Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin tỏ rõ tình yêu thương cao cả. Lạy Chúa, là Đấng luôn đưa tay hữu che chở cho những người nương náu nơi Ngài thoát khỏi quân thù.
  • 新标点和合本 - 求你显出你奇妙的慈爱来; 你是那用右手拯救投靠你的,脱离起来攻击他们的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你显出你奇妙的慈爱, 你用右手拯救投靠你的人,脱离那起来攻击他们的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你显出你奇妙的慈爱, 你用右手拯救投靠你的人,脱离那起来攻击他们的人。
  • 当代译本 - 求你彰显你奇妙的慈爱, 用右手拯救投靠你的人脱离仇敌。
  • 圣经新译本 - 求你把你的慈爱奇妙地彰显, 用右手拯救那些投靠你的, 脱离那些起来攻击他们的。
  • 中文标准译本 - 求你奇妙地显明你的慈爱; 拯救者啊,你用右手使投靠你的人脱离那起来的敌对者!
  • 现代标点和合本 - 求你显出你奇妙的慈爱来, 你是那用右手拯救投靠你的,脱离起来攻击他们的人。
  • 和合本(拼音版) - 求你显出你奇妙的慈爱来, 你是那用右手拯救投靠你的,脱离起来攻击他们的人。
  • New International Version - Show me the wonders of your great love, you who save by your right hand those who take refuge in you from their foes.
  • New International Reader's Version - Show me the wonders of your great love. By using your great power, you save those who go to you for safety from their enemies.
  • English Standard Version - Wondrously show your steadfast love, O Savior of those who seek refuge from their adversaries at your right hand.
  • New Living Translation - Show me your unfailing love in wonderful ways. By your mighty power you rescue those who seek refuge from their enemies.
  • Christian Standard Bible - Display the wonders of your faithful love, Savior of all who seek refuge from those who rebel against your right hand.
  • New American Standard Bible - Show Your wonderful faithfulness, Savior of those who take refuge at Your right hand From those who rise up against them.
  • New King James Version - Show Your marvelous lovingkindness by Your right hand, O You who save those who trust in You From those who rise up against them.
  • Amplified Bible - Wondrously show Your [marvelous and amazing] lovingkindness, O Savior of those who take refuge at Your right hand From those who rise up against them.
  • American Standard Version - Show thy marvellous lovingkindness, O thou that savest by thy right hand them that take refuge in thee From those that rise up against them.
  • King James Version - Shew thy marvellous lovingkindness, O thou that savest by thy right hand them which put their trust in thee from those that rise up against them.
  • New English Translation - Accomplish awesome, faithful deeds, you who powerfully deliver those who look to you for protection from their enemies.
  • World English Bible - Show your marvelous loving kindness, you who save those who take refuge by your right hand from their enemies.
  • 新標點和合本 - 求你顯出你奇妙的慈愛來; 你是那用右手拯救投靠你的脫離起來攻擊他們的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你顯出你奇妙的慈愛, 你用右手拯救投靠你的人,脫離那起來攻擊他們的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你顯出你奇妙的慈愛, 你用右手拯救投靠你的人,脫離那起來攻擊他們的人。
  • 當代譯本 - 求你彰顯你奇妙的慈愛, 用右手拯救投靠你的人脫離仇敵。
  • 聖經新譯本 - 求你把你的慈愛奇妙地彰顯, 用右手拯救那些投靠你的, 脫離那些起來攻擊他們的。
  • 呂振中譯本 - 拯救者啊,你這用右手 拯救 那避難 於你裏面 、 以脫離那起來攻擊 他們 的啊, 求你將你的堅愛奇妙地顯出。
  • 中文標準譯本 - 求你奇妙地顯明你的慈愛; 拯救者啊,你用右手使投靠你的人脫離那起來的敵對者!
  • 現代標點和合本 - 求你顯出你奇妙的慈愛來, 你是那用右手拯救投靠你的,脫離起來攻擊他們的人。
  • 文理和合譯本 - 顯爾殊恩、凡託庇於爾者、爾以右手援於其敵兮、
  • 文理委辦譯本 - 凡恃爾者、爾恆援之、敵人戕彼。爾既免之、望為鴻恩、於我施之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主格外施恩、仰賴主者、主常以右手救其脫於仇敵、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 急難求主佑。吾主未嘗辭。我今復求主。援手昭仁慈。
  • Nueva Versión Internacional - Tú, que salvas con tu diestra a los que buscan escapar de sus adversarios, dame una muestra de tu gran amor.
  • 현대인의 성경 - 주께 피하는 자를 그 대적의 손에서 구원하시는 주여, 나에게 주의 놀라운 사랑을 나타내소서.
  • Новый Русский Перевод - В бедствии своем я Господа призвал; я воззвал к моему Богу. Из Своего храма Он услышал мой голос; крик мой дошел до ушей Его.
  • Восточный перевод - В бедствии своём я Вечного призвал; я воззвал о помощи к Богу моему. Из храма Своего Он услышал голос мой; крик мой достиг ушей Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В бедствии своём я Вечного призвал; я воззвал о помощи к Богу моему. Из храма Своего Он услышал голос мой; крик мой достиг ушей Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В бедствии своём я Вечного призвал; я воззвал о помощи к Богу моему. Из храма Своего Он услышал голос мой; крик мой достиг ушей Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fais resplendir ╵l’immensité ╵de ton amour, toi qui délivres ╵des agresseurs ╵ceux qui comptent sur ton intervention !
  • リビングバイブル - ああ、敵から助け出されたいと願う者すべてにとって 救い主である方よ。 その大いなる愛を、目をみはるほどに見せてください。
  • Nova Versão Internacional - Mostra a maravilha do teu amor, tu, que com a tua mão direita salvas os que em ti buscam proteção contra aqueles que os ameaçam.
  • Hoffnung für alle - Du rettest alle, die bei dir vor ihren Feinden Zuflucht suchen. Zeige doch auch mir deine wunderbare Liebe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงสำแดงความมหัศจรรย์แห่งความรักอันยิ่งใหญ่ของพระองค์ พระองค์ผู้ทรงช่วยบรรดาผู้ที่ลี้ภัยในพระองค์ ให้พ้นจากศัตรูของเขาโดยพระหัตถ์ขวาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​แสดง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​และ​วิเศษ​สุด​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​เป็น​ผู้​ช่วย​เหลือ​ของ​บรรดา​ผู้​หวัง​เอา​พระ​องค์​เป็น​ที่​พึ่ง​ให้​มี​ทาง​รอด​จาก​ศัตรู ด้วย​มือ​ขวา​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 2 Các Vua 19:22 - Ngươi phỉ báng, nhục mạ ai. Lên giọng, nhướng mắt với ai? Với Đấng Thánh của Ít-ra-ên sao?
  • 1 Sa-mu-ên 25:28 - và xin thứ lỗi cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ thiết lập ngôi nước ông vững bền, vì ông chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu. Suốt đời ông không làm điều ác.
  • 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • 2 Các Vua 19:34 - “Ta sẽ vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, bảo vệ và cứu giúp thành này.”
  • Thi Thiên 10:12 - Chúa Hằng Hữu, xin trỗi dậy! Xin trừng phạt người ác, lạy Đức Chúa Trời! Xin đừng quên cứu giúp người khốn cùng!
  • Thi Thiên 10:13 - Sao để cho ác nhân phỉ báng Đức Chúa Trời? Rồi thầm nghĩ: “Chúa không bao giờ tra hỏi.”
  • Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • Thi Thiên 10:15 - Xin bẻ gãy cánh tay người độc hại và gian ác! Và bắt chúng khai hết những hành vi bạo tàn.
  • Thi Thiên 10:16 - Chúa Hằng Hữu là Vua muôn đời! Các dân sẽ bị diệt khỏi nước Ngài.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:48 - Gô-li-át xông về phía Đa-vít. Đa-vít cũng vội vàng tiến lên.
  • 1 Sa-mu-ên 17:49 - Đưa tay vào túi lấy viên sỏi đặt vào ná, Đa-vít bắn ngay vào trán người Phi-li-tin. Viên sỏi đâm thủng trán, Gô-li-át ngã xuống, sấp mặt trên đất.
  • 1 Sa-mu-ên 17:50 - Như thế, Đa-vít dùng ná thắng người Phi-li-tin, không có gươm trong tay.
  • 1 Sa-mu-ên 17:51 - Đa-vít chạy đến rồi rút gươm của Gô-li-át ra khỏi vỏ. Đa-vít dùng gươm ấy đâm hắn và chặt đầu hắn. Quân Phi-li-tin thấy dũng sĩ của mình chết, vội vàng bỏ chạy.
  • 1 Sa-mu-ên 17:52 - Quân Ít-ra-ên và Giu-đa thừa thắng xông lên, hò la đuổi theo quân địch cho đến Gát và cửa thành Éc-rôn. Vì thế, xác người Phi-li-tin nằm ngổn ngang dọc đường từ Sa-a-ra-im cho đến Gát và Éc-rôn.
  • 1 Sa-mu-ên 17:53 - Sau đó, người Ít-ra-ên quay lại cướp phá doanh trại Phi-li-tin.
  • 1 Sa-mu-ên 17:54 - (Đa-vít đem đầu của tên Phi-li-tin về Giê-ru-sa-lem; còn binh giáp người này Đa-vít đem để trong lều mình.)
  • 1 Sa-mu-ên 17:55 - Sau-lơ theo dõi Đa-vít đi ra đánh người Phi-li-tin, ông hỏi Áp-ne, tướng chỉ huy quân đội: “Áp-ne, người thanh niên này là con ai?” Áp-ne thưa: “Tôi thật sự không biết.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:56 - Vua nói: “Hãy hỏi xem người ấy là ai!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:57 - Khi Đa-vít giết xong Gô-li-át và xách đầu y trên tay, Áp-ne dẫn Đa-vít đến với Sau-lơ.
  • Thi Thiên 78:12 - những phép lạ Ngài đã làm cho tổ phụ họ, trên đồng bằng Xô-an, xứ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Thi Thiên 5:11 - Nhưng những ai nương mình trong Chúa; thì được an vui, mãi mãi hát mừng. Xin trải sự che chở Ngài trên họ, để những người yêu Danh Chúa mừng rỡ hân hoan.
  • Thi Thiên 5:12 - Vì Chúa ban phước cho người tin kính, lạy Chúa Hằng Hữu; ân huệ Ngài như khiên thuẫn chở che.
  • Thi Thiên 60:5 - Để giải cứu dân Chúa yêu. Xin đáp lời và đưa tay giúp họ chiến thắng.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Thi Thiên 31:21 - Đáng chúc tụng Chúa Hằng Hữu, vì Ngài tỏ lòng thương xót diệu kỳ. Ngài che chở con an toàn khi tường thành con bị bao vây.
  • Thi Thiên 20:6 - Giờ con biết Chúa Hằng Hữu cứu người được chọn. Từ trời cao, Ngài đáp lời người cầu xin người đắc thắng nhờ tay Chúa nâng đỡ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin tỏ rõ tình yêu thương cao cả. Lạy Chúa, là Đấng luôn đưa tay hữu che chở cho những người nương náu nơi Ngài thoát khỏi quân thù.
  • 新标点和合本 - 求你显出你奇妙的慈爱来; 你是那用右手拯救投靠你的,脱离起来攻击他们的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你显出你奇妙的慈爱, 你用右手拯救投靠你的人,脱离那起来攻击他们的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你显出你奇妙的慈爱, 你用右手拯救投靠你的人,脱离那起来攻击他们的人。
  • 当代译本 - 求你彰显你奇妙的慈爱, 用右手拯救投靠你的人脱离仇敌。
  • 圣经新译本 - 求你把你的慈爱奇妙地彰显, 用右手拯救那些投靠你的, 脱离那些起来攻击他们的。
  • 中文标准译本 - 求你奇妙地显明你的慈爱; 拯救者啊,你用右手使投靠你的人脱离那起来的敌对者!
  • 现代标点和合本 - 求你显出你奇妙的慈爱来, 你是那用右手拯救投靠你的,脱离起来攻击他们的人。
  • 和合本(拼音版) - 求你显出你奇妙的慈爱来, 你是那用右手拯救投靠你的,脱离起来攻击他们的人。
  • New International Version - Show me the wonders of your great love, you who save by your right hand those who take refuge in you from their foes.
  • New International Reader's Version - Show me the wonders of your great love. By using your great power, you save those who go to you for safety from their enemies.
  • English Standard Version - Wondrously show your steadfast love, O Savior of those who seek refuge from their adversaries at your right hand.
  • New Living Translation - Show me your unfailing love in wonderful ways. By your mighty power you rescue those who seek refuge from their enemies.
  • Christian Standard Bible - Display the wonders of your faithful love, Savior of all who seek refuge from those who rebel against your right hand.
  • New American Standard Bible - Show Your wonderful faithfulness, Savior of those who take refuge at Your right hand From those who rise up against them.
  • New King James Version - Show Your marvelous lovingkindness by Your right hand, O You who save those who trust in You From those who rise up against them.
  • Amplified Bible - Wondrously show Your [marvelous and amazing] lovingkindness, O Savior of those who take refuge at Your right hand From those who rise up against them.
  • American Standard Version - Show thy marvellous lovingkindness, O thou that savest by thy right hand them that take refuge in thee From those that rise up against them.
  • King James Version - Shew thy marvellous lovingkindness, O thou that savest by thy right hand them which put their trust in thee from those that rise up against them.
  • New English Translation - Accomplish awesome, faithful deeds, you who powerfully deliver those who look to you for protection from their enemies.
  • World English Bible - Show your marvelous loving kindness, you who save those who take refuge by your right hand from their enemies.
  • 新標點和合本 - 求你顯出你奇妙的慈愛來; 你是那用右手拯救投靠你的脫離起來攻擊他們的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你顯出你奇妙的慈愛, 你用右手拯救投靠你的人,脫離那起來攻擊他們的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你顯出你奇妙的慈愛, 你用右手拯救投靠你的人,脫離那起來攻擊他們的人。
  • 當代譯本 - 求你彰顯你奇妙的慈愛, 用右手拯救投靠你的人脫離仇敵。
  • 聖經新譯本 - 求你把你的慈愛奇妙地彰顯, 用右手拯救那些投靠你的, 脫離那些起來攻擊他們的。
  • 呂振中譯本 - 拯救者啊,你這用右手 拯救 那避難 於你裏面 、 以脫離那起來攻擊 他們 的啊, 求你將你的堅愛奇妙地顯出。
  • 中文標準譯本 - 求你奇妙地顯明你的慈愛; 拯救者啊,你用右手使投靠你的人脫離那起來的敵對者!
  • 現代標點和合本 - 求你顯出你奇妙的慈愛來, 你是那用右手拯救投靠你的,脫離起來攻擊他們的人。
  • 文理和合譯本 - 顯爾殊恩、凡託庇於爾者、爾以右手援於其敵兮、
  • 文理委辦譯本 - 凡恃爾者、爾恆援之、敵人戕彼。爾既免之、望為鴻恩、於我施之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主格外施恩、仰賴主者、主常以右手救其脫於仇敵、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 急難求主佑。吾主未嘗辭。我今復求主。援手昭仁慈。
  • Nueva Versión Internacional - Tú, que salvas con tu diestra a los que buscan escapar de sus adversarios, dame una muestra de tu gran amor.
  • 현대인의 성경 - 주께 피하는 자를 그 대적의 손에서 구원하시는 주여, 나에게 주의 놀라운 사랑을 나타내소서.
  • Новый Русский Перевод - В бедствии своем я Господа призвал; я воззвал к моему Богу. Из Своего храма Он услышал мой голос; крик мой дошел до ушей Его.
  • Восточный перевод - В бедствии своём я Вечного призвал; я воззвал о помощи к Богу моему. Из храма Своего Он услышал голос мой; крик мой достиг ушей Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В бедствии своём я Вечного призвал; я воззвал о помощи к Богу моему. Из храма Своего Он услышал голос мой; крик мой достиг ушей Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В бедствии своём я Вечного призвал; я воззвал о помощи к Богу моему. Из храма Своего Он услышал голос мой; крик мой достиг ушей Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fais resplendir ╵l’immensité ╵de ton amour, toi qui délivres ╵des agresseurs ╵ceux qui comptent sur ton intervention !
  • リビングバイブル - ああ、敵から助け出されたいと願う者すべてにとって 救い主である方よ。 その大いなる愛を、目をみはるほどに見せてください。
  • Nova Versão Internacional - Mostra a maravilha do teu amor, tu, que com a tua mão direita salvas os que em ti buscam proteção contra aqueles que os ameaçam.
  • Hoffnung für alle - Du rettest alle, die bei dir vor ihren Feinden Zuflucht suchen. Zeige doch auch mir deine wunderbare Liebe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงสำแดงความมหัศจรรย์แห่งความรักอันยิ่งใหญ่ของพระองค์ พระองค์ผู้ทรงช่วยบรรดาผู้ที่ลี้ภัยในพระองค์ ให้พ้นจากศัตรูของเขาโดยพระหัตถ์ขวาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​แสดง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​และ​วิเศษ​สุด​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​เป็น​ผู้​ช่วย​เหลือ​ของ​บรรดา​ผู้​หวัง​เอา​พระ​องค์​เป็น​ที่​พึ่ง​ให้​มี​ทาง​รอด​จาก​ศัตรู ด้วย​มือ​ขวา​ของ​พระ​องค์
  • 2 Các Vua 19:22 - Ngươi phỉ báng, nhục mạ ai. Lên giọng, nhướng mắt với ai? Với Đấng Thánh của Ít-ra-ên sao?
  • 1 Sa-mu-ên 25:28 - và xin thứ lỗi cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ thiết lập ngôi nước ông vững bền, vì ông chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu. Suốt đời ông không làm điều ác.
  • 1 Sa-mu-ên 25:29 - Dù bị săn đuổi, sinh mạng ông sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông bảo bọc, săn sóc; còn mạng của kẻ thù ông sẽ mất, như sỏi từ ná bắn ra.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • 2 Các Vua 19:34 - “Ta sẽ vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, bảo vệ và cứu giúp thành này.”
  • Thi Thiên 10:12 - Chúa Hằng Hữu, xin trỗi dậy! Xin trừng phạt người ác, lạy Đức Chúa Trời! Xin đừng quên cứu giúp người khốn cùng!
  • Thi Thiên 10:13 - Sao để cho ác nhân phỉ báng Đức Chúa Trời? Rồi thầm nghĩ: “Chúa không bao giờ tra hỏi.”
  • Thi Thiên 10:14 - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • Thi Thiên 10:15 - Xin bẻ gãy cánh tay người độc hại và gian ác! Và bắt chúng khai hết những hành vi bạo tàn.
  • Thi Thiên 10:16 - Chúa Hằng Hữu là Vua muôn đời! Các dân sẽ bị diệt khỏi nước Ngài.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:48 - Gô-li-át xông về phía Đa-vít. Đa-vít cũng vội vàng tiến lên.
  • 1 Sa-mu-ên 17:49 - Đưa tay vào túi lấy viên sỏi đặt vào ná, Đa-vít bắn ngay vào trán người Phi-li-tin. Viên sỏi đâm thủng trán, Gô-li-át ngã xuống, sấp mặt trên đất.
  • 1 Sa-mu-ên 17:50 - Như thế, Đa-vít dùng ná thắng người Phi-li-tin, không có gươm trong tay.
  • 1 Sa-mu-ên 17:51 - Đa-vít chạy đến rồi rút gươm của Gô-li-át ra khỏi vỏ. Đa-vít dùng gươm ấy đâm hắn và chặt đầu hắn. Quân Phi-li-tin thấy dũng sĩ của mình chết, vội vàng bỏ chạy.
  • 1 Sa-mu-ên 17:52 - Quân Ít-ra-ên và Giu-đa thừa thắng xông lên, hò la đuổi theo quân địch cho đến Gát và cửa thành Éc-rôn. Vì thế, xác người Phi-li-tin nằm ngổn ngang dọc đường từ Sa-a-ra-im cho đến Gát và Éc-rôn.
  • 1 Sa-mu-ên 17:53 - Sau đó, người Ít-ra-ên quay lại cướp phá doanh trại Phi-li-tin.
  • 1 Sa-mu-ên 17:54 - (Đa-vít đem đầu của tên Phi-li-tin về Giê-ru-sa-lem; còn binh giáp người này Đa-vít đem để trong lều mình.)
  • 1 Sa-mu-ên 17:55 - Sau-lơ theo dõi Đa-vít đi ra đánh người Phi-li-tin, ông hỏi Áp-ne, tướng chỉ huy quân đội: “Áp-ne, người thanh niên này là con ai?” Áp-ne thưa: “Tôi thật sự không biết.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:56 - Vua nói: “Hãy hỏi xem người ấy là ai!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:57 - Khi Đa-vít giết xong Gô-li-át và xách đầu y trên tay, Áp-ne dẫn Đa-vít đến với Sau-lơ.
  • Thi Thiên 78:12 - những phép lạ Ngài đã làm cho tổ phụ họ, trên đồng bằng Xô-an, xứ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Thi Thiên 5:11 - Nhưng những ai nương mình trong Chúa; thì được an vui, mãi mãi hát mừng. Xin trải sự che chở Ngài trên họ, để những người yêu Danh Chúa mừng rỡ hân hoan.
  • Thi Thiên 5:12 - Vì Chúa ban phước cho người tin kính, lạy Chúa Hằng Hữu; ân huệ Ngài như khiên thuẫn chở che.
  • Thi Thiên 60:5 - Để giải cứu dân Chúa yêu. Xin đáp lời và đưa tay giúp họ chiến thắng.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Thi Thiên 31:21 - Đáng chúc tụng Chúa Hằng Hữu, vì Ngài tỏ lòng thương xót diệu kỳ. Ngài che chở con an toàn khi tường thành con bị bao vây.
  • Thi Thiên 20:6 - Giờ con biết Chúa Hằng Hữu cứu người được chọn. Từ trời cao, Ngài đáp lời người cầu xin người đắc thắng nhờ tay Chúa nâng đỡ.
圣经
资源
计划
奉献