逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
- 新标点和合本 - 求你向我右边观看, 因为没有人认识我; 我无处避难, 也没有人眷顾我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你留意向我右边观看, 无人认识我; 我无避难之处, 也无人眷顾我。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你留意向我右边观看, 无人认识我; 我无避难之处, 也无人眷顾我。
- 当代译本 - 看看我左右,无人关心我; 我走投无路,无人眷顾我。
- 圣经新译本 - 求你向我右边观看, 没有人关心我; 我没有逃难的地方, 也没有人照顾我。
- 中文标准译本 - 求你向我右边观看, 没有人理睬我, 我没有避难的地方, 也没有人顾念我的灵魂!
- 现代标点和合本 - 求你向我右边观看, 因为没有人认识我; 我无处避难, 也没有人眷顾我。
- 和合本(拼音版) - 求你向我右边观看, 因为没有人认识我。 我无处避难, 也没有人眷顾我。
- New International Version - Look and see, there is no one at my right hand; no one is concerned for me. I have no refuge; no one cares for my life.
- New International Reader's Version - Look and see that no one is on my right side to help me. No one is concerned about me. I have no place of safety. No one cares whether I live or die.
- English Standard Version - Look to the right and see: there is none who takes notice of me; no refuge remains to me; no one cares for my soul.
- New Living Translation - I look for someone to come and help me, but no one gives me a passing thought! No one will help me; no one cares a bit what happens to me.
- Christian Standard Bible - Look to the right and see: no one stands up for me; there is no refuge for me; no one cares about me.
- New American Standard Bible - Look to the right and see; For there is no one who regards me favorably; There is no escape for me; No one cares for my soul.
- New King James Version - Look on my right hand and see, For there is no one who acknowledges me; Refuge has failed me; No one cares for my soul.
- Amplified Bible - Look to the right [the point of attack] and see; For there is no one who has regard for me [to act in my favor]. Escape has failed me and I have nowhere to run; No one cares about my life.
- American Standard Version - Look on my right hand, and see; For there is no man that knoweth me: Refuge hath failed me; No man careth for my soul.
- King James Version - I looked on my right hand, and beheld, but there was no man that would know me: refuge failed me; no man cared for my soul.
- New English Translation - Look to the right and see! No one cares about me. I have nowhere to run; no one is concerned about my life.
- World English Bible - Look on my right, and see; for there is no one who is concerned for me. Refuge has fled from me. No one cares for my soul.
- 新標點和合本 - 求你向我右邊觀看, 因為沒有人認識我; 我無處避難, 也沒有人眷顧我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你留意向我右邊觀看, 無人認識我; 我無避難之處, 也無人眷顧我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你留意向我右邊觀看, 無人認識我; 我無避難之處, 也無人眷顧我。
- 當代譯本 - 看看我左右,無人關心我; 我走投無路,無人眷顧我。
- 聖經新譯本 - 求你向我右邊觀看, 沒有人關心我; 我沒有逃難的地方, 也沒有人照顧我。
- 呂振中譯本 - 我望着右邊看 , 並沒有人注意到我; 我逃走的路都斷絕了, 沒有人照顧我。
- 中文標準譯本 - 求你向我右邊觀看, 沒有人理睬我, 我沒有避難的地方, 也沒有人顧念我的靈魂!
- 現代標點和合本 - 求你向我右邊觀看, 因為沒有人認識我; 我無處避難, 也沒有人眷顧我。
- 文理和合譯本 - 試觀我右、無人識我、無處避難、無人顧我兮、
- 文理委辦譯本 - 我左右而望、眷顧者無人、輔翼者無人、且無逋逃之藪兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主向我右觀視、無人認識我、我無處避難、無人問我安危、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 小子落魄日。惟主知其路。吾路一何險。羅網密密布。
- Nueva Versión Internacional - Mira a mi derecha, y ve: nadie me tiende la mano. No tengo dónde refugiarme; por mí nadie se preocupa.
- 현대인의 성경 - 내 오른편을 살펴보소서. 나를 돕거나 보호하는 자도 없고 나를 보살펴 주는 자도 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Я пал духом, сердце во мне онемело.
- Восточный перевод - Я пал духом, сердце во мне онемело.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пал духом, сердце во мне онемело.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пал духом, сердце во мне онемело.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand mon esprit ╵est abattu, toi tu connais ╵par quel chemin je passe. Sur la route où je marche, ils m’ont tendu un piège.
- リビングバイブル - 右側の少し先に、罠が一つあります。 誰ひとり、声をかけて助けてくれる人はいないのです。 私がどうなろうと、だれも気にも留めないのです。
- Nova Versão Internacional - Olha para a minha direita e vê; ninguém se preocupa comigo. Não tenho abrigo seguro; ninguém se importa com a minha vida.
- Hoffnung für alle - Wenn ich nicht mehr weiterweiß, kennst du, Gott, noch einen Ausweg. Denn wohin ich auch gehe: Überall will man mich ins Unglück stürzen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มองไปทางขวา ไม่มีใครเหลียวแลข้าพระองค์ ข้าพระองค์ไร้ที่พึ่ง ไม่มีใครห่วงใยชีวิตของข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเหลือบมองทางขวา แต่ไม่มีใครสังเกตดูข้าพเจ้า ข้าพเจ้าไม่มีที่พึ่งพิงเหลืออยู่อีกแล้ว ไม่มีใครสนใจข้าพเจ้า
交叉引用
- 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
- Giê-rê-mi 25:35 - Các ngươi sẽ không tìm được nơi ẩn núp; cũng không có đường nào trốn thoát.
- 1 Sa-mu-ên 27:1 - Đa-vít nghĩ thầm: “Rồi sẽ có ngày Sau-lơ hại được ta. Chi bằng ta trốn sang đất Phi-li-tin, để khi Sau-lơ tìm mãi trong nước không thấy, sẽ chán nản, bỏ cuộc và ta được thoát nạn.”
- Gióp 11:20 - Nhưng người ác sẽ bị mù lòa. Chúng sẽ không thấy lối thoát thân. Chỉ hy vọng thử hơi cuối cùng.”
- 1 Sa-mu-ên 23:19 - Người Xíp đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang ẩn trong đất chúng tôi tại Hô-rết, trên đồi Ha-chi-la ở phía nam hoang mạc.
- 1 Sa-mu-ên 23:20 - Nếu vua xuống đó, chúng tôi sẽ bắt hắn nạp cho vua!”
- 1 Sa-mu-ên 23:11 - Người Kê-i-la sẽ nạp con cho Sau-lơ không? Sau-lơ sẽ đến như con đã nghe không? Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin cho con biết.” Chúa Hằng Hữu đáp: “Sau-lơ sẽ đến.”
- 1 Sa-mu-ên 23:12 - Đa-vít hỏi nữa: “Người Kê-i-la sẽ nạp con cho Sau-lơ không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Có, họ sẽ nạp con.”
- 1 Sa-mu-ên 23:13 - Vậy, Đa-vít cùng thuộc hạ chừng 600 người, bỏ Kê-i-la, đi rải ra khắp nơi. Và khi nghe tin Đa-vít bỏ Kê-i-la, Sau-lơ không đi đến đó nữa.
- Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
- Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
- Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
- Gióp 19:15 - Đầy tớ nam lẫn nữ kể tôi là khách lạ. Coi tôi như ngoại kiều.
- Gióp 19:16 - Tôi gọi đầy tớ mình, nó không đến; tôi đành mở miệng van nài nó!
- Gióp 19:17 - Hơi thở tôi, vợ tôi không chịu nổi. Anh em một mẹ cũng kinh tởm tôi!
- Gióp 19:18 - Cả bọn trẻ con cũng khinh tôi. Chúng quay lưng, khi tôi xuất hiện.
- Gióp 19:19 - Các bạn thân đều gớm ghiếc tôi, Những người tôi yêu đều trở mặt chống lại tôi.
- Thi Thiên 88:8 - Chúa khiến bạn bè con xa lánh, ghê tởm con như thấy người bị phong hủi. Con bị vây khốn, không lối thoát.
- Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
- Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
- Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
- Thi Thiên 31:11 - Với kẻ thù, con chỉ là sỉ nhục, láng giềng bạn hữu đều kinh khiếp— ai thấy con đi cũng tránh xa.