逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Ngài dạy tay con đánh giặc tập ngón tay con quen trận mạc.
- 新标点和合本 - 耶和华我的磐石是应当称颂的! 他教导我的手争战, 教导我的指头打仗。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—我的磐石是应当称颂的! 他教导我的手争战, 教导我的指头打仗。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—我的磐石是应当称颂的! 他教导我的手争战, 教导我的指头打仗。
- 当代译本 - 我的磐石耶和华当受称颂, 祂训练我的手作战, 训练我的手指打仗。
- 圣经新译本 - 耶和华我的磐石是应当称颂的。 他教导我的手作战, 训练我的指头打仗。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
- 中文标准译本 - 耶和华我的磐石是当受颂赞的! 他训练我的手争战, 训练我的手指打仗。
- 现代标点和合本 - 耶和华我的磐石是应当称颂的! 他教导我的手争战, 教导我的指头打仗。
- 和合本(拼音版) - 耶和华我的磐石是应当称颂的; 他教导我的手争战, 教导我的指头打仗。
- New International Version - Praise be to the Lord my Rock, who trains my hands for war, my fingers for battle.
- New International Reader's Version - Give praise to the Lord, my Rock. He trains my hands for war. He trains my fingers for battle.
- English Standard Version - Blessed be the Lord, my rock, who trains my hands for war, and my fingers for battle;
- New Living Translation - Praise the Lord, who is my rock. He trains my hands for war and gives my fingers skill for battle.
- The Message - Blessed be God, my mountain, who trains me to fight fair and well. He’s the bedrock on which I stand, the castle in which I live, my rescuing knight, The high crag where I run for dear life, while he lays my enemies low.
- Christian Standard Bible - Blessed be the Lord, my rock who trains my hands for battle and my fingers for warfare.
- New American Standard Bible - Blessed be the Lord, my rock, Who trains my hands for war, And my fingers for battle;
- New King James Version - Blessed be the Lord my Rock, Who trains my hands for war, And my fingers for battle—
- Amplified Bible - Blessed be the Lord, my Rock and my great strength, Who trains my hands for war And my fingers for battle;
- American Standard Version - Blessed be Jehovah my rock, Who teacheth my hands to war, And my fingers to fight:
- King James Version - Blessed be the Lord my strength, which teacheth my hands to war, and my fingers to fight:
- New English Translation - The Lord, my protector, deserves praise – the one who trains my hands for battle, and my fingers for war,
- World English Bible - Blessed be Yahweh, my rock, who teaches my hands to war, and my fingers to battle:
- 新標點和合本 - 耶和華-我的磐石是應當稱頌的! 他教導我的手爭戰, 教導我的指頭打仗。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-我的磐石是應當稱頌的! 他教導我的手爭戰, 教導我的指頭打仗。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—我的磐石是應當稱頌的! 他教導我的手爭戰, 教導我的指頭打仗。
- 當代譯本 - 我的磐石耶和華當受稱頌, 祂訓練我的手作戰, 訓練我的手指打仗。
- 聖經新譯本 - 耶和華我的磐石是應當稱頌的。 他教導我的手作戰, 訓練我的指頭打仗。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
- 呂振中譯本 - 永恆主我的磐石乃是當受祝頌的。 他教導我的手怎樣接戰, 他 訓練 我的指頭怎樣戰爭。
- 中文標準譯本 - 耶和華我的磐石是當受頌讚的! 他訓練我的手爭戰, 訓練我的手指打仗。
- 現代標點和合本 - 耶和華我的磐石是應當稱頌的! 他教導我的手爭戰, 教導我的指頭打仗。
- 文理和合譯本 - 耶和華我磐石、宜頌美之、彼訓我手以戰、教我指以鬥兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾施大力、助我戰鬥、當頌美爾兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當讚美我所倚賴如磐之主、因訓我臂善於爭戰、使我手 手原文作指 善於攻擊、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雅瑋我磐石。可頌惟有爾。教我手能戰。指揮悉如意。
- Nueva Versión Internacional - Bendito sea el Señor, mi Roca, que adiestra mis manos para la guerra, mis dedos para la batalla.
- 현대인의 성경 - 주는나의 반석 되시는 여호와를 찬양하라! 그가 전쟁을 위해 나를 훈련시켜 전투에 대비하게 하신다.
- Новый Русский Перевод - Хвалебная песнь Давида. Буду превозносить Тебя, мой Бог и Царь, буду славить Твое имя вечно.
- Восточный перевод - Буду превозносить Тебя, мой Бог и Царь, буду славить Твоё имя вечно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Буду превозносить Тебя, мой Бог и Царь, буду славить Твоё имя вечно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Буду превозносить Тебя, мой Бог и Царь, буду славить Твоё имя вечно.
- La Bible du Semeur 2015 - De David. Béni soit l’Eternel, ╵lui qui est mon rocher, qui exerce mes mains ╵pour le combat, mes poings pour la bataille.
- リビングバイブル - 揺るぎない岩である主をほめたたえます。 戦いが起こると、主は、 弓をひく私の腕を強めてくださいます。
- Nova Versão Internacional - Bendito seja o Senhor, a minha Rocha, que treina as minhas mãos para a guerra e os meus dedos para a batalha.
- Hoffnung für alle - Von David. Gepriesen sei der Herr! Er ist mein schützender Fels. Er lehrt meine Hände zu kämpfen und zeigt mir, wie ich die Waffen gebrauchen muss.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอถวายสรรเสริญแด่พระยาห์เวห์ พระศิลาของข้าพเจ้า ผู้ทรงฝึกมือของข้าพเจ้าให้ทำศึก ฝึกนิ้วของข้าพเจ้าให้สู้รบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้พระผู้เป็นเจ้า ผู้เป็นศิลาของข้าพเจ้าได้รับพระพรเถิด พระองค์ฝึกมือข้าพเจ้าไว้เพื่อการสงคราม และฝึกนิ้วข้าพเจ้าไว้เพื่อการสู้รบ
交叉引用
- Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
- Thi Thiên 95:1 - Hãy đến cùng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy lớn tiếng chúc tôn Vầng Đá cứu chuộc của chúng ta.
- Thi Thiên 71:3 - Nguyện Chúa làm vầng đá che chở để con có thể ẩn náu luôn luôn. Xin hãy ra lệnh cứu vớt con, vì Chúa là vầng đá và thành lũy.
- Thi Thiên 18:31 - Ngoài Chúa Hằng Hữu, ai là Đức Chúa Trời? Ngoài Chúa ra, ai là Vầng Đá muôn đời?
- 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
- Thi Thiên 60:12 - Nhưng nhờ Đức Chúa Trời, chúng con sẽ chiến đấu anh dũng, vì dưới chân Chúa, quân thù chúng con bị chà đạp.
- Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:30 - Vì sao một người đuổi nghìn người chạy trốn? Hai tên địch đuổi nổi mười nghìn lính Ít-ra-ên? Vì Vầng Đá đã bán họ, Chúa lìa bỏ họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:31 - Nhưng hòn đá của kẻ thù đâu sánh nổi với Vầng Đá của chúng ta, chính kẻ thù cũng phải nhìn nhận.
- Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
- Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
- Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
- Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
- 2 Sa-mu-ên 22:35 - Chúa luyện tay tôi sành chinh chiến, cánh tay tôi giương nổi cung đồng.
- Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
- Thi Thiên 18:34 - Chúa luyện tay con chinh chiến, cánh tay con giương nổi cung đồng.