Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
  • Y-sai 58:8 - “Lúc ấy, sự cứu rỗi ngươi sẽ đến như hừng đông, ngươi sẽ được chữa lành lập tức. Sự công chính ngươi sẽ đi trước ngươi, vinh quang Chúa sẽ bảo vệ sau lưng ngươi.
  • Rô-ma 9:14 - Vậy có phải Đức Chúa Trời bất công không? Chẳng bao giờ!
  • Y-sai 26:7 - Đường của người công chính thì không đồi dốc và gập ghềnh. Chúa là Đức Chúa Trời ngay thẳng, xin san bằng đường cho người công chính.
  • 1 Các Vua 8:32 - xin Chúa lắng nghe từ trời và xét xử giữa các đầy tớ Chúa—Người buộc tội và người bị buộc tội. Phạt người có tội theo điều họ làm. Ban thưởng người vô tội vì sự vô tội của họ.
  • Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
  • Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Thi Thiên 41:2 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ họ và che chở mạng sống họ. Ngài cho họ được phước trên đất và không để rơi vào bẫy kẻ thù.
  • Thi Thiên 41:3 - Lúc ốm đau có Chúa Hằng Hữu giữ gìn, giường bệnh thành nơi Chúa viếng thăm.
  • Thi Thiên 41:4 - Tôi kêu xin: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót. Xin chữa lành con, vì con đã phạm tội chống nghịch Chúa.”
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Lu-ca 6:36 - Phải có lòng thương người như Cha của các con đầy lòng thương.”
  • Lu-ca 6:37 - “Đừng chỉ trích lên án ai, các con sẽ khỏi bị chỉ trích lên án. Hãy tha thứ, các con sẽ được tha thứ.
  • Lu-ca 6:38 - Các con cho gì, sẽ nhận nấy. Người ta sẽ lấy thùng lớn đong đầy, nhận chặt, lắc, và đổ thêm cho tràn rồi trao cho các con. Các con lường cho người ta mức nào, người ta sẽ lường lại mức đó.”
  • Thi Thiên 112:4 - Ánh sáng soi đường giữa tối tăm. Cho người nhân từ, trắc ẩn và công bằng.
  • Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Ê-xê-chi-ên 18:25 - Các ngươi nói: ‘Chúa xét xử không công bằng!’ Hãy nghe Ta, hỡi nhà Ít-ra-ên. Ta là Đấng không công bằng hay các ngươi không công bằng?
  • Ê-xê-chi-ên 18:26 - Khi người công chính lìa bỏ đường ngay và bắt đầu phạm tội, chúng sẽ chết trong tội. Đúng vậy, chúng sẽ chết vì tội ác mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:27 - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • Ê-xê-chi-ên 18:29 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên vẫn nói: ‘Chúa xét xử không công bằng!’ Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, chính các ngươi không công bằng, không phải Ta đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
  • Ma-thi-ơ 18:35 - Cha Ta trên trời đối xử với người không tha thứ anh chị em mình cũng như thế!”
  • Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
圣经
资源
计划
奉献