逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, con sẽ hát bài ca mới cho Chúa! Con sẽ ca tụng Chúa với đàn hạc mười dây.
- 新标点和合本 - 神啊,我要向你唱新歌, 用十弦瑟向你歌颂。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,我要向你唱新歌, 用十弦瑟向你歌颂。
- 和合本2010(神版-简体) - 神啊,我要向你唱新歌, 用十弦瑟向你歌颂。
- 当代译本 - 上帝啊,我要向你唱新歌, 用十弦琴歌颂你。
- 圣经新译本 - 神啊!我要向你唱新歌, 我要用十弦琴向你歌唱。
- 中文标准译本 - 神哪,我要向你唱新歌, 用十弦的里拉琴歌颂你!
- 现代标点和合本 - 神啊,我要向你唱新歌, 用十弦瑟向你歌颂。
- 和合本(拼音版) - 上帝啊,我要向你唱新歌, 用十弦瑟向你歌颂。
- New International Version - I will sing a new song to you, my God; on the ten-stringed lyre I will make music to you,
- New International Reader's Version - My God, I will sing a new song to you. I will make music to you on a lyre that has ten strings.
- English Standard Version - I will sing a new song to you, O God; upon a ten-stringed harp I will play to you,
- New Living Translation - I will sing a new song to you, O God! I will sing your praises with a ten-stringed harp.
- The Message - O God, let me sing a new song to you, let me play it on a twelve-string guitar— A song to the God who saved the king, the God who rescued David, his servant.
- Christian Standard Bible - God, I will sing a new song to you; I will play on a ten-stringed harp for you —
- New American Standard Bible - God, I will sing a new song to You; On a harp of ten strings I will sing praises to You,
- New King James Version - I will sing a new song to You, O God; On a harp of ten strings I will sing praises to You,
- Amplified Bible - I will sing a new song to You, O God; Upon a harp of ten strings I will sing praises to You,
- American Standard Version - I will sing a new song unto thee, O God: Upon a psaltery of ten strings will I sing praises unto thee.
- King James Version - I will sing a new song unto thee, O God: upon a psaltery and an instrument of ten strings will I sing praises unto thee.
- New English Translation - O God, I will sing a new song to you! Accompanied by a ten-stringed instrument, I will sing praises to you,
- World English Bible - I will sing a new song to you, God. On a ten-stringed lyre, I will sing praises to you.
- 新標點和合本 - 神啊,我要向你唱新歌, 用十弦瑟向你歌頌。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,我要向你唱新歌, 用十弦瑟向你歌頌。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,我要向你唱新歌, 用十弦瑟向你歌頌。
- 當代譯本 - 上帝啊,我要向你唱新歌, 用十弦琴歌頌你。
- 聖經新譯本 - 神啊!我要向你唱新歌, 我要用十弦琴向你歌唱。
- 呂振中譯本 - 上帝啊,我要唱新的歌頌讚你, 用十絃瑟作樂讚揚你,
- 中文標準譯本 - 神哪,我要向你唱新歌, 用十弦的里拉琴歌頌你!
- 現代標點和合本 - 神啊,我要向你唱新歌, 用十弦瑟向你歌頌。
- 文理和合譯本 - 上帝歟、我謳新歌、以十絃琴歌頌爾兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝兮、我謳新歌、鼓十絃之瑟、頌讚爾兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、我必唱新詩歌頌主、彈十弦琴頌揚主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我欲奏新曲。向主撫十絃。
- Nueva Versión Internacional - Te cantaré, oh Dios, un cántico nuevo; con el arpa de diez cuerdas te cantaré salmos.
- 현대인의 성경 - 하나님이시여, 내가 주께 새 노래를 부르며 열 줄 비파로 주께 찬송하겠습니다.
- Новый Русский Перевод - Благ ко всем Господь, Его милость на всех Его творениях.
- Восточный перевод - Благ ко всем Вечный, Его милость на всех Его творениях.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благ ко всем Вечный, Его милость на всех Его творениях.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благ ко всем Вечный, Его милость на всех Его творениях.
- La Bible du Semeur 2015 - Je chanterai pour toi, ╵ô Dieu, un chant nouveau, et je jouerai pour toi ╵sur le luth à dix cordes.
- リビングバイブル - ああ神よ。私は十弦の琴をかなで、 あなたに新しい歌をささげます。
- Nova Versão Internacional - Cantarei uma nova canção a ti, ó Deus; tocarei para ti a lira de dez cordas,
- Hoffnung für alle - Gott, für dich will ich ein neues Lied singen und auf der zehnsaitigen Harfe dazu spielen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ข้าพระองค์จะร้องเพลงบทใหม่ถวายแด่พระองค์ ข้าพระองค์จะบรรเลงพิณสิบสายถวายแด่พระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้า ข้าพเจ้าจะร้องเพลงบทใหม่ถวายแด่พระองค์ ข้าพเจ้าจะดีดพิณสิบสายถวายแด่พระองค์
交叉引用
- Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
- Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
- Khải Huyền 14:3 - Họ đứng trước ngai và trước bốn sinh vật cùng các trưởng lão, hát một bài ca mới. Không ai học được bài ca này trừ ra 144.000 người đó, là những người được cứu chuộc từ trần gian.
- Thi Thiên 108:2 - Hãy bừng tỉnh, hỡi đàn lia và đàn hạc! Ta vùng dậy đánh thức hừng đông.
- Thi Thiên 108:3 - Con sẽ cảm tạ Chúa trong các dân tộc. Ca ngợi Ngài giữa các quốc gia.
- Thi Thiên 81:1 - Hãy ca tụng Đức Chúa Trời, sức mạnh của chúng ta. Hãy lớn tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
- Thi Thiên 81:2 - Hãy hát! Hãy đánh trống cơm. Hãy gãy đàn lia và đàn hạc.
- Thi Thiên 81:3 - Hãy thổi kèn trong ngày trăng mới, lúc trăng rầm, và các ngày lễ hội.
- Thi Thiên 150:3 - Ca tụng Chúa bằng tiếng kèn rộn rã; ca tụng Ngài với đàn lia và đàn hạc.
- Thi Thiên 150:4 - Ca tụng Chúa bằng trống cơm và điệu vũ, ca tụng Ngài với đàn dây và ống tiêu.
- Thi Thiên 150:5 - Ca tụng Chúa bằng tiếng chập chõa, ca tụng Ngài với phèng la vang rền.
- 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
- 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
- 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 25:4 - Các con trai của Hê-man là Búc-ki-gia, Ma-tha-nia, U-xi-ên, Sê-bu-ên, Giê-ri-mốt, Ha-na-nia, Ha-na-ni, Ê-li-a-tha, Ghi-đanh-thi, Rô-mam-ti-ê-xe, Giốt-bê-ca-sa, Ma-lô-thi, Hô-thia, và Ma-ha-xi-ốt.
- 1 Sử Ký 25:5 - Họ đều là con trai Hê-man, tiên kiến của vua. Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho ông được mười bốn con trai và ba con gái.
- 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
- Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
- Thi Thiên 149:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Hãy hát cho Chúa Hằng Hữu bài ca mới. Ca tụng Ngài giữa đại hội đồng dân Chúa.
- Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 33:2 - Hãy ca ngợi Chúa bằng đàn hạc; hãy tấu nhạc cho Ngài bằng đàn thập huyền.
- Thi Thiên 33:3 - Hãy hát cho Chúa một bài ca mới; hòa tấu tuyệt diệu và reo mừng.