逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
- 新标点和合本 - 我的灵在我里面发昏的时候, 你知道我的道路。 在我行的路上, 敌人为我暗设网罗。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的灵在我里面发昏的时候, 你知道我的道路。 在我所行的路上, 人为我暗设罗网。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的灵在我里面发昏的时候, 你知道我的道路。 在我所行的路上, 人为我暗设罗网。
- 当代译本 - 耶和华啊,我心力交瘁的时候, 只有你知道我当走的路。 敌人已在我行的路上铺下网罗。
- 圣经新译本 - 我的灵在我里面软弱的时候, 你知道我的道路。 在我所行的路上, 敌人暗设网罗陷害我。
- 中文标准译本 - 我的灵在我里面虚弱时, 你知道我的道路; 在我所行的路上, 他们为我暗设网罗。
- 现代标点和合本 - 我的灵在我里面发昏的时候, 你知道我的道路。 在我行的路上, 敌人为我暗设网罗。
- 和合本(拼音版) - 我的灵在我里面发昏的时候, 你知道我的道路。 在我行的路上, 敌人为我暗设网罗。
- New International Version - When my spirit grows faint within me, it is you who watch over my way. In the path where I walk people have hidden a snare for me.
- New International Reader's Version - When I grow weak, you are watching over my life. In the path where I walk, people have hidden a trap to catch me.
- English Standard Version - When my spirit faints within me, you know my way! In the path where I walk they have hidden a trap for me.
- New Living Translation - When I am overwhelmed, you alone know the way I should turn. Wherever I go, my enemies have set traps for me.
- The Message - “As I sink in despair, my spirit ebbing away, you know how I’m feeling, Know the danger I’m in, the traps hidden in my path. Look right, look left— there’s not a soul who cares what happens! I’m up against the wall, with no exit— it’s just me, all alone. I cry out, God, call out: ‘You’re my last chance, my only hope for life!’ Oh listen, please listen; I’ve never been this low. Rescue me from those who are hunting me down; I’m no match for them. Get me out of this dungeon so I can thank you in public. Your people will form a circle around me and you’ll bring me showers of blessing!”
- Christian Standard Bible - Although my spirit is weak within me, you know my way. Along this path I travel they have hidden a trap for me.
- New American Standard Bible - When my spirit felt weak within me, You knew my path. In the way where I walk They have hidden a trap for me.
- New King James Version - When my spirit was overwhelmed within me, Then You knew my path. In the way in which I walk They have secretly set a snare for me.
- Amplified Bible - When my spirit was overwhelmed and weak within me [wrapped in darkness], You knew my path. In the way where I walk They have hidden a trap for me.
- American Standard Version - When my spirit was overwhelmed within me, Thou knewest my path. In the way wherein I walk Have they hidden a snare for me.
- King James Version - When my spirit was overwhelmed within me, then thou knewest my path. In the way wherein I walked have they privily laid a snare for me.
- New English Translation - Even when my strength leaves me, you watch my footsteps. In the path where I walk they have hidden a trap for me.
- World English Bible - When my spirit was overwhelmed within me, you knew my route. On the path in which I walk, they have hidden a snare for me.
- 新標點和合本 - 我的靈在我裏面發昏的時候, 你知道我的道路。 在我行的路上, 敵人為我暗設網羅。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的靈在我裏面發昏的時候, 你知道我的道路。 在我所行的路上, 人為我暗設羅網。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的靈在我裏面發昏的時候, 你知道我的道路。 在我所行的路上, 人為我暗設羅網。
- 當代譯本 - 耶和華啊,我心力交瘁的時候, 只有你知道我當走的路。 敵人已在我行的路上鋪下網羅。
- 聖經新譯本 - 我的靈在我裡面軟弱的時候, 你知道我的道路。 在我所行的路上, 敵人暗設網羅陷害我。
- 呂振中譯本 - 因為我心靈使我發昏。 但是你、只有你知道我的路徑; 在我走的路上、 敵人 埋藏了機檻要害我。
- 中文標準譯本 - 我的靈在我裡面虛弱時, 你知道我的道路; 在我所行的路上, 他們為我暗設網羅。
- 現代標點和合本 - 我的靈在我裡面發昏的時候, 你知道我的道路。 在我行的路上, 敵人為我暗設網羅。
- 文理和合譯本 - 我靈昏憒之時、爾知我徑、敵在我行之途、暗為設網兮、
- 文理委辦譯本 - 我喪厥膽、我之所為、主無不知、我在途中、人設網以害予兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我喪膽之時、主知我之道途、在我所行之路、仇敵為我暗設網羅、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 敬將事實陳。直把丹忱吐。
- Nueva Versión Internacional - Cuando ya no me queda aliento, tú me muestras el camino. Por la senda que transito algunos me han tendido una trampa.
- 현대인의 성경 - 내가 이처럼 위축되어 절망하고 있을 때 나의 갈 길을 아시는 분은 주밖에 없습니다. 내 원수들이 나를 잡으려고 덫을 놓았습니다.
- Новый Русский Перевод - Преследует меня враг, жизнь мою придавил к земле; принуждает меня жить во тьме, как давно умерших.
- Восточный перевод - Преследует меня враг, придавил меня к земле; принуждает меня жить во тьме, как давно умерших.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Преследует меня враг, придавил меня к земле; принуждает меня жить во тьме, как давно умерших.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Преследует меня враг, придавил меня к земле; принуждает меня жить во тьме, как давно умерших.
- La Bible du Semeur 2015 - et, devant lui, ╵je me répands en plaintes. En sa présence, ╵j’expose ma détresse.
- リビングバイブル - 私は打ちひしがれ、絶望しています。 どの道を進めば敵のしかけた罠にかからずにすむのか、 あなただけがご存じです。
- Nova Versão Internacional - Quando o meu espírito desanima, és tu quem conhece o caminho que devo seguir. Na vereda por onde ando esconderam uma armadilha contra mim.
- Hoffnung für alle - Ihm klage ich meine ganze Not; ihm sage ich, was mich bedrängt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อจิตวิญญาณของข้าพระองค์หดหู่อยู่ภายในข้าพระองค์ พระองค์ทรงเป็นผู้ทราบทางของข้าพระองค์ บนเส้นทางที่ข้าพระองค์เดินไป คนได้ซ่อนบ่วงแร้วดักข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลาจิตวิญญาณข้าพเจ้าอ่อนล้า พระองค์เป็นผู้ที่ทราบทางของข้าพเจ้า พวกเขาซ่อนบ่วงแร้วดักข้าพเจ้า ในเส้นทางที่ข้าพเจ้าเดินไป
交叉引用
- Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.
- Thi Thiên 61:2 - Từ tận cùng trái đất, con van xin, khẩn nguyện, khi con khốn cùng tan nát cõi lòng. Xin cho con tựa vầng đá muôn đời.
- Mác 14:33 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
- Mác 14:34 - Ngài nói: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây và thức canh với Ta.”
- Mác 14:35 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ sấp dưới đất, cầu xin cho giờ phút khủng khiếp đừng đến với Ngài nếu có thể được.
- Mác 14:36 - Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Cha có quyền làm mọi việc, xin cho Con khỏi uống chén này, nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
- Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.
- Gióp 23:10 - Nhưng Chúa biết rõ con đường tôi đi. Khi Ngài thử nghiệm tôi, tôi sẽ trở nên như vàng.
- Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
- Thi Thiên 35:8 - Nguyện họ gặp tai ương khủng khiếp! Bị diệt vong trong bẫy họ gài! Và sa vào hố họ đào cho con.
- Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
- Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
- Thi Thiên 139:3 - Chúa nhìn thấy lối con đi, và khi con nằm ngủ. Ngài biết rõ mọi việc con làm.
- Thi Thiên 139:4 - Lời con nói chưa ra khỏi miệng Ngài đã biết rồi, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 102:4 - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
- Thi Thiên 31:4 - Xin gỡ con khỏi lưới chúng giăng, vì Ngài là nơi con ẩn núp.
- Ma-thi-ơ 22:15 - Các thầy Pha-ri-si họp nhau bàn mưu gài bẫy Chúa Giê-xu để có lý do bắt Ngài.
- Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
- Thi Thiên 141:9 - Xin giữ con khỏi sa bẫy họ gài, khỏi cạm bẫy bọn gian manh.
- Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
- Thi Thiên 56:6 - Họ luôn họp nhau, rình rập, theo con từng bước, nóng lòng giết hại con.
- Thi Thiên 143:4 - Tinh thần con nao núng; lòng dạ con sầu não.
- Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.