Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
147:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa chúng ta vĩ đại! Quyền năng Ngài cao cả! Sự thông sáng của Ngài vô cùng vô tận!
  • 新标点和合本 - 我们的主为大,最有能力; 他的智慧无法测度。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的主本为大,大有能力, 他的智慧无法测度。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的主本为大,大有能力, 他的智慧无法测度。
  • 当代译本 - 我们的主伟大无比,充满力量, 祂的智慧没有穷尽。
  • 圣经新译本 - 我们的主伟大,大有能力; 他的智慧无法测度。
  • 中文标准译本 - 我们的主伟大,大有能力, 他的聪慧无法衡量。
  • 现代标点和合本 - 我们的主为大,最有能力, 他的智慧无法测度。
  • 和合本(拼音版) - 我们的主为大,最有能力。 他的智慧无法测度。
  • New International Version - Great is our Lord and mighty in power; his understanding has no limit.
  • New International Reader's Version - Great is our Lord. His power is mighty. There is no limit to his understanding.
  • English Standard Version - Great is our Lord, and abundant in power; his understanding is beyond measure.
  • New Living Translation - How great is our Lord! His power is absolute! His understanding is beyond comprehension!
  • Christian Standard Bible - Our Lord is great, vast in power; his understanding is infinite.
  • New American Standard Bible - Great is our Lord and abundant in strength; His understanding is infinite.
  • New King James Version - Great is our Lord, and mighty in power; His understanding is infinite.
  • Amplified Bible - Great is our [majestic and mighty] Lord and abundant in strength; His understanding is inexhaustible [infinite, boundless].
  • American Standard Version - Great is our Lord, and mighty in power; His understanding is infinite.
  • King James Version - Great is our Lord, and of great power: his understanding is infinite.
  • New English Translation - Our Lord is great and has awesome power; there is no limit to his wisdom.
  • World English Bible - Great is our Lord, and mighty in power. His understanding is infinite.
  • 新標點和合本 - 我們的主為大,最有能力; 他的智慧無法測度。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的主本為大,大有能力, 他的智慧無法測度。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的主本為大,大有能力, 他的智慧無法測度。
  • 當代譯本 - 我們的主偉大無比,充滿力量, 祂的智慧沒有窮盡。
  • 聖經新譯本 - 我們的主偉大,大有能力; 他的智慧無法測度。
  • 呂振中譯本 - 我們的主至大,富於能力; 他的明達、無法測量。
  • 中文標準譯本 - 我們的主偉大,大有能力, 他的聰慧無法衡量。
  • 現代標點和合本 - 我們的主為大,最有能力, 他的智慧無法測度。
  • 文理和合譯本 - 我主為大、能力最宏、智慧無窮兮、
  • 文理委辦譯本 - 我主至大至能、智慧無窮兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我主至大、能力無邊、主之智慧、無窮無盡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 巍巍不可狀。全知亦全能。
  • Nueva Versión Internacional - Excelso es nuestro Señor, y grande su poder; su entendimiento es infinito;
  • 현대인의 성경 - 우리 주는 위대하시고 능력이 많으시며 그 지혜가 무한하시다.
  • Новый Русский Перевод - Он дает снег, как белую шерсть, сыплет иней, как пепел,
  • Восточный перевод - Он даёт снег, как белую шерсть, сыплет иней, как пепел,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он даёт снег, как белую шерсть, сыплет иней, как пепел,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он даёт снег, как белую шерсть, сыплет иней, как пепел,
  • La Bible du Semeur 2015 - Notre Seigneur est grand, ╵son pouvoir est immense, son savoir-faire est sans limite.
  • リビングバイブル - 偉大な主の御力は限りなく、主の知恵は無限です。
  • Nova Versão Internacional - Grande é o nosso Soberano e tremendo é o seu poder; é impossível medir o seu entendimento.
  • Hoffnung für alle - Wie groß ist unser Herr und wie gewaltig seine Macht! Unermesslich ist seine Weisheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าของเรานี้ทรงยิ่งใหญ่นัก และทรงฤทธานุภาพเกรียงไกร ความเข้าใจของพระองค์ไร้ขีดจำกัด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา​ใหญ่​ยิ่ง​และ​มี​อานุภาพ​เป็น​ที่​สุด ความ​เข้าใจ​ของ​พระ​องค์​ไม่​มี​ขอบ​เขต​จำกัด
交叉引用
  • Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Thi Thiên 135:5 - Tôi biết Chúa Hằng Hữu vĩ đại— Chúa chúng ta lớn hơn mọi thần linh.
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
  • Thi Thiên 99:2 - Giữa Si-ôn, Chúa Hằng Hữu oai nghi, trước muôn dân, Ngài cao cả vô cùng.
  • 1 Sử Ký 16:25 - Vì Đấng Hằng Hữu thật là vĩ đại! Ngài đáng kính sợ ca ngợi hơn các thần.
  • Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
  • Thi Thiên 40:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, công ơn kỳ diệu vẫn trường tồn. Lòng ưu ái Ngài còn muôn thuở. Chẳng thần nào sánh được với Ngài. Nếu con muốn nhắc ân huệ, thật quá nhiều, không sao đếm xuể.
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Thi Thiên 96:4 - Vĩ đại thay Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng đáng ca tụng bật nhất! Phải kính sợ Ngài hơn mọi thánh thần.
  • Thi Thiên 139:17 - Lạy Đức Chúa Trời, đối với con, tư tưởng của Chúa thật quý báu. Không thể nào đếm được!
  • Thi Thiên 139:18 - Con miên man đếm không xuể, vì nhiều hơn cát! Lúc con tỉnh lại, Ngài vẫn ở với con!
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa chúng ta vĩ đại! Quyền năng Ngài cao cả! Sự thông sáng của Ngài vô cùng vô tận!
  • 新标点和合本 - 我们的主为大,最有能力; 他的智慧无法测度。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的主本为大,大有能力, 他的智慧无法测度。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的主本为大,大有能力, 他的智慧无法测度。
  • 当代译本 - 我们的主伟大无比,充满力量, 祂的智慧没有穷尽。
  • 圣经新译本 - 我们的主伟大,大有能力; 他的智慧无法测度。
  • 中文标准译本 - 我们的主伟大,大有能力, 他的聪慧无法衡量。
  • 现代标点和合本 - 我们的主为大,最有能力, 他的智慧无法测度。
  • 和合本(拼音版) - 我们的主为大,最有能力。 他的智慧无法测度。
  • New International Version - Great is our Lord and mighty in power; his understanding has no limit.
  • New International Reader's Version - Great is our Lord. His power is mighty. There is no limit to his understanding.
  • English Standard Version - Great is our Lord, and abundant in power; his understanding is beyond measure.
  • New Living Translation - How great is our Lord! His power is absolute! His understanding is beyond comprehension!
  • Christian Standard Bible - Our Lord is great, vast in power; his understanding is infinite.
  • New American Standard Bible - Great is our Lord and abundant in strength; His understanding is infinite.
  • New King James Version - Great is our Lord, and mighty in power; His understanding is infinite.
  • Amplified Bible - Great is our [majestic and mighty] Lord and abundant in strength; His understanding is inexhaustible [infinite, boundless].
  • American Standard Version - Great is our Lord, and mighty in power; His understanding is infinite.
  • King James Version - Great is our Lord, and of great power: his understanding is infinite.
  • New English Translation - Our Lord is great and has awesome power; there is no limit to his wisdom.
  • World English Bible - Great is our Lord, and mighty in power. His understanding is infinite.
  • 新標點和合本 - 我們的主為大,最有能力; 他的智慧無法測度。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的主本為大,大有能力, 他的智慧無法測度。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的主本為大,大有能力, 他的智慧無法測度。
  • 當代譯本 - 我們的主偉大無比,充滿力量, 祂的智慧沒有窮盡。
  • 聖經新譯本 - 我們的主偉大,大有能力; 他的智慧無法測度。
  • 呂振中譯本 - 我們的主至大,富於能力; 他的明達、無法測量。
  • 中文標準譯本 - 我們的主偉大,大有能力, 他的聰慧無法衡量。
  • 現代標點和合本 - 我們的主為大,最有能力, 他的智慧無法測度。
  • 文理和合譯本 - 我主為大、能力最宏、智慧無窮兮、
  • 文理委辦譯本 - 我主至大至能、智慧無窮兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我主至大、能力無邊、主之智慧、無窮無盡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 巍巍不可狀。全知亦全能。
  • Nueva Versión Internacional - Excelso es nuestro Señor, y grande su poder; su entendimiento es infinito;
  • 현대인의 성경 - 우리 주는 위대하시고 능력이 많으시며 그 지혜가 무한하시다.
  • Новый Русский Перевод - Он дает снег, как белую шерсть, сыплет иней, как пепел,
  • Восточный перевод - Он даёт снег, как белую шерсть, сыплет иней, как пепел,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он даёт снег, как белую шерсть, сыплет иней, как пепел,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он даёт снег, как белую шерсть, сыплет иней, как пепел,
  • La Bible du Semeur 2015 - Notre Seigneur est grand, ╵son pouvoir est immense, son savoir-faire est sans limite.
  • リビングバイブル - 偉大な主の御力は限りなく、主の知恵は無限です。
  • Nova Versão Internacional - Grande é o nosso Soberano e tremendo é o seu poder; é impossível medir o seu entendimento.
  • Hoffnung für alle - Wie groß ist unser Herr und wie gewaltig seine Macht! Unermesslich ist seine Weisheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าของเรานี้ทรงยิ่งใหญ่นัก และทรงฤทธานุภาพเกรียงไกร ความเข้าใจของพระองค์ไร้ขีดจำกัด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา​ใหญ่​ยิ่ง​และ​มี​อานุภาพ​เป็น​ที่​สุด ความ​เข้าใจ​ของ​พระ​องค์​ไม่​มี​ขอบ​เขต​จำกัด
  • Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Thi Thiên 135:5 - Tôi biết Chúa Hằng Hữu vĩ đại— Chúa chúng ta lớn hơn mọi thần linh.
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
  • Thi Thiên 99:2 - Giữa Si-ôn, Chúa Hằng Hữu oai nghi, trước muôn dân, Ngài cao cả vô cùng.
  • 1 Sử Ký 16:25 - Vì Đấng Hằng Hữu thật là vĩ đại! Ngài đáng kính sợ ca ngợi hơn các thần.
  • Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
  • Thi Thiên 40:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, công ơn kỳ diệu vẫn trường tồn. Lòng ưu ái Ngài còn muôn thuở. Chẳng thần nào sánh được với Ngài. Nếu con muốn nhắc ân huệ, thật quá nhiều, không sao đếm xuể.
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Thi Thiên 96:4 - Vĩ đại thay Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng đáng ca tụng bật nhất! Phải kính sợ Ngài hơn mọi thánh thần.
  • Thi Thiên 139:17 - Lạy Đức Chúa Trời, đối với con, tư tưởng của Chúa thật quý báu. Không thể nào đếm được!
  • Thi Thiên 139:18 - Con miên man đếm không xuể, vì nhiều hơn cát! Lúc con tỉnh lại, Ngài vẫn ở với con!
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
圣经
资源
计划
奉献