Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
144:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Miệng họ đầy lời dối gian; họ thề nói điều thật, nhưng chỉ toàn lời giả dối.
  • 新标点和合本 - 他们的口说谎话; 他们的右手起假誓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的口说谎话, 他们的右手起假誓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的口说谎话, 他们的右手起假誓。
  • 当代译本 - 他们满口谎言, 起誓也心怀诡诈。
  • 圣经新译本 - 他们的口说虚谎的话, 他们 举起右手起假誓。
  • 中文标准译本 - 他们的口说虚妄的事, 他们的右手是起假誓的右手。
  • 现代标点和合本 - 他们的口说谎话, 他们的右手起假誓。
  • 和合本(拼音版) - 他们的口说谎话, 他们的右手起假誓。
  • New International Version - whose mouths are full of lies, whose right hands are deceitful.
  • New International Reader's Version - They tell all kinds of lies with their mouths. Even when they make a promise by raising their right hands, they don’t mean it.
  • English Standard Version - whose mouths speak lies and whose right hand is a right hand of falsehood.
  • New Living Translation - Their mouths are full of lies; they swear to tell the truth, but they lie instead.
  • Christian Standard Bible - whose mouths speak lies, whose right hands are deceptive.
  • New American Standard Bible - Whose mouths speak deceit, And whose right hand is a right hand of falsehood.
  • New King James Version - Whose mouth speaks lying words, And whose right hand is a right hand of falsehood.
  • Amplified Bible - Whose mouths speak deceit [without restraint], And whose right hand is a right hand of falsehood.
  • American Standard Version - Whose mouth speaketh deceit, And whose right hand is a right hand of falsehood.
  • King James Version - Whose mouth speaketh vanity, and their right hand is a right hand of falsehood.
  • New English Translation - who speak lies, and make false promises.
  • World English Bible - whose mouths speak deceit, whose right hand is a right hand of falsehood.
  • 新標點和合本 - 他們的口說謊話; 他們的右手起假誓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的口說謊話, 他們的右手起假誓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的口說謊話, 他們的右手起假誓。
  • 當代譯本 - 他們滿口謊言, 起誓也心懷詭詐。
  • 聖經新譯本 - 他們的口說虛謊的話, 他們 舉起右手起假誓。
  • 呂振中譯本 - 他們的口說虛謊的話, 右手 在起誓 、是虛假之右手。
  • 中文標準譯本 - 他們的口說虛妄的事, 他們的右手是起假誓的右手。
  • 現代標點和合本 - 他們的口說謊話, 他們的右手起假誓。
  • 文理和合譯本 - 彼口言誑、右手為偽兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼啟口而言者誕妄、舉手而誓者詭詐兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾口出誑言、右手盡奸詐、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夷蠻無信義。所言惟欺謾。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando abren la boca, dicen mentiras; cuando levantan su diestra, juran en falso.
  • 현대인의 성경 - 그들은 진실을 말하지 않으며 맹세를 하고서도 거짓말을 하는 자들입니다.
  • Новый Русский Перевод - Милостив и милосерден Господь, долготерпелив и богат милостью.
  • Восточный перевод - Милостив и милосерден Вечный , долготерпелив и богат любовью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Милостив и милосерден Вечный , долготерпелив и богат любовью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Милостив и милосерден Вечный , долготерпелив и богат любовью.
  • La Bible du Semeur 2015 - dont la bouche est menteuse et dont tous les serments ╵ne sont que des parjures.
  • リビングバイブル - 彼らの口はうそで満ち、 間違っていることをほんとうだと言い張ります。
  • Nova Versão Internacional - que têm lábios mentirosos e que, com a mão direita erguida, juram falsamente.
  • Hoffnung für alle - Ihre Worte sind Lug und Trug; selbst wenn sie schwören, lügen sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ซึ่งปากของเขามีแต่คำมุสา ผู้ซึ่งมือขวาของเขามีแต่การหลอกลวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​มี​ปาก​กล่าว​เท็จ และ​โป้ปด​ทั้งๆ ที่​กำลัง​ยก​มือ​ขวา​สาบาน​ตน
交叉引用
  • Thi Thiên 62:4 - Từ nơi cao họ hiệp nhau lật đổ người. Họ chỉ thích dối trá. Ngoài miệng chúc phước, nhưng trong lòng lại nguyền rủa.
  • Thi Thiên 109:2 - vì bọn ác và quân lừa đảo đang chống lại con, dối gạt con bằng miệng lưỡi láo xược.
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
  • Ma-thi-ơ 5:30 - Nếu tay phải gây cho các con phạm tội, cứ cắt bỏ đi, vì thà cụt tay còn hơn cả thân thể bị sa vào hỏa ngục.”
  • Thi Thiên 106:26 - Vì tội ác, Chúa đã thề nguyền cả thế hệ vùi thây nơi hoang mạc,
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.
  • Khải Huyền 13:16 - Nó buộc mọi người lớn nhỏ, giàu nghèo, tự do, nô lệ phải chịu ghi một dấu hiệu trên tay phải hoặc trên trán.
  • Khải Huyền 13:17 - Không có dấu hiệu này, chẳng ai được phép mua bán. Đó là dấu hiệu mang tên con thú hoặc số của tên nó.
  • Y-sai 59:5 - Chúng nó ấp trứng rắn, dệt màng nhện. Ai ăn phải trứng đó đều thiệt mạng, trứng nào dập nát lại nở ra rắn con.
  • Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
  • Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
  • Thi Thiên 58:3 - Người ác vừa sinh ra đã lầm lạc, từ trong lòng mẹ đã sai quấy và gian dối.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:40 - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Thi Thiên 41:6 - Người thăm hỏi dùng lời dịu ngọt, bao ý gian chứa chất trong lòng, chờ lúc ra ngoài mới rêu rao.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Miệng họ đầy lời dối gian; họ thề nói điều thật, nhưng chỉ toàn lời giả dối.
  • 新标点和合本 - 他们的口说谎话; 他们的右手起假誓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的口说谎话, 他们的右手起假誓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的口说谎话, 他们的右手起假誓。
  • 当代译本 - 他们满口谎言, 起誓也心怀诡诈。
  • 圣经新译本 - 他们的口说虚谎的话, 他们 举起右手起假誓。
  • 中文标准译本 - 他们的口说虚妄的事, 他们的右手是起假誓的右手。
  • 现代标点和合本 - 他们的口说谎话, 他们的右手起假誓。
  • 和合本(拼音版) - 他们的口说谎话, 他们的右手起假誓。
  • New International Version - whose mouths are full of lies, whose right hands are deceitful.
  • New International Reader's Version - They tell all kinds of lies with their mouths. Even when they make a promise by raising their right hands, they don’t mean it.
  • English Standard Version - whose mouths speak lies and whose right hand is a right hand of falsehood.
  • New Living Translation - Their mouths are full of lies; they swear to tell the truth, but they lie instead.
  • Christian Standard Bible - whose mouths speak lies, whose right hands are deceptive.
  • New American Standard Bible - Whose mouths speak deceit, And whose right hand is a right hand of falsehood.
  • New King James Version - Whose mouth speaks lying words, And whose right hand is a right hand of falsehood.
  • Amplified Bible - Whose mouths speak deceit [without restraint], And whose right hand is a right hand of falsehood.
  • American Standard Version - Whose mouth speaketh deceit, And whose right hand is a right hand of falsehood.
  • King James Version - Whose mouth speaketh vanity, and their right hand is a right hand of falsehood.
  • New English Translation - who speak lies, and make false promises.
  • World English Bible - whose mouths speak deceit, whose right hand is a right hand of falsehood.
  • 新標點和合本 - 他們的口說謊話; 他們的右手起假誓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的口說謊話, 他們的右手起假誓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的口說謊話, 他們的右手起假誓。
  • 當代譯本 - 他們滿口謊言, 起誓也心懷詭詐。
  • 聖經新譯本 - 他們的口說虛謊的話, 他們 舉起右手起假誓。
  • 呂振中譯本 - 他們的口說虛謊的話, 右手 在起誓 、是虛假之右手。
  • 中文標準譯本 - 他們的口說虛妄的事, 他們的右手是起假誓的右手。
  • 現代標點和合本 - 他們的口說謊話, 他們的右手起假誓。
  • 文理和合譯本 - 彼口言誑、右手為偽兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼啟口而言者誕妄、舉手而誓者詭詐兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾口出誑言、右手盡奸詐、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夷蠻無信義。所言惟欺謾。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando abren la boca, dicen mentiras; cuando levantan su diestra, juran en falso.
  • 현대인의 성경 - 그들은 진실을 말하지 않으며 맹세를 하고서도 거짓말을 하는 자들입니다.
  • Новый Русский Перевод - Милостив и милосерден Господь, долготерпелив и богат милостью.
  • Восточный перевод - Милостив и милосерден Вечный , долготерпелив и богат любовью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Милостив и милосерден Вечный , долготерпелив и богат любовью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Милостив и милосерден Вечный , долготерпелив и богат любовью.
  • La Bible du Semeur 2015 - dont la bouche est menteuse et dont tous les serments ╵ne sont que des parjures.
  • リビングバイブル - 彼らの口はうそで満ち、 間違っていることをほんとうだと言い張ります。
  • Nova Versão Internacional - que têm lábios mentirosos e que, com a mão direita erguida, juram falsamente.
  • Hoffnung für alle - Ihre Worte sind Lug und Trug; selbst wenn sie schwören, lügen sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ซึ่งปากของเขามีแต่คำมุสา ผู้ซึ่งมือขวาของเขามีแต่การหลอกลวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​มี​ปาก​กล่าว​เท็จ และ​โป้ปด​ทั้งๆ ที่​กำลัง​ยก​มือ​ขวา​สาบาน​ตน
  • Thi Thiên 62:4 - Từ nơi cao họ hiệp nhau lật đổ người. Họ chỉ thích dối trá. Ngoài miệng chúc phước, nhưng trong lòng lại nguyền rủa.
  • Thi Thiên 109:2 - vì bọn ác và quân lừa đảo đang chống lại con, dối gạt con bằng miệng lưỡi láo xược.
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
  • Ma-thi-ơ 5:30 - Nếu tay phải gây cho các con phạm tội, cứ cắt bỏ đi, vì thà cụt tay còn hơn cả thân thể bị sa vào hỏa ngục.”
  • Thi Thiên 106:26 - Vì tội ác, Chúa đã thề nguyền cả thế hệ vùi thây nơi hoang mạc,
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.
  • Khải Huyền 13:16 - Nó buộc mọi người lớn nhỏ, giàu nghèo, tự do, nô lệ phải chịu ghi một dấu hiệu trên tay phải hoặc trên trán.
  • Khải Huyền 13:17 - Không có dấu hiệu này, chẳng ai được phép mua bán. Đó là dấu hiệu mang tên con thú hoặc số của tên nó.
  • Y-sai 59:5 - Chúng nó ấp trứng rắn, dệt màng nhện. Ai ăn phải trứng đó đều thiệt mạng, trứng nào dập nát lại nở ra rắn con.
  • Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
  • Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
  • Thi Thiên 58:3 - Người ác vừa sinh ra đã lầm lạc, từ trong lòng mẹ đã sai quấy và gian dối.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:40 - Ta đưa tay lên thề: “Thật như Ta Hằng Sống,
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Thi Thiên 41:6 - Người thăm hỏi dùng lời dịu ngọt, bao ý gian chứa chất trong lòng, chờ lúc ra ngoài mới rêu rao.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
圣经
资源
计划
奉献