逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
- 新标点和合本 - 火与冰雹,雪和雾气, 成就他命的狂风,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 火和冰雹,雪和雾气, 成就他命令的狂风,
- 和合本2010(神版-简体) - 火和冰雹,雪和雾气, 成就他命令的狂风,
- 当代译本 - 火焰、冰雹、雪花、云霞和听祂吩咐的狂风啊,
- 圣经新译本 - 火和冰雹,雪和云雾, 执行他命令的狂风,
- 中文标准译本 - 烈火和冰雹、 冰雪和云雾、 遵行他话语的暴风、
- 现代标点和合本 - 火与冰雹,雪和雾气, 成就他命的狂风,
- 和合本(拼音版) - 火与冰雹,雪和雾气, 成就他命的狂风,
- New International Version - lightning and hail, snow and clouds, stormy winds that do his bidding,
- New International Reader's Version - Praise him, lightning and hail, snow and clouds. Praise him, you stormy winds that obey him.
- English Standard Version - fire and hail, snow and mist, stormy wind fulfilling his word!
- New Living Translation - fire and hail, snow and clouds, wind and weather that obey him,
- Christian Standard Bible - lightning and hail, snow and cloud, stormy wind that executes his command,
- New American Standard Bible - Fire and hail, snow and clouds; Stormy wind, fulfilling His word;
- New King James Version - Fire and hail, snow and clouds; Stormy wind, fulfilling His word;
- Amplified Bible - Lightning and hail, snow and fog; Stormy wind, fulfilling His orders;
- American Standard Version - Fire and hail, snow and vapor; Stormy wind, fulfilling his word;
- King James Version - Fire, and hail; snow, and vapour; stormy wind fulfilling his word:
- New English Translation - O fire and hail, snow and clouds, O stormy wind that carries out his orders,
- World English Bible - lightning and hail, snow and clouds; stormy wind, fulfilling his word;
- 新標點和合本 - 火與冰雹,雪和霧氣, 成就他命的狂風,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 火和冰雹,雪和霧氣, 成就他命令的狂風,
- 和合本2010(神版-繁體) - 火和冰雹,雪和霧氣, 成就他命令的狂風,
- 當代譯本 - 火焰、冰雹、雪花、雲霞和聽祂吩咐的狂風啊,
- 聖經新譯本 - 火和冰雹,雪和雲霧, 執行他命令的狂風,
- 呂振中譯本 - 火與冰雹,雪和煙氣, 執行他的命令的狂風,
- 中文標準譯本 - 烈火和冰雹、 冰雪和雲霧、 遵行他話語的暴風、
- 現代標點和合本 - 火與冰雹,雪和霧氣, 成就他命的狂風,
- 文理和合譯本 - 火與雹、雪與霧、遵其命之狂風、
- 文理委辦譯本 - 電閃雹降、雪飄霞起、狂風驟作、俱遵耶和華之命兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蛟龍滄海、冰雹雪霧、遵主命之狂風、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雷霆與白雪。飄風布聖旨。
- Nueva Versión Internacional - el relámpago y el granizo, la nieve y la neblina, el viento tempestuoso que cumple su mandato,
- 현대인의 성경 - 불과 우박과 눈과 구름과 그의 명령에 순종하는 광풍아, 여호와를 찬양하라.
- Новый Русский Перевод - молния и град, снег и туман, бурный ветер, исполняющий Его слово,
- Восточный перевод - молния и град, снег и туман, бурный ветер, исполняющий Его слово,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - молния и град, снег и туман, бурный ветер, исполняющий Его слово,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - молния и град, снег и туман, бурный ветер, исполняющий Его слово,
- La Bible du Semeur 2015 - foudre, grêle, neige, brume, vents impétueux ╵qui exécutez ses ordres !
- リビングバイブル - いなずま、雹、雪、雲、ご命令に従う嵐、
- Nova Versão Internacional - relâmpagos e granizo, neve e neblina, vendavais que cumprem o que ele determina,
- Hoffnung für alle - Lobt ihn, Blitze, Hagel, Schnee und Nebel, du Sturmwind, der du Gottes Befehle ausführst!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟ้าแลบและลูกเห็บ หิมะและเมฆ ลมพายุที่กระทำตามพระบัญชา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไฟและลูกเห็บ หิมะและกลุ่มควัน ลมอันแรงกล้าที่เป็นไปตามคำกล่าวของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 107:25 - Ngài truyền lệnh nổi cơn gió bão, cho biển sâu sôi động cuồng lan.
- Thi Thiên 107:26 - Nâng tàu lên cao tận trời xanh, rồi chìm xuống đáy vực tan tành; làm ai nấy hồn tan ra nước.
- Thi Thiên 107:27 - Như người say quay cuồng lảo đảo, không còn phương cách.
- Thi Thiên 107:28 - Trong lúc gian nan họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
- Thi Thiên 107:29 - Ban lệnh trên gió nước đại dương, cho yên bão lớn, cho ngừng sóng to.
- Khải Huyền 16:8 - Thiên sứ thứ tư đổ bát mình xuống mặt trời; mặt trời được phép nung đốt loài người.
- Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
- Xuất Ai Cập 10:13 - Môi-se dang tay đưa gậy ra trên Ai Cập, Chúa Hằng Hữu làm cho gió đông thổi suốt ngày và đêm đó. Gió đông đem châu chấu đến.
- Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
- Xuất Ai Cập 10:19 - Chúa Hằng Hữu cho gió tây thổi rất mạnh, đùa hết bầy châu chấu xuống Biển Đỏ. Trên khắp đất nước Ai Cập không còn lại một con nào.
- Giô-suê 10:11 - Khi quân địch bị đuổi chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, Chúa Hằng Hữu giáng một trận mưa đá rất lớn trên họ từ đó cho đến A-xê-ca. Số người chết vì mưa đá nhiều hơn cả số chết vì lưỡi gươm của người Ít-ra-ên.
- Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
- A-mốt 4:13 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng tạo hình núi non, khuấy động gió bão, và hiển lộ Ngài qua loài người. Ngài biến ánh bình minh ra bóng tối và chà đạp các nơi cao trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân!
- Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 9:24 - Thật là một cảnh khủng khiếp chưa hề thấy trong lịch sử Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 9:25 - Cả nước Ai Cập bị tàn phá. Người, súc vật, cây cỏ, mùa màng còn lại ngoài đồng đều bị mưa đá hủy hoại.
- Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.
- Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
- Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
- Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
- Giô-na 1:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến gió lớn thổi mạnh, tạo nên một trận bão to trên mặt biển đến nỗi chiếc tàu gần bị vỡ.
- Gióp 37:2 - Hãy lắng nghe tiếng Đức Chúa Trời vang rền như sấm, nghe kỹ âm thanh phát ra từ miệng Ngài
- Gióp 37:3 - Chúa phát tiếng vang dội khắp các tầng trời, phóng chớp nhoáng đến tận cùng mặt đất.
- Gióp 37:4 - Rồi có tiếng ầm ầm dữ dội, Chúa cất giọng uy nghiêm như sấm nổ, Ngài lên tiếng, cho chớp nhoáng mặc sức tung hoành.
- Gióp 37:5 - Tiếng sấm kỳ diệu ấy là giọng nói của Đức Chúa Trời. Chúng ta không thể tưởng tượng được năng quyền vĩ đại của Ngài.
- Gióp 37:6 - Chúa ra lệnh tuyết rơi khắp đất và truyền cho mưa rơi như thác đổ.
- Lê-vi Ký 10:2 - Lửa phát ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu thiêu họ chết ngay.
- Gióp 38:22 - Con có vào được kho chứa tuyết hoặc tìm ra nơi tồn trữ mưa đá?
- Gióp 38:23 - (Ta dành nó như vũ khí cho thời loạn, cho ngày chinh chiến binh đao).
- Gióp 38:24 - Đường nào dẫn đến nơi tỏa ra ánh sáng? Cách nào gió đông tỏa lan trên mặt đất?
- Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
- Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
- Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
- Gióp 38:28 - Phải chăng mưa có cha? Ai sinh ra sương móc?
- Gióp 38:29 - Ai là mẹ nước đá? Ai sinh ra những giọt sương từ trời?
- Gióp 38:30 - Nước đông cứng như đá tảng, mặt vực thẳm cũng đóng băng.
- Gióp 38:31 - Con có thể di chuyển các vì sao— buộc chặt chòm sao Thất Tinh? Hoặc cởi dây trói chòm sao Thiên Lang không?
- Gióp 38:32 - Con có thể khiến các quần tinh di chuyển theo mùa không hay dẫn đường chòm Hùng Tinh với đàn con nó?
- Gióp 38:33 - Con có biết các định luật của trời? Và lập quyền thống trị trên khắp đất?
- Gióp 38:34 - Con có thể gọi mây để tạo thành mưa không?
- Gióp 38:35 - Con có quyền truyền bảo sấm sét, cho chúng đi và trình lại: ‘Có chúng tôi đây!’
- Gióp 38:36 - Ai đặt sự khôn ngoan trong tâm hồn và ban sự thông sáng cho tâm trí?
- Gióp 38:37 - Ai đủ trí khôn để đếm các cụm mây? Ai có thể nghiêng đổ các vò nước trên trời,
- Ma-thi-ơ 8:24 - Thình lình có trận bão nổi lên, sóng tràn ập vào thuyền. Nhưng Chúa Giê-xu đang ngủ.
- Ma-thi-ơ 8:25 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài, hớt hải thưa: “Chúa ơi, xin cứu chúng con, chúng con chết mất!”
- Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
- Ma-thi-ơ 8:27 - Các môn đệ kinh ngạc hỏi nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
- A-mốt 7:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Ngài chuẩn bị hình phạt dân Ngài bằng ngọn lửa lớn cháy phừng. Lửa đã làm khô cạn vực sâu và thiêu đốt cả xứ.
- Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
- Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
- Thi Thiên 147:15 - Chúa ra lệnh cho cả thế giới— lời Ngài loan truyền nhanh chóng!
- Thi Thiên 147:16 - Chúa làm tuyết rơi, trắng như lông chiên; Ngài rải sương xám như tro.
- Thi Thiên 147:17 - Chúa ném từng mảng băng giá xuống. Ai có thể chịu nổi cái lạnh thấu xương?
- Thi Thiên 147:18 - Rồi Chúa truyền lệnh, băng tuyết tan ra. Ngài sai gió thổi, nước chảy ra thành sông.