Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
148:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - tất cả núi và đồi, các loài cây ăn quả và mọi loài bá hương,
  • 新标点和合本 - 大山和小山, 结果的树木和一切香柏树,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大山和小山, 结果子的树木和一切香柏树,
  • 和合本2010(神版-简体) - 大山和小山, 结果子的树木和一切香柏树,
  • 当代译本 - 高山、丘陵、果树和香柏树啊,
  • 圣经新译本 - 大山和一切小山, 果树和一切香柏树,
  • 中文标准译本 - 群山和所有的冈陵、 果树和所有的香柏树、
  • 现代标点和合本 - 大山和小山, 结果的树木和一切香柏树,
  • 和合本(拼音版) - 大山和小山, 结果的树木和一切香柏树,
  • New International Version - you mountains and all hills, fruit trees and all cedars,
  • New International Reader's Version - Praise him, all you mountains and hills. Praise him, all you fruit trees and cedar trees.
  • English Standard Version - Mountains and all hills, fruit trees and all cedars!
  • New Living Translation - mountains and all hills, fruit trees and all cedars,
  • Christian Standard Bible - mountains and all hills, fruit trees and all cedars,
  • New American Standard Bible - Mountains and all hills; Fruit trees and all cedars;
  • New King James Version - Mountains and all hills; Fruitful trees and all cedars;
  • Amplified Bible - Mountains and all hills; Fruitful trees and all cedars;
  • American Standard Version - Mountains and all hills; Fruitful trees and all cedars;
  • King James Version - Mountains, and all hills; fruitful trees, and all cedars:
  • New English Translation - you mountains and all you hills, you fruit trees and all you cedars,
  • World English Bible - mountains and all hills; fruit trees and all cedars;
  • 新標點和合本 - 大山和小山, 結果的樹木和一切香柏樹,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大山和小山, 結果子的樹木和一切香柏樹,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大山和小山, 結果子的樹木和一切香柏樹,
  • 當代譯本 - 高山、丘陵、果樹和香柏樹啊,
  • 聖經新譯本 - 大山和一切小山, 果樹和一切香柏樹,
  • 呂振中譯本 - 大山和一切小山, 結果子的樹木、和一切香柏樹,
  • 中文標準譯本 - 群山和所有的岡陵、 果樹和所有的香柏樹、
  • 現代標點和合本 - 大山和小山, 結果的樹木和一切香柏樹,
  • 文理和合譯本 - 以及羣山諸陵、結實之樹、香柏之木、
  • 文理委辦譯本 - 千山萬嶺、結果樹、柏香木、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸山眾嶺、結果之樹木、與一切柏香木、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 小丘與高嶽。果樹與喬木。
  • Nueva Versión Internacional - los montes y las colinas, los árboles frutales y todos los cedros,
  • 현대인의 성경 - 산과 언덕과 과일 나무와 백향목과
  • Новый Русский Перевод - горы и все холмы, плодовые деревья и все кедры,
  • Восточный перевод - горы и все холмы, плодовые деревья и все кедры,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - горы и все холмы, плодовые деревья и все кедры,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - горы и все холмы, плодовые деревья и все кедры,
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous, montagnes et collines, arbres fruitiers, tous les cèdres,
  • リビングバイブル - 山や丘、実のなる木や杉、
  • Nova Versão Internacional - todas as montanhas e colinas, árvores frutíferas e todos os cedros,
  • Hoffnung für alle - Lobt ihn, ihr Berge und Hügel, ihr Obstbäume und Zedern!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาภูเขาและเนินเขา ต้นหมากรากไม้และสนซีดาร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภูเขา​และ​เนิน​เขา​ทั้ง​ปวง ไม้​ผล​และ​ต้น​ซีดาร์​ทั้ง​ปวง
交叉引用
  • Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
  • Thi Thiên 96:12 - Hỡi đồng xanh với các mọi vật trong đó cùng nhảy múa! Hỡi cây rừng trổi giọng hát hòa thanh
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Thi Thiên 97:4 - Ánh sáng Ngài chiếu rạng thế gian. Khắp đất trông thấy liền run rẩy.
  • Thi Thiên 97:5 - Núi đồi tan như sáp trước Chúa Hằng Hữu, trước vị Chủ Tể của trái đất.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri về các núi Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp này: Hỡi các đỉnh cao của Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 36:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kẻ thù của ngươi reo hò rằng: ‘Hay quá! Các đồi núi cổ đó đã thuộc về chúng ta!’
  • Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:4 - Vì thế, hỡi các núi Ít-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa phán về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng, các nơi đổ nát, các thành phố hoang vu bị cướp phá và làm đề tài đàm tiếu cho các dân tộc lân bang.
  • Ê-xê-chi-ên 36:5 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Trong cơn ghen tuôn phừng phừng, Ta lên án tất cả các dân này, đặc biệt là Ê-đôm, vì chúng hớn hở và nham hiểm, đã chiếm hữu đất Ta làm của riêng để bóc lột.
  • Ê-xê-chi-ên 36:6 - Vì thế, hãy nói tiên tri về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kìa, Ta nói trong cơn ghen tuôn giận dữ, vì các con đã bị các dân tộc sỉ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 36:7 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ đưa tay lên thề rằng các nước lân bang của các con cũng sẽ bị sỉ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 36:8 - Nhưng hỡi các núi Ít-ra-ên, ngươi sẽ đâm chồi, nứt nhánh, và kết trái cho dân Ta—vì họ sắp trở về quê hương!
  • Ê-xê-chi-ên 36:9 - Kìa, Ta phù hộ ngươi, Ta sẽ đến giúp đỡ ngươi. Đất của ngươi sẽ được cày xới và sẽ có nhiều hoa lợi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:10 - Ta sẽ gia tăng dân số cho Ít-ra-ên, các thành phố hoang vắng sẽ được tái thiết và có cư dân đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 36:11 - Ta sẽ gia tăng không chỉ người, mà còn gia súc của ngươi nữa. Hỡi các núi đồi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem cư dân sống trên đất ngươi một lần nữa. Ta sẽ khiến ngươi sẽ sinh sôi nẩy nở hơn trước. Lúc ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:12 - Ta sẽ làm cho dân Ta bước đi trên ngươi một lần nữa, và chúng sẽ chiếm hữu ngươi làm cơ nghiệp. Ngươi sẽ không bao giờ chiếm con cái của họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 36:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các dân tộc khác từng nói rằng: ‘Ít-ra-ên là đất ăn nuốt chính cư dân của mình và hủy diệt con cái của họ!’
  • Ê-xê-chi-ên 36:14 - Nhưng ngươi sẽ không bao giờ hủy diệt dân ngươi hay chiếm con cái của họ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 36:15 - Ta không để cho ngươi nghe lời nhục mạ của các nước, và bị chúng chế nhạo nữa. Ngươi sẽ không còn là mối nhục của các dân, hay làm cho nước ngươi sụp đổ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.”
  • Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
  • Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - tất cả núi và đồi, các loài cây ăn quả và mọi loài bá hương,
  • 新标点和合本 - 大山和小山, 结果的树木和一切香柏树,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大山和小山, 结果子的树木和一切香柏树,
  • 和合本2010(神版-简体) - 大山和小山, 结果子的树木和一切香柏树,
  • 当代译本 - 高山、丘陵、果树和香柏树啊,
  • 圣经新译本 - 大山和一切小山, 果树和一切香柏树,
  • 中文标准译本 - 群山和所有的冈陵、 果树和所有的香柏树、
  • 现代标点和合本 - 大山和小山, 结果的树木和一切香柏树,
  • 和合本(拼音版) - 大山和小山, 结果的树木和一切香柏树,
  • New International Version - you mountains and all hills, fruit trees and all cedars,
  • New International Reader's Version - Praise him, all you mountains and hills. Praise him, all you fruit trees and cedar trees.
  • English Standard Version - Mountains and all hills, fruit trees and all cedars!
  • New Living Translation - mountains and all hills, fruit trees and all cedars,
  • Christian Standard Bible - mountains and all hills, fruit trees and all cedars,
  • New American Standard Bible - Mountains and all hills; Fruit trees and all cedars;
  • New King James Version - Mountains and all hills; Fruitful trees and all cedars;
  • Amplified Bible - Mountains and all hills; Fruitful trees and all cedars;
  • American Standard Version - Mountains and all hills; Fruitful trees and all cedars;
  • King James Version - Mountains, and all hills; fruitful trees, and all cedars:
  • New English Translation - you mountains and all you hills, you fruit trees and all you cedars,
  • World English Bible - mountains and all hills; fruit trees and all cedars;
  • 新標點和合本 - 大山和小山, 結果的樹木和一切香柏樹,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大山和小山, 結果子的樹木和一切香柏樹,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大山和小山, 結果子的樹木和一切香柏樹,
  • 當代譯本 - 高山、丘陵、果樹和香柏樹啊,
  • 聖經新譯本 - 大山和一切小山, 果樹和一切香柏樹,
  • 呂振中譯本 - 大山和一切小山, 結果子的樹木、和一切香柏樹,
  • 中文標準譯本 - 群山和所有的岡陵、 果樹和所有的香柏樹、
  • 現代標點和合本 - 大山和小山, 結果的樹木和一切香柏樹,
  • 文理和合譯本 - 以及羣山諸陵、結實之樹、香柏之木、
  • 文理委辦譯本 - 千山萬嶺、結果樹、柏香木、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸山眾嶺、結果之樹木、與一切柏香木、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 小丘與高嶽。果樹與喬木。
  • Nueva Versión Internacional - los montes y las colinas, los árboles frutales y todos los cedros,
  • 현대인의 성경 - 산과 언덕과 과일 나무와 백향목과
  • Новый Русский Перевод - горы и все холмы, плодовые деревья и все кедры,
  • Восточный перевод - горы и все холмы, плодовые деревья и все кедры,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - горы и все холмы, плодовые деревья и все кедры,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - горы и все холмы, плодовые деревья и все кедры,
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous, montagnes et collines, arbres fruitiers, tous les cèdres,
  • リビングバイブル - 山や丘、実のなる木や杉、
  • Nova Versão Internacional - todas as montanhas e colinas, árvores frutíferas e todos os cedros,
  • Hoffnung für alle - Lobt ihn, ihr Berge und Hügel, ihr Obstbäume und Zedern!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาภูเขาและเนินเขา ต้นหมากรากไม้และสนซีดาร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภูเขา​และ​เนิน​เขา​ทั้ง​ปวง ไม้​ผล​และ​ต้น​ซีดาร์​ทั้ง​ปวง
  • Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
  • Thi Thiên 96:12 - Hỡi đồng xanh với các mọi vật trong đó cùng nhảy múa! Hỡi cây rừng trổi giọng hát hòa thanh
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Thi Thiên 97:4 - Ánh sáng Ngài chiếu rạng thế gian. Khắp đất trông thấy liền run rẩy.
  • Thi Thiên 97:5 - Núi đồi tan như sáp trước Chúa Hằng Hữu, trước vị Chủ Tể của trái đất.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri về các núi Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp này: Hỡi các đỉnh cao của Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 36:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kẻ thù của ngươi reo hò rằng: ‘Hay quá! Các đồi núi cổ đó đã thuộc về chúng ta!’
  • Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:4 - Vì thế, hỡi các núi Ít-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa phán về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng, các nơi đổ nát, các thành phố hoang vu bị cướp phá và làm đề tài đàm tiếu cho các dân tộc lân bang.
  • Ê-xê-chi-ên 36:5 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Trong cơn ghen tuôn phừng phừng, Ta lên án tất cả các dân này, đặc biệt là Ê-đôm, vì chúng hớn hở và nham hiểm, đã chiếm hữu đất Ta làm của riêng để bóc lột.
  • Ê-xê-chi-ên 36:6 - Vì thế, hãy nói tiên tri về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kìa, Ta nói trong cơn ghen tuôn giận dữ, vì các con đã bị các dân tộc sỉ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 36:7 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ đưa tay lên thề rằng các nước lân bang của các con cũng sẽ bị sỉ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 36:8 - Nhưng hỡi các núi Ít-ra-ên, ngươi sẽ đâm chồi, nứt nhánh, và kết trái cho dân Ta—vì họ sắp trở về quê hương!
  • Ê-xê-chi-ên 36:9 - Kìa, Ta phù hộ ngươi, Ta sẽ đến giúp đỡ ngươi. Đất của ngươi sẽ được cày xới và sẽ có nhiều hoa lợi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:10 - Ta sẽ gia tăng dân số cho Ít-ra-ên, các thành phố hoang vắng sẽ được tái thiết và có cư dân đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 36:11 - Ta sẽ gia tăng không chỉ người, mà còn gia súc của ngươi nữa. Hỡi các núi đồi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem cư dân sống trên đất ngươi một lần nữa. Ta sẽ khiến ngươi sẽ sinh sôi nẩy nở hơn trước. Lúc ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:12 - Ta sẽ làm cho dân Ta bước đi trên ngươi một lần nữa, và chúng sẽ chiếm hữu ngươi làm cơ nghiệp. Ngươi sẽ không bao giờ chiếm con cái của họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 36:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các dân tộc khác từng nói rằng: ‘Ít-ra-ên là đất ăn nuốt chính cư dân của mình và hủy diệt con cái của họ!’
  • Ê-xê-chi-ên 36:14 - Nhưng ngươi sẽ không bao giờ hủy diệt dân ngươi hay chiếm con cái của họ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 36:15 - Ta không để cho ngươi nghe lời nhục mạ của các nước, và bị chúng chế nhạo nữa. Ngươi sẽ không còn là mối nhục của các dân, hay làm cho nước ngươi sụp đổ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.”
  • Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
  • Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献