Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
145:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你一切所造的都要称谢你; 你的圣民也要称颂你,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你一切所造的都要称谢你, 你的圣民也要称颂你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你一切所造的都要称谢你, 你的圣民也要称颂你。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 你所创造的万物都要称谢你, 你忠心的子民也要颂扬你。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你一切所造的都要称谢你, 你的圣民也要称颂你。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊, 你所造的一切都要称谢你, 你的忠信者也要颂赞你!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你一切所造的都要称谢你, 你的圣民也要称颂你。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你一切所造的都要称谢你; 你的圣民也要称颂你,
  • New International Version - All your works praise you, Lord; your faithful people extol you.
  • New International Reader's Version - Lord, all your works praise you. Your faithful people praise you.
  • English Standard Version - All your works shall give thanks to you, O Lord, and all your saints shall bless you!
  • New Living Translation - All of your works will thank you, Lord, and your faithful followers will praise you.
  • The Message - Creation and creatures applaud you, God; your holy people bless you. They talk about the glories of your rule, they exclaim over your splendor,
  • Christian Standard Bible - All you have made will thank you, Lord; the faithful will bless you.
  • New American Standard Bible - All Your works will give thanks to You, Lord, And Your godly ones will bless You.
  • New King James Version - All Your works shall praise You, O Lord, And Your saints shall bless You.
  • Amplified Bible - All Your works shall give thanks to You and praise You, O Lord, And Your godly ones will bless You.
  • American Standard Version - All thy works shall give thanks unto thee, O Jehovah; And thy saints shall bless thee.
  • King James Version - All thy works shall praise thee, O Lord; and thy saints shall bless thee.
  • New English Translation - All he has made will give thanks to the Lord. Your loyal followers will praise you.
  • World English Bible - All your works will give thanks to you, Yahweh. Your saints will extol you.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你一切所造的都要稱謝你; 你的聖民也要稱頌你,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你一切所造的都要稱謝你, 你的聖民也要稱頌你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你一切所造的都要稱謝你, 你的聖民也要稱頌你。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 你所創造的萬物都要稱謝你, 你忠心的子民也要頌揚你。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你一切所造的都要稱謝你, 你的聖民也要稱頌你。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,你一切所造的都要稱謝你; 你堅貞之民要祝頌你。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊, 你所造的一切都要稱謝你, 你的忠信者也要頌讚你!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你一切所造的都要稱謝你, 你的聖民也要稱頌你。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾所經營、必稱謝爾、爾之聖民、咸稱頌爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾有經綸、榮光爛熳、敬虔之士、頌爾不已兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主所創造之萬物、皆讚美主、主所選之虔誠人、悉讚美主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天地宣化育。諸聖誦恩光。
  • Nueva Versión Internacional - Que te alaben, Señor, todas tus obras; que te bendigan tus fieles. Caf
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서 만드신 모든 것이 주께 감사하며 주의 성도들이 주를 찬양할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Господь царствует вовек, Твой Бог, Сион, – во все поколения. Аллилуйя!
  • Восточный перевод - Вечный будет царствовать вовеки, Твой Бог, Сион, – во все поколения. Славьте Вечного!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный будет царствовать вовеки, Твой Бог, Сион, – во все поколения. Славьте Вечного!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный будет царствовать вовеки, Твой Бог, Сион, – во все поколения. Славьте Вечного!
  • La Bible du Semeur 2015 - Que toutes tes œuvres ╵te louent, Eternel, et qu’ils te bénissent, ╵ceux qui te sont attachés !
  • リビングバイブル - 主よ。いのちあるものはみな、 あなたに感謝をささげます。 あなたの民は賛美し、
  • Nova Versão Internacional - Rendam-te graças todas as tuas criaturas, Senhor, e os teus fiéis te bendigam.
  • Hoffnung für alle - Darum sollen dich alle deine Geschöpfe loben. Jeder, der dir die Treue hält, soll dich rühmen
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า สรรพสิ่งที่ทรงสร้างจะสรรเสริญพระองค์ ประชากรของพระองค์จะยกย่องเทิดทูนพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า งาน​ทุก​ชิ้น​ของ​พระ​องค์​ต่าง​จะ​พา​กัน​ขอบคุณ​พระ​องค์ และ​บรรดา​ผู้​ภักดี​ของ​พระ​องค์​ก็​จะ​นมัสการ​พระ​องค์
交叉引用
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 98:5 - Đàn hạc réo rắt mừng Chúa Hằng Hữu, đàn lia tấu nhạc khúc du dương,
  • Thi Thiên 98:6 - với kèn đồng cùng tiếng tù và trầm bổng. Đồng thanh ca ngợi trước Chúa Hằng Hữu, là Vua!
  • Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
  • Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Thi Thiên 97:12 - Nguyện những ai tin kính hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu và ngợi tôn Danh Thánh của Ngài!
  • Thi Thiên 104:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Chúa vô biên, huyền diệu! Sự khôn ngoan Ngài thực hiện lắm kỳ công. Khắp đất đầy dẫy các tạo vật của Ngài.
  • Thi Thiên 148:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Trên thiên cung hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Hãy ngợi tôn Ngài từ trời cao!
  • Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
  • Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
  • Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
  • Thi Thiên 148:5 - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
  • Thi Thiên 148:6 - Chúa đã thiết lập các tạo vật vững chãi đời đời. Sắc luật Ngài không hề đổi thay.
  • Thi Thiên 148:7 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu hỡi các loài dã thú trên đất và dưới vực thẳm,
  • Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
  • Thi Thiên 148:9 - tất cả núi và đồi, các loài cây ăn quả và mọi loài bá hương,
  • Thi Thiên 148:10 - thú rừng và gia súc, loài bò sát và chim chóc,
  • Thi Thiên 148:11 - các vua trần gian và mọi dân tộc, mọi vương hầu và phán quan trên địa cầu,
  • Thi Thiên 148:12 - thanh thiếu niên nam nữ, người già cả lẫn trẻ con.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
  • Thi Thiên 96:12 - Hỡi đồng xanh với các mọi vật trong đó cùng nhảy múa! Hỡi cây rừng trổi giọng hát hòa thanh
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Thi Thiên 68:26 - Hãy chúc tụng Đức Chúa Trời, hỡi toàn dân Ít-ra-ên; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu của Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • Thi Thiên 32:11 - Những người công chính, hãy vui vẻ và mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu! Những người có lòng ngay thẳng, hãy reo vui!
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Thi Thiên 135:19 - Hỡi Ít-ra-ên hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Hỡi các thầy tế lễ—con cháu A-rôn—hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 135:20 - Hỡi nhà Lê-vi, hãy tán dương Chúa Hằng Hữu! Hỡi những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 135:21 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Ngài ở tại Giê-ru-sa-lem. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
  • Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
  • Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
  • Thi Thiên 30:4 - Các thánh ơi, hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Ngợi tôn Danh Thánh Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 1:19 - Vì sự thật về Đức Chúa Trời đã được giãi bày cho họ, chính Đức Chúa Trời đã tỏ cho họ biết.
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 103:22 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các loài được Ngài tạo dựng, cùng hết thảy tạo vật trong vương quốc Ngài. Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你一切所造的都要称谢你; 你的圣民也要称颂你,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你一切所造的都要称谢你, 你的圣民也要称颂你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你一切所造的都要称谢你, 你的圣民也要称颂你。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 你所创造的万物都要称谢你, 你忠心的子民也要颂扬你。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你一切所造的都要称谢你, 你的圣民也要称颂你。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊, 你所造的一切都要称谢你, 你的忠信者也要颂赞你!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你一切所造的都要称谢你, 你的圣民也要称颂你。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你一切所造的都要称谢你; 你的圣民也要称颂你,
  • New International Version - All your works praise you, Lord; your faithful people extol you.
  • New International Reader's Version - Lord, all your works praise you. Your faithful people praise you.
  • English Standard Version - All your works shall give thanks to you, O Lord, and all your saints shall bless you!
  • New Living Translation - All of your works will thank you, Lord, and your faithful followers will praise you.
  • The Message - Creation and creatures applaud you, God; your holy people bless you. They talk about the glories of your rule, they exclaim over your splendor,
  • Christian Standard Bible - All you have made will thank you, Lord; the faithful will bless you.
  • New American Standard Bible - All Your works will give thanks to You, Lord, And Your godly ones will bless You.
  • New King James Version - All Your works shall praise You, O Lord, And Your saints shall bless You.
  • Amplified Bible - All Your works shall give thanks to You and praise You, O Lord, And Your godly ones will bless You.
  • American Standard Version - All thy works shall give thanks unto thee, O Jehovah; And thy saints shall bless thee.
  • King James Version - All thy works shall praise thee, O Lord; and thy saints shall bless thee.
  • New English Translation - All he has made will give thanks to the Lord. Your loyal followers will praise you.
  • World English Bible - All your works will give thanks to you, Yahweh. Your saints will extol you.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你一切所造的都要稱謝你; 你的聖民也要稱頌你,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你一切所造的都要稱謝你, 你的聖民也要稱頌你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你一切所造的都要稱謝你, 你的聖民也要稱頌你。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 你所創造的萬物都要稱謝你, 你忠心的子民也要頌揚你。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你一切所造的都要稱謝你, 你的聖民也要稱頌你。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,你一切所造的都要稱謝你; 你堅貞之民要祝頌你。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊, 你所造的一切都要稱謝你, 你的忠信者也要頌讚你!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你一切所造的都要稱謝你, 你的聖民也要稱頌你。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾所經營、必稱謝爾、爾之聖民、咸稱頌爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾有經綸、榮光爛熳、敬虔之士、頌爾不已兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主所創造之萬物、皆讚美主、主所選之虔誠人、悉讚美主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天地宣化育。諸聖誦恩光。
  • Nueva Versión Internacional - Que te alaben, Señor, todas tus obras; que te bendigan tus fieles. Caf
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서 만드신 모든 것이 주께 감사하며 주의 성도들이 주를 찬양할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Господь царствует вовек, Твой Бог, Сион, – во все поколения. Аллилуйя!
  • Восточный перевод - Вечный будет царствовать вовеки, Твой Бог, Сион, – во все поколения. Славьте Вечного!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный будет царствовать вовеки, Твой Бог, Сион, – во все поколения. Славьте Вечного!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный будет царствовать вовеки, Твой Бог, Сион, – во все поколения. Славьте Вечного!
  • La Bible du Semeur 2015 - Que toutes tes œuvres ╵te louent, Eternel, et qu’ils te bénissent, ╵ceux qui te sont attachés !
  • リビングバイブル - 主よ。いのちあるものはみな、 あなたに感謝をささげます。 あなたの民は賛美し、
  • Nova Versão Internacional - Rendam-te graças todas as tuas criaturas, Senhor, e os teus fiéis te bendigam.
  • Hoffnung für alle - Darum sollen dich alle deine Geschöpfe loben. Jeder, der dir die Treue hält, soll dich rühmen
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า สรรพสิ่งที่ทรงสร้างจะสรรเสริญพระองค์ ประชากรของพระองค์จะยกย่องเทิดทูนพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า งาน​ทุก​ชิ้น​ของ​พระ​องค์​ต่าง​จะ​พา​กัน​ขอบคุณ​พระ​องค์ และ​บรรดา​ผู้​ภักดี​ของ​พระ​องค์​ก็​จะ​นมัสการ​พระ​องค์
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 98:5 - Đàn hạc réo rắt mừng Chúa Hằng Hữu, đàn lia tấu nhạc khúc du dương,
  • Thi Thiên 98:6 - với kèn đồng cùng tiếng tù và trầm bổng. Đồng thanh ca ngợi trước Chúa Hằng Hữu, là Vua!
  • Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
  • Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Thi Thiên 97:12 - Nguyện những ai tin kính hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu và ngợi tôn Danh Thánh của Ngài!
  • Thi Thiên 104:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Chúa vô biên, huyền diệu! Sự khôn ngoan Ngài thực hiện lắm kỳ công. Khắp đất đầy dẫy các tạo vật của Ngài.
  • Thi Thiên 148:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Trên thiên cung hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Hãy ngợi tôn Ngài từ trời cao!
  • Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
  • Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
  • Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
  • Thi Thiên 148:5 - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
  • Thi Thiên 148:6 - Chúa đã thiết lập các tạo vật vững chãi đời đời. Sắc luật Ngài không hề đổi thay.
  • Thi Thiên 148:7 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu hỡi các loài dã thú trên đất và dưới vực thẳm,
  • Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
  • Thi Thiên 148:9 - tất cả núi và đồi, các loài cây ăn quả và mọi loài bá hương,
  • Thi Thiên 148:10 - thú rừng và gia súc, loài bò sát và chim chóc,
  • Thi Thiên 148:11 - các vua trần gian và mọi dân tộc, mọi vương hầu và phán quan trên địa cầu,
  • Thi Thiên 148:12 - thanh thiếu niên nam nữ, người già cả lẫn trẻ con.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
  • Thi Thiên 96:12 - Hỡi đồng xanh với các mọi vật trong đó cùng nhảy múa! Hỡi cây rừng trổi giọng hát hòa thanh
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Thi Thiên 68:26 - Hãy chúc tụng Đức Chúa Trời, hỡi toàn dân Ít-ra-ên; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu của Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • Thi Thiên 32:11 - Những người công chính, hãy vui vẻ và mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu! Những người có lòng ngay thẳng, hãy reo vui!
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Thi Thiên 135:19 - Hỡi Ít-ra-ên hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Hỡi các thầy tế lễ—con cháu A-rôn—hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 135:20 - Hỡi nhà Lê-vi, hãy tán dương Chúa Hằng Hữu! Hỡi những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 135:21 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Ngài ở tại Giê-ru-sa-lem. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
  • Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
  • Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
  • Thi Thiên 30:4 - Các thánh ơi, hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Ngợi tôn Danh Thánh Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 1:19 - Vì sự thật về Đức Chúa Trời đã được giãi bày cho họ, chính Đức Chúa Trời đã tỏ cho họ biết.
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 103:22 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các loài được Ngài tạo dựng, cùng hết thảy tạo vật trong vương quốc Ngài. Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
圣经
资源
计划
奉献