逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Hãy ca tụng Đức Chúa Trời trong nơi thánh Ngài; ca tụng Chúa trên khung trời uy linh.
- 新标点和合本 - 你们要赞美耶和华! 在 神的圣所赞美他! 在他显能力的穹苍赞美他!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 哈利路亚! 你们要在上帝的圣所赞美他! 在他显能力的穹苍赞美他!
- 和合本2010(神版-简体) - 哈利路亚! 你们要在 神的圣所赞美他! 在他显能力的穹苍赞美他!
- 当代译本 - 你们要赞美耶和华! 在祂的圣所赞美祂, 在彰显祂能力的穹苍赞美祂!
- 圣经新译本 - 你们要赞美耶和华。 要在 神的圣所赞美他, 要在他 显能力的穹苍下赞美他。
- 中文标准译本 - 哈利路亚! 你们要在神的圣所赞美他, 在彰显 他能力的穹苍赞美他!
- 现代标点和合本 - 你们要赞美耶和华! 在神的圣所赞美他, 在他显能力的穹苍赞美他!
- 和合本(拼音版) - 你们要赞美耶和华! 在上帝的圣所赞美他, 在他显能力的穹苍赞美他。
- New International Version - Praise the Lord. Praise God in his sanctuary; praise him in his mighty heavens.
- New International Reader's Version - Praise the Lord. Praise God in his holy temple. Praise him in his mighty heavens.
- English Standard Version - Praise the Lord! Praise God in his sanctuary; praise him in his mighty heavens!
- New Living Translation - Praise the Lord! Praise God in his sanctuary; praise him in his mighty heaven!
- The Message - Hallelujah! Praise God in his holy house of worship, praise him under the open skies; Praise him for his acts of power, praise him for his magnificent greatness; Praise with a blast on the trumpet, praise by strumming soft strings; Praise him with castanets and dance, praise him with banjo and flute; Praise him with cymbals and a big bass drum, praise him with fiddles and mandolin. Let every living, breathing creature praise God! Hallelujah!
- Christian Standard Bible - Hallelujah! Praise God in his sanctuary. Praise him in his mighty expanse.
- New American Standard Bible - Praise the Lord! Praise God in His sanctuary; Praise Him in His mighty expanse.
- New King James Version - Praise the Lord! Praise God in His sanctuary; Praise Him in His mighty firmament!
- Amplified Bible - Praise the Lord! Praise God in His sanctuary; Praise Him in His mighty heavens.
- American Standard Version - Praise ye Jehovah. Praise God in his sanctuary: Praise him in the firmament of his power.
- King James Version - Praise ye the Lord. Praise God in his sanctuary: praise him in the firmament of his power.
- New English Translation - Praise the Lord! Praise God in his sanctuary! Praise him in the sky, which testifies to his strength!
- World English Bible - Praise Yah! Praise God in his sanctuary! Praise him in his heavens for his acts of power!
- 新標點和合本 - 你們要讚美耶和華! 在神的聖所讚美他! 在他顯能力的穹蒼讚美他!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 哈利路亞! 你們要在上帝的聖所讚美他! 在他顯能力的穹蒼讚美他!
- 和合本2010(神版-繁體) - 哈利路亞! 你們要在 神的聖所讚美他! 在他顯能力的穹蒼讚美他!
- 當代譯本 - 你們要讚美耶和華! 在祂的聖所讚美祂, 在彰顯祂能力的穹蒼讚美祂!
- 聖經新譯本 - 你們要讚美耶和華。 要在 神的聖所讚美他, 要在他 顯能力的穹蒼下讚美他。
- 呂振中譯本 - 哈利路亞 ! 你們要因上帝的至聖而頌讚上帝, 要因他能力之展布 而頌讚他。
- 中文標準譯本 - 哈利路亞! 你們要在神的聖所讚美他, 在彰顯 他能力的穹蒼讚美他!
- 現代標點和合本 - 你們要讚美耶和華! 在神的聖所讚美他, 在他顯能力的穹蒼讚美他!
- 文理和合譯本 - 爾其頌美耶和華、在上帝聖所頌美之、在彰其能之穹蒼、頌美之兮、
- 文理委辦譯本 - 爾曹當頌美耶和華、在聖所者、讚之靡窮、在穹蒼者、丕著其能兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 阿勒盧亞、爾曹當在主之聖殿頌揚主、當在主榮耀之穹蒼頌揚主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 讚主於聖所。讚主於天府。
- Nueva Versión Internacional - ¡Aleluya! ¡Alabado sea el Señor! Alaben a Dios en su santuario, alábenlo en su poderoso firmamento.
- 현대인의 성경 - 여호와를 찬양하라! 그의 성소에서 하나님을 찬양하라. 그가 능력으로 만드신 하늘에서 그를 찬양하라.
- Новый Русский Перевод - Аллилуйя! Славьте Бога в Его святилище, славьте Его на небесах, твердыне Его.
- Восточный перевод - Славьте Вечного! Славьте Всевышнего в Его святилище, славьте Его на небесах, Его твердыне.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Вечного! Славьте Аллаха в Его святилище, славьте Его на небесах, Его твердыне.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Вечного! Славьте Всевышнего в Его святилище, славьте Его на небесах, Его твердыне.
- La Bible du Semeur 2015 - Louez l’Eternel ! Louez Dieu ╵dans son sanctuaire ! Louez-le dans l’étendue céleste ╵où éclate sa puissance !
- リビングバイブル - ハレルヤ。神の家でほめたたえましょう。 神のお力を示す天で、神をほめたたえましょう。
- Nova Versão Internacional - Aleluia! Louvem a Deus no seu santuário, louvem-no em seu magnífico firmamento.
- Hoffnung für alle - Halleluja – lobt den Herrn! Lobt Gott in seinem Heiligtum, lobt ihn, den Mächtigen im Himmel!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า จงสรรเสริญพระเจ้าในสถานนมัสการของพระองค์ จงสรรเสริญพระองค์ในฟ้าสวรรค์อันเกรียงไกรของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงสรรเสริญพระผู้เป็นเจ้า สรรเสริญพระเจ้าในสถานที่บริสุทธิ์ของพระองค์ สรรเสริญพระองค์ในฟ้าสวรรค์อันกอปรด้วยอานุภาพของพระองค์
交叉引用
- Sáng Thế Ký 1:6 - Đức Chúa Trời lại phán: “Phải có khoảng không để phân cách nước với nước.”
- Sáng Thế Ký 1:7 - Vì thế, Đức Chúa Trời tạo ra khoảng không để phân cách nước dưới khoảng không và nước trên khoảng không.
- Sáng Thế Ký 1:8 - Đức Chúa Trời gọi khoảng không là “trời.” Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ hai.
- Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
- Thi Thiên 116:19 - tại hành lang của Chúa Hằng Hữu, giữa Giê-ru-sa-lem. Tung hô Chúa Hằng Hữu!
- Ê-xê-chi-ên 1:22 - Trên đầu các sinh vật có một vòm sáng như mặt trời, lấp lánh như thủy tinh.
- Ê-xê-chi-ên 1:23 - Mỗi sinh vật có hai cánh xòe ra bên dưới vòm sáng này, tiếp giáp với cánh sinh vật bên cạnh, và mỗi sinh vật có hai cánh che thân.
- Ê-xê-chi-ên 1:24 - Khi bay tiếng cánh nghe vang ầm như thác đổ hay như tiếng của Đấng Toàn Năng hoặc như tiếng ồn ào của một đạo quân hùng mạnh. Khi dừng lại, cánh liền hạ xuống.
- Ê-xê-chi-ên 1:25 - Khi sinh vật dừng chân hạ cánh, tôi nghe có tiếng nói vang ra từ vòm sáng trên đầu các sinh vật.
- Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
- Ê-xê-chi-ên 10:1 - Trong khải tượng tôi thấy có vật gì xuất hiện giống như cái ngai bằng đá ngọc bích phía trên mặt thủy tinh trên đầu các chê-ru-bim.
- Thi Thiên 118:19 - Cửa công chính xin hãy mở ra, cho tôi vào ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 118:20 - Các cửa này dẫn vào nơi Chúa Hằng Hữu ngự, tất cả người tin kính sẽ vào đây.
- Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
- Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
- Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
- Thi Thiên 66:15 - Đó là tại sao con dâng lên Chúa tế lễ thiêu— nào chiên đực béo tốt, và những bò và dê đưc.
- Thi Thiên 66:16 - Hãy đến và nghe, hỡi những người kính sợ Đức Chúa Trời, tôi sẽ thuật lại những việc Chúa thực hiện.
- Thi Thiên 102:19 - Từ nơi thánh trên trời Chúa Hằng Hữu nhìn xuống. Từ trời cao Ngài đoái nhìn thế gian,
- Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
- Thi Thiên 29:9 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vặn đổ cây sồi, làm cho cây rừng trụi lá. Trong Đền Thờ Ngài, tất cả tung hô: “Vinh quang!”
- Thi Thiên 134:2 - Tại nơi thánh, khá đưa tay cầu nguyện và chúc tụng Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 149:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Hãy hát cho Chúa Hằng Hữu bài ca mới. Ca tụng Ngài giữa đại hội đồng dân Chúa.