逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ca tụng Chúa bằng tiếng chập chõa, ca tụng Ngài với phèng la vang rền.
- 新标点和合本 - 用大响的钹赞美他! 用高声的钹赞美他!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 用大响的钹赞美他! 用高声的钹赞美他!
- 和合本2010(神版-简体) - 用大响的钹赞美他! 用高声的钹赞美他!
- 当代译本 - 要击响铙钹赞美祂, 用响亮的钹声赞美祂!
- 圣经新译本 - 要用声音洪亮的钹赞美他, 要用声音铿锵的钹赞美他。
- 中文标准译本 - 要用响亮的铜钹赞美他, 用大声的铜钹赞美他!
- 现代标点和合本 - 用大响的钹赞美他, 用高声的钹赞美他。
- 和合本(拼音版) - 用大响的钹赞美他, 用高声的钹赞美他。
- New International Version - praise him with the clash of cymbals, praise him with resounding cymbals.
- New International Reader's Version - Praise him with clashing cymbals. Praise him with clanging cymbals.
- English Standard Version - Praise him with sounding cymbals; praise him with loud clashing cymbals!
- New Living Translation - Praise him with a clash of cymbals; praise him with loud clanging cymbals.
- Christian Standard Bible - Praise him with resounding cymbals; praise him with clashing cymbals.
- New American Standard Bible - Praise Him with loud cymbals; Praise Him with resounding cymbals.
- New King James Version - Praise Him with loud cymbals; Praise Him with clashing cymbals!
- Amplified Bible - Praise Him with resounding cymbals; Praise Him with loud cymbals.
- American Standard Version - Praise him with loud cymbals: Praise him with high sounding cymbals.
- King James Version - Praise him upon the loud cymbals: praise him upon the high sounding cymbals.
- New English Translation - Praise him with loud cymbals! Praise him with clanging cymbals!
- World English Bible - Praise him with loud cymbals! Praise him with resounding cymbals!
- 新標點和合本 - 用大響的鈸讚美他! 用高聲的鈸讚美他!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 用大響的鈸讚美他! 用高聲的鈸讚美他!
- 和合本2010(神版-繁體) - 用大響的鈸讚美他! 用高聲的鈸讚美他!
- 當代譯本 - 要擊響鐃鈸讚美祂, 用響亮的鈸聲讚美祂!
- 聖經新譯本 - 要用聲音洪亮的鈸讚美他, 要用聲音鏗鏘的鈸讚美他。
- 呂振中譯本 - 要用響亮的鐃鈸頌讚他; 用鏗鏗鏘鏘的鐃鈸頌讚他!
- 中文標準譯本 - 要用響亮的銅鈸讚美他, 用大聲的銅鈸讚美他!
- 現代標點和合本 - 用大響的鈸讚美他, 用高聲的鈸讚美他。
- 文理和合譯本 - 以音洪之鈸頌美之、以聲高之鈸頌美之兮、
- 文理委辦譯本 - 大鈸小鈸、敲以讚之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 用大聲之鐃頌揚主、用和聲之鈸頌揚主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大鈸和小鈸。噌吰且鏜鎝。
- Nueva Versión Internacional - Alábenlo con címbalos sonoros, alábenlo con címbalos resonantes.
- 현대인의 성경 - 제금으로 그를 찬양하라. 큰 소리 나는 제금으로 그를 찬양하라.
- Новый Русский Перевод - Славьте Его на громких тарелках, славьте Его на тарелках громогласных.
- Восточный перевод - Славьте Его на громких тарелках, славьте Его на тарелках громогласных.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Его на громких тарелках, славьте Его на тарелках громогласных.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Его на громких тарелках, славьте Его на тарелках громогласных.
- La Bible du Semeur 2015 - Louez-le par les cymbales ╵bien retentissantes ! Louez-le par les cymbales ╵résonnant avec éclat !
- リビングバイブル - 大音響を出すシンバルを打ち鳴らして、 神をほめたたえましょう。
- Nova Versão Internacional - louvem-no com címbalos sonoros, louvem-no com címbalos ressonantes.
- Hoffnung für alle - Lobt ihn mit Zimbelschall, lobt ihn mit Paukenschlag!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญพระองค์ด้วยเสียงฉิ่งเสียงฉาบ จงสรรเสริญพระองค์ด้วยเสียงฉิ่งฉาบอันกังวาน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สรรเสริญพระองค์ด้วยเสียงฉาบ สรรเสริญพระองค์ด้วยการตีฉาบเสียงดังสนั่น
交叉引用
- 1 Sử Ký 13:8 - Đa-vít và dân chúng nhảy múa trước mặt Chúa vô cùng hân hoan, ca hát, và chơi tất cả loại nhạc cụ—đàn lia, đàn hạc, trống nhỏ, chập chõa, và kèn.
- 1 Sử Ký 16:5 - A-sáp, trưởng ban, đánh chập chõa. Kế đến là Xa-cha-ri, tiếp theo là Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, Ma-ti-thia, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ô-bết Ê-đôm, và Giê-i-ên là các nhạc công đàn hạc và đàn lia.
- 2 Sa-mu-ên 6:5 - Đa-vít và cả nhà Ít-ra-ên hân hoan nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu, và chơi đủ loại nhạc cụ bằng gỗ bá hương—đàn lia, đàn hạc, trống cơm, phách, và chập chõa.
- 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
- 1 Sử Ký 15:19 - Các nhạc công Hê-man, A-sáp và Ê-than được chọn đánh chập chõa.
- 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
- 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
- 1 Sử Ký 15:16 - Vua Đa-vít ra lệnh cho các nhà lãnh đạo người Lê-vi tổ chức các ca đoàn và ban nhạc. Các ca sĩ và các nhạc công hân hoan ca hát và cử nhạc vang lừng bằng đàn hạc, đàn cầm, và chập chõa.