Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
150:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ca tụng Chúa bằng tiếng kèn rộn rã; ca tụng Ngài với đàn lia và đàn hạc.
  • 新标点和合本 - 要用角声赞美他, 鼓瑟弹琴赞美他!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要用角声赞美他, 鼓瑟弹琴赞美他!
  • 和合本2010(神版-简体) - 要用角声赞美他, 鼓瑟弹琴赞美他!
  • 当代译本 - 要吹响号角赞美祂, 要弹琴鼓瑟赞美祂!
  • 圣经新译本 - 要吹角赞美他, 要鼓瑟弹琴赞美他。
  • 中文标准译本 - 要用号角的声音赞美他, 用里拉琴和竖琴赞美他!
  • 现代标点和合本 - 要用角声赞美他, 鼓瑟弹琴赞美他,
  • 和合本(拼音版) - 要用角声赞美他, 鼓瑟、弹琴赞美他;
  • New International Version - Praise him with the sounding of the trumpet, praise him with the harp and lyre,
  • New International Reader's Version - Praise him by blowing trumpets. Praise him with harps and lyres.
  • English Standard Version - Praise him with trumpet sound; praise him with lute and harp!
  • New Living Translation - Praise him with a blast of the ram’s horn; praise him with the lyre and harp!
  • Christian Standard Bible - Praise him with the blast of a ram’s horn; praise him with harp and lyre.
  • New American Standard Bible - Praise Him with trumpet sound; Praise Him with harp and lyre.
  • New King James Version - Praise Him with the sound of the trumpet; Praise Him with the lute and harp!
  • Amplified Bible - Praise Him with trumpet sound; Praise Him with harp and lyre.
  • American Standard Version - Praise him with trumpet sound: Praise him with psaltery and harp.
  • King James Version - Praise him with the sound of the trumpet: praise him with the psaltery and harp.
  • New English Translation - Praise him with the blast of the horn! Praise him with the lyre and the harp!
  • World English Bible - Praise him with the sounding of the trumpet! Praise him with harp and lyre!
  • 新標點和合本 - 要用角聲讚美他, 鼓瑟彈琴讚美他!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要用角聲讚美他, 鼓瑟彈琴讚美他!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要用角聲讚美他, 鼓瑟彈琴讚美他!
  • 當代譯本 - 要吹響號角讚美祂, 要彈琴鼓瑟讚美祂!
  • 聖經新譯本 - 要吹角讚美他, 要鼓瑟彈琴讚美他。
  • 呂振中譯本 - 你們要吹號角頌讚他; 要鼓瑟彈琴頌讚他!
  • 中文標準譯本 - 要用號角的聲音讚美他, 用里拉琴和豎琴讚美他!
  • 現代標點和合本 - 要用角聲讚美他, 鼓瑟彈琴讚美他,
  • 文理和合譯本 - 當以角聲頌美之、以瑟與琴頌美之兮、
  • 文理委辦譯本 - 當吹厥角、其聲嘹唳、鼓瑟鼓琴、而揄揚之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 吹角頌揚主、彈琴鼓瑟頌揚主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 讚主宜吹角。鼓琴復鼓瑟。
  • Nueva Versión Internacional - Alábenlo con sonido de trompeta, alábenlo con el arpa y la lira.
  • 현대인의 성경 - 나팔 소리로 그를 찬양하며 비파와 수금으로 그를 찬양하라.
  • Новый Русский Перевод - Славьте Его звучанием рогов, славьте Его на арфах и лирах.
  • Восточный перевод - Славьте Его звучанием рогов, славьте Его на лирах и арфах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Его звучанием рогов, славьте Его на лирах и арфах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Его звучанием рогов, славьте Его на лирах и арфах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Louez-le au son du cor , louez-le au son du luth, ╵au son de la lyre !
  • リビングバイブル - ラッパと十弦の琴と竪琴をかなでながら、 賛美の歌を歌いましょう。
  • Nova Versão Internacional - Louvem-no ao som de trombeta, louvem-no com a lira e a harpa,
  • Hoffnung für alle - Lobt ihn mit Posaunen, lobt ihn mit Harfe und Laute!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญพระองค์ด้วยเสียงแตรดังก้อง จงสรรเสริญพระองค์ด้วยพิณใหญ่และพิณเขาคู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สรรเสริญ​พระ​องค์​ด้วย​เสียง​แตรงอน สรรเสริญ​พระ​องค์​ด้วย​พิณ​สิบ​สาย​และ​พิณ​เล็ก
交叉引用
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Đa-ni-ên 3:5 - Khi nào các ngươi nghe kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các nhạc khí bắt đầu cử nhạc, thì tất cả phải lập tức quỳ xuống đất và thờ lạy pho tượng vua Nê-bu-cát-nết-sa đã dựng.
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • Thi Thiên 81:2 - Hãy hát! Hãy đánh trống cơm. Hãy gãy đàn lia và đàn hạc.
  • Thi Thiên 81:3 - Hãy thổi kèn trong ngày trăng mới, lúc trăng rầm, và các ngày lễ hội.
  • Thi Thiên 98:5 - Đàn hạc réo rắt mừng Chúa Hằng Hữu, đàn lia tấu nhạc khúc du dương,
  • Thi Thiên 98:6 - với kèn đồng cùng tiếng tù và trầm bổng. Đồng thanh ca ngợi trước Chúa Hằng Hữu, là Vua!
  • Thi Thiên 92:3 - với đàn hạc, tiếng tơ thánh thót, với đàn lia, âm điệu du dương.
  • Thi Thiên 108:2 - Hãy bừng tỉnh, hỡi đàn lia và đàn hạc! Ta vùng dậy đánh thức hừng đông.
  • 1 Sử Ký 16:42 - Họ cũng thổi kèn và đánh chập chõa, hòa tấu với dàn nhạc cử các bài thánh ca ngợi tôn Đức Chúa Trời. Các con trai của Giê-đu-thun được chỉ định giữ nhiệm vụ gác cửa.
  • 1 Sử Ký 15:24 - Các Thầy Tế lễ Sê-ba-nia, Giô-sa-phát, Na-tha-na-ên, A-ma-sai, Xa-cha-ri, Bê-na-gia, và Ê-li-ê-se làm đội kèn đi đầu Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời. Ô-bết Ê-đôm và Giê-hi-gia cũng được chọn canh giữ Hòm Giao Ước.
  • Thi Thiên 149:3 - Họ chúc tụng Danh Chúa bằng vũ điệu, ca ngợi Ngài bằng trống cơm và đàn hạc.
  • Thi Thiên 33:2 - Hãy ca ngợi Chúa bằng đàn hạc; hãy tấu nhạc cho Ngài bằng đàn thập huyền.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ca tụng Chúa bằng tiếng kèn rộn rã; ca tụng Ngài với đàn lia và đàn hạc.
  • 新标点和合本 - 要用角声赞美他, 鼓瑟弹琴赞美他!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要用角声赞美他, 鼓瑟弹琴赞美他!
  • 和合本2010(神版-简体) - 要用角声赞美他, 鼓瑟弹琴赞美他!
  • 当代译本 - 要吹响号角赞美祂, 要弹琴鼓瑟赞美祂!
  • 圣经新译本 - 要吹角赞美他, 要鼓瑟弹琴赞美他。
  • 中文标准译本 - 要用号角的声音赞美他, 用里拉琴和竖琴赞美他!
  • 现代标点和合本 - 要用角声赞美他, 鼓瑟弹琴赞美他,
  • 和合本(拼音版) - 要用角声赞美他, 鼓瑟、弹琴赞美他;
  • New International Version - Praise him with the sounding of the trumpet, praise him with the harp and lyre,
  • New International Reader's Version - Praise him by blowing trumpets. Praise him with harps and lyres.
  • English Standard Version - Praise him with trumpet sound; praise him with lute and harp!
  • New Living Translation - Praise him with a blast of the ram’s horn; praise him with the lyre and harp!
  • Christian Standard Bible - Praise him with the blast of a ram’s horn; praise him with harp and lyre.
  • New American Standard Bible - Praise Him with trumpet sound; Praise Him with harp and lyre.
  • New King James Version - Praise Him with the sound of the trumpet; Praise Him with the lute and harp!
  • Amplified Bible - Praise Him with trumpet sound; Praise Him with harp and lyre.
  • American Standard Version - Praise him with trumpet sound: Praise him with psaltery and harp.
  • King James Version - Praise him with the sound of the trumpet: praise him with the psaltery and harp.
  • New English Translation - Praise him with the blast of the horn! Praise him with the lyre and the harp!
  • World English Bible - Praise him with the sounding of the trumpet! Praise him with harp and lyre!
  • 新標點和合本 - 要用角聲讚美他, 鼓瑟彈琴讚美他!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要用角聲讚美他, 鼓瑟彈琴讚美他!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要用角聲讚美他, 鼓瑟彈琴讚美他!
  • 當代譯本 - 要吹響號角讚美祂, 要彈琴鼓瑟讚美祂!
  • 聖經新譯本 - 要吹角讚美他, 要鼓瑟彈琴讚美他。
  • 呂振中譯本 - 你們要吹號角頌讚他; 要鼓瑟彈琴頌讚他!
  • 中文標準譯本 - 要用號角的聲音讚美他, 用里拉琴和豎琴讚美他!
  • 現代標點和合本 - 要用角聲讚美他, 鼓瑟彈琴讚美他,
  • 文理和合譯本 - 當以角聲頌美之、以瑟與琴頌美之兮、
  • 文理委辦譯本 - 當吹厥角、其聲嘹唳、鼓瑟鼓琴、而揄揚之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 吹角頌揚主、彈琴鼓瑟頌揚主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 讚主宜吹角。鼓琴復鼓瑟。
  • Nueva Versión Internacional - Alábenlo con sonido de trompeta, alábenlo con el arpa y la lira.
  • 현대인의 성경 - 나팔 소리로 그를 찬양하며 비파와 수금으로 그를 찬양하라.
  • Новый Русский Перевод - Славьте Его звучанием рогов, славьте Его на арфах и лирах.
  • Восточный перевод - Славьте Его звучанием рогов, славьте Его на лирах и арфах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Его звучанием рогов, славьте Его на лирах и арфах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Его звучанием рогов, славьте Его на лирах и арфах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Louez-le au son du cor , louez-le au son du luth, ╵au son de la lyre !
  • リビングバイブル - ラッパと十弦の琴と竪琴をかなでながら、 賛美の歌を歌いましょう。
  • Nova Versão Internacional - Louvem-no ao som de trombeta, louvem-no com a lira e a harpa,
  • Hoffnung für alle - Lobt ihn mit Posaunen, lobt ihn mit Harfe und Laute!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญพระองค์ด้วยเสียงแตรดังก้อง จงสรรเสริญพระองค์ด้วยพิณใหญ่และพิณเขาคู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สรรเสริญ​พระ​องค์​ด้วย​เสียง​แตรงอน สรรเสริญ​พระ​องค์​ด้วย​พิณ​สิบ​สาย​และ​พิณ​เล็ก
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Đa-ni-ên 3:5 - Khi nào các ngươi nghe kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các nhạc khí bắt đầu cử nhạc, thì tất cả phải lập tức quỳ xuống đất và thờ lạy pho tượng vua Nê-bu-cát-nết-sa đã dựng.
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • Thi Thiên 81:2 - Hãy hát! Hãy đánh trống cơm. Hãy gãy đàn lia và đàn hạc.
  • Thi Thiên 81:3 - Hãy thổi kèn trong ngày trăng mới, lúc trăng rầm, và các ngày lễ hội.
  • Thi Thiên 98:5 - Đàn hạc réo rắt mừng Chúa Hằng Hữu, đàn lia tấu nhạc khúc du dương,
  • Thi Thiên 98:6 - với kèn đồng cùng tiếng tù và trầm bổng. Đồng thanh ca ngợi trước Chúa Hằng Hữu, là Vua!
  • Thi Thiên 92:3 - với đàn hạc, tiếng tơ thánh thót, với đàn lia, âm điệu du dương.
  • Thi Thiên 108:2 - Hãy bừng tỉnh, hỡi đàn lia và đàn hạc! Ta vùng dậy đánh thức hừng đông.
  • 1 Sử Ký 16:42 - Họ cũng thổi kèn và đánh chập chõa, hòa tấu với dàn nhạc cử các bài thánh ca ngợi tôn Đức Chúa Trời. Các con trai của Giê-đu-thun được chỉ định giữ nhiệm vụ gác cửa.
  • 1 Sử Ký 15:24 - Các Thầy Tế lễ Sê-ba-nia, Giô-sa-phát, Na-tha-na-ên, A-ma-sai, Xa-cha-ri, Bê-na-gia, và Ê-li-ê-se làm đội kèn đi đầu Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời. Ô-bết Ê-đôm và Giê-hi-gia cũng được chọn canh giữ Hòm Giao Ước.
  • Thi Thiên 149:3 - Họ chúc tụng Danh Chúa bằng vũ điệu, ca ngợi Ngài bằng trống cơm và đàn hạc.
  • Thi Thiên 33:2 - Hãy ca ngợi Chúa bằng đàn hạc; hãy tấu nhạc cho Ngài bằng đàn thập huyền.
圣经
资源
计划
奉献